Hoạt động 1: Hướng dẫn HS luyện đọc
- GV đọc toàn bài : Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm
- GV hướng dẫn HS đọc thầm
a) Hướng dẫn HS luyện đọc : Tiếng, từ ngữ
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng vở
- Yêu cầu cả lớp đánh vần đọc trơn
- Vở có nghĩa là gì?
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng là.
- Yêu cầu cả lớp đánh vần đọc trơn
- Gọi là có nghĩa là gì?
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng nước.
- Yêu cầu cả lớp đánh vần đọc trơn
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng non.
-Yêu cầu cả lớp đánh vần đọc trơn
- Nước non có nghĩa là gì?
- Cho HS đọc trơn lại từ khó: vở, gọi là, nước non. (theo thứ tự, không theo
|
- HS lắng nghe
- HS đọc thầm
- Tiếng vở gồm âm v đứng trước, âm ơ đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm ơ.
- Vờ-ơ-vơ-hỏi-vở
- Vở
- HS đánh vần, đọc trơn
- Vở là quyển vở các em viết bài hằng ngày
- Tiếng là gồm âm l đứng trước, âm a đứng sau, dấu huyền trên đầu âm a.
- Lờ-a-la-huyền-là.
- Là
- HS đánh vần, đọc trơn
- Gọi là nghĩa là một chút, một chút tấm lòng của Bác Hồ dành cho các em.
- Tiếng nước gồm âm n đứng trước , vần ươc đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ơ.
- Nờ-ươc-nươc-sắc-nước.
- Nước.
- HS đánh vần, đọc trơn
- Tiếng non gồm âm n đứng trước, vần on đứng sau.
- Nờ-on-non.
- Non.
- HS đánh vần, đọc trơn
- Nước là sông nước, non là núi non đại diện cho một đất nước, tổ quốc Việt Nam.
- HS đọc
|