PHÒNG GIÁO DỤC THỊ XÃ THUẬN AN Ngày soạn: 26/2/2019

TRƯỜNG TIỂU HỌC LÁI THIÊU   Ngày dạy: 28/2/2019

Giáo sinh : Nguyễn Thị Hoa    TPPCT: 2

        Môn : Tập đọc

        Bài : Tặng cháu (tiết 1)

 

Thứ năm, ngày 28 tháng 2 năm 2019

Môn: Tập đọc

Bài : Tặng cháu (tiết 1)

I. Mục tiêu

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : tặng cháu, lòng yêu, gọi , nước non.

- Hiểu nội dung bài : Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người ích cho đất nước. Ôn tập các vần ao, au : tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng vần ao, vần au.

- Giáo dục học sinh tình cảm yêu quý Bác Hồ.

II. Đồ dùng dạy học

- Giáo viên : SGK, tranh,…

- Học sinh : SGK

III. Hoạt động dạy học :

 

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Khởi động

2. Kiểm tra bài

- Tiết trước học bài ?

- Gọi HS đọc toàn bài Trường em.

- GV hỏi :Trường học được gọi ?”

- GV nhận xét

3. Bài mới

- Trong tranh vẽ ?

Giới thiệu bài : “ Tiết trước chúng ta được học bài tập đọc Trường em, hôm nay sẽ hướng dẫn các em học bài tập đọc mới : Tặng cháu

- Gọi HS nhắc tựa bài

- Hát

 

- Trường em

- HS đọc toàn bài

- Trường học ngôi nhà thứ hai của em.

 

 

- Bác Hồ các em thiếu nhi.

- HS lắng nghe

 

 

 

- HS nhắc tựa bài


Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc

- GV đọc toàn bài : Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm

- GV hướng dẫn HS đọc thầm

a) Hướng dẫn HS luyện đọc : Tiếng, từ ngữ

- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng v

 

 

- Yêu cầu c lớp đánh vần đọc trơn

- Vở nghĩa ?

 

- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng .

 

 

- Yêu cầu c lớp đánh vần đọc trơn

- Gọi nghĩa ?

 

- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng nước.

 

 

 

- Yêu cầu c lớp đánh vần đọc trơn

- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng non.

 

 

-Yêu cầu c lớp đánh vần đọc trơn

- Nước non nghĩa ?

 

 

- Cho HS đọc trơn lại từ khó: vở, gọi , nước non. (theo thứ tự, không theo

 

 

- HS lắng nghe

 

- HS đọc thầm

 

 

- Tiếng vở gồm âm v đứng trước, âm ơ đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm ơ.

- Vờ-ơ--hỏi-vở

- Vở

- HS đánh vần, đọc trơn

- Vở quyển vở các em viết bài hằng ngày

- Tiếng gồm âm l đứng trước, âm a đứng sau, dấu huyền trên đầu âm a.

- Lờ-a-la-huyền-.

-

- HS đánh vần, đọc trơn

- Gọi nghĩa một chút, một chút tấm lòng của Bác Hồ dành cho các em.

- Tiếng nước gồm âm n đứng trước , vần ươc đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ơ.

- Nờ-ươc-nươc-sắc-nước.

- Nước.

- HS đánh vần, đọc trơn

- Tiếng non gồm âm n đứng trước, vần on đứng sau.

- Nờ-on-non.

- Non.

- HS đánh vần, đọc trơn

- Nước sông nước, non núi non đại diện cho một đất nước, tổ quốc Việt Nam.

- HS đọc

 


thứ tự)

b) Luyện đọc câu : Hướng dẫn HS nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ. Chỉ từng chữ cho HS đọc nhẩm toàn bài

- Bài thơ gồm mấy dòng thơ?

- Mỗi dòng gồm mấy chữ?

- Gọi HS đọc nối tiếp câu.

- GV lưu ý cách đọc.

c) Luyện đọc bài

- Gọi HS đọc nối tiếp cả bài thơ.

- GV đọc mẫu.

- Gọi 2 HS đọc toàn bài thơ.

- Giáo dục tưởng: Bác Hồ lãnh tụ của dân tộc Việt Nam ta. Bài thơ các em học hôm nay bài thơ Bác viết, kể lại việc Bác tặng một bạn nhỏ quyển vở nhân ngày bạn ấy đến trường. Các em hãy đọc bài thơ để thấy tình cảm của Bác Hồ với bạn nhỏ, mong muốn của Bác về tương lai của bạn ấy cũng như của tất cả trẻ em Việt Nam.

Hoạt động 2: Ôn vần ao, au.

Bài tập 1 : Tìm tiếng trong bài vần au

- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1.

- Yêu cầu HS tìm tiếng vần au trong bài.

- Gv gạch chân tiếng cháu.

- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng cháu.

 

- Ngoài tiếng cháu còn tiếng nào chứa vần au?

- Gv gạch chân tiếng sau.

- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng sau.

 

 

 

 

 

- Bài thơ gồm 4 dòng.

- Mỗi dòng gồm 7 chữ.

- HS đọc nối tiếp

- HS lắng nghe.

 

- HS đọc nối tiếp bài thơ.

- HS lắng nghe.

- HS đọc bài thơ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS đọc yêu cầu bài tập 1.

- HS tìm tiếng : cháu

 

 

- Tiếng cháu gồm âm ch đứng trước, vần au đứng sau, dấu sắc trên đầu âm a

- Chờ-au-chau-sắc-cháu. Cháu

- HS tìm tiếng : sau

 

 

- Tiếng sau gồm âm s đứng trước, vần au đứng sau.

- Sờ-au-sau. Sau


Bài tập 2 : Tìm tiếng ngoài bài vần ao,vần au.

- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.

- Trong tranh vẽ ?

- Trong từ chim chào mào tiếng nào chứa vần ao?

- GV yêu cầu HS tìm thêm từ chứa vần ao?

- GV yêu cầu HS đọc các từ vừa tìm được.

- GV bổ sung : ngội sao, con cáo, cơn bão, quả táo,…

- Trong tranh vẽ ?

- Trong từ cây cau tiếng nào chứa vần au?

- GV yêu cầu HS tìm thêm từ chứa vần au?

- GV yêu cầu HS đọc các từ vừa tìm được.

- GV bổ sung : chì màu, rau cải, cháu,…

Bài tập 3: Nói câu chứa tiếng vần ao hoặc au

- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3

- Trong tranh vẽ ?

- Trong câu “Sao sáng trên bầu trờitiếng nào chứa vần ao?

- Gọi HS tìm câu chứa vần ao.

- Trong tranh vẽ ?

- Trong câuCác bạn học sinh rủ nhau đi họctiếng nào chứa vần au?

- Gọi HS tìm câu chứa vần au.

4. Củng cố

-Vừa rồi dạy các em bài ?

- Gọi HS đọc lại bài Tặng cháu.

5. Nhận xét, dặn

- Giáo dục tưởng

 

 

- HS đọc yêu cầu bài tập 2

- Tranh vẽ chim chào mào.

- Tiếng chào, tiếng mào.

 

- HS tìm tiếng chứa vần ao.

 

- HS đọc

 

 

 

- Tranh vẽ cây cau.

- Tiếng cau chứa vần au

 

- HS tìm tiếng chứa vần au

 

- HS đọc

 

 

 

 

 

- HS đọc yêu cầu bài tập 3

- Tranh vẽ 2 bạn đang ngắm sao

- Tiếng sao chứa vần ao

 

- HS đặt câu

- Tranh vẽ các bạn đang đi học.

- Tiếng nhau chứa vần au.

 

- HS đặt câu.

 

- Tặng cháu

- HS đọc

 

 


- Nhận xét tiết học

- Chuẩn bị bài mới : Tặng cháu (tiết 2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nguon VI OLET