TiếtKKHSTH
TỪ NGÔN NGỮ CHUNG ĐẾN LỜI NÓI CÁ NHÂN
I. Mụctiêubàihọc
1. Kiếnthức
- Nắmđượcbiểuhiệncủacáichungtrongngônngữcủaxãhộivàcáiriêngtronglờinóicánhâncùngmốitươngquangiữachúng.
2. Kĩnăng – nănglực:
- Rènluyệnvànângcaonănglựcđọc – hiểu, sửdụngsángtạocánhântrongviệcsửdụngngônngữ TV.
3. Tháiđộ:
- Ý thứctôntrọngnhững qui tắcngônngữchungcủaxãhội, gópphầnvàoviệcpháttriểnngônngữnướcnhà.
II. Phươngtiện
1. Giáoviên: Sgk. Giáoán, đọctàiliệuthamkhảo.
2. Họcsinh: Chủđộngtìmhiểubàihọc qua cáccâuhỏisgkvànhữngđịnhhướngcủagiáoviên ở tiếttrước.
III. Phươngpháp
- Phươngphápđọchiểu, phântích, thuyếttrìnhkếthợptraođổithảoluận.
- Tíchhợpphânmôn: Làmvăn, TiếngViệt, Đọcvăn.
IV. Hoạtđộngdạyvàhọc
1. Ổnđịnhtổchức
2. Kiểmtrabàicũ
3. Bàimới
Hoạt động 1: Hoạt động khởiđộng
Cácnhàkhoahọcchorằng “saulaođộngvàđồngthờivớilaođộnglàtưduyvàngônngữ”, tứcngônngữlàsảnphẩmchungcủaxãhộiloàingười. Nhờcóngônngữmà con ngườicóthểtraođổithông tin, traođổitưtưởngtìnhcảmvàtừđótạolậpcácmốiquanhệ XH. Hay ngônngữlàphươngtiệngiaotiếpchungcủa XH màmỗicánhânđiềuphảisửdụngđể “phát tin” và “nhận tin” dướicáchìnhthứcnóivàviết. Nhưvậy, ngônngữchungcủa XH vàviệcvậndụngngônngữvàotừnglờinóicụthểcủamỗicánhânlàmộtquátrình “giốngvàkhácnhau”, nhưngkhôngđốilậpmàlạicómốiquanhệ qua lạichặtchẽ. Vậycáichungấylàgì? Ta tìmhiểubài “Từngônngữchungđếnlờinóicánhân”.
Hoạtđộngcủagiáoviên
Hoạtđộngcủahọcsinh

Hoạtđộng 2. Hoạtđộnghìnhthànhkiếnthứcmới
Hướngdẫnhshìnhthànhkháiniệmvềngônngữchung
Thaotác 1: GV chohstìmhiểutừthựctiễnsửdụngngônngữhằngngày qua hệthốngxâuhỏi:
1) Tronggiaotiếphằngngày ta sửdụngnhữngphươngtiệngiaotiếpnào? Phươngtiệnnàolàquantrọngnhất?
Dựkiếncâutrảlờicủahs
- Dùngnhiềuphươngtiệnnhư: độngtác, cửchỉ, nétmặt, điệubộ, bằngtínhiệukĩthuật,…nhưngphổbiếnnhấtlàngônngữ.
ĐốivớingườiViệt Nam làtiếngViệt.
2) Ngônngữcótácdụngnàođốigiaotiếp XH?
- Ngônngữgiúp ta hiểuđượcđiềungườikhácnóivàlàmchongườikháchiểuđượcđiều ta nói.
3) Ngônngữcóvaitrònhưthếnàotrongcuộcsốngxãhội?
( hssuynghĩtrảlời)
4) Vậytínhchungcủangônngữđượcbiểuhiệnntn?
(hsthảoluậntrảlời )

Hướngdẫnhshìnhthànhlờinóicánhân
HS đọcphần II vàtrảlờicâuhỏi.
1) Lờinói - ngônngữcómangdấuấncánhânkhông? Tạisao?
Hoạtđộngnhóm.
GV tổchứcmộttròchơigiúp HS nhậndiệntênbạnmìnhqua giọngnói.
- Chia làm 4 độichơi. Mỗiđộicửmộtbạnnóimộtcâubấtkỳ. Cácđộicònlạinhắmmắtnghevàđoánngườinóilàai?
2) Tìmmộtvídụ( câuthơ, câuvăn ) màtheođộiemcholàmangphongcáchcánhântácgiả, cótínhsángtạođộcđáotrongviệcsửdụngtừngữ?
GV hướngdẫnhstổngkếtghinhớsgk
Hoạtđộng 3. Hoạtđộngthựchành
GV địnhhướng HS làmbàitập.
Traođổicặp. Gọitrìnhbày .Chấmđiểm
Bàitập 3. GV chohstìmvídụ
I. Tìmhiểubài
1. Ngônngữlàtàisảnchungcủaxãhội




*Ngônngữlàtàisảnchungcủamộtdântộc, mộtcộngđồngxãhộidùngđểgiaotiếp: biểuhiện, lĩnhhội.
- Mỗicánhânphảitíchlũyvàbiếtsửdụngngônngữchungcủacộngđồngxãhội.
a.Tínhchungcủangônngữ
- Baogồm:
+ Cácâm ( Nguyênâm, phụâm )
+ Cácthanh( Huyền, sắc, nặng, hỏi, ngã, ngang).
+ Cáctiếng (âmtiết ).
+ Cácngữcốđịnh (thànhngữ, quánngữ)
b. Qui tắcchung, phươngthứcchung
- Qui tắccấutạocáckiểucâu: Câuđơn, câughép, câuphức.
- Phươngthứcchuyểnnghĩatừ: Từnghĩagốc sang nghĩabóng.
Tấtcảđượchìnhthànhdầntronglịchsửpháttriểncủangônngữvàcầnđượcmỗicánhântiếpnhậnvàtuântheo.
2. Lờinói – sảnphẩmcủacánhân
- Giọngnóicánhân: Mỗingườimộtvẻriêngkhôngaigiốngai.
- Vốntừngữcánhân: Mỗicánhânưachuộngvàquendùngmộtnhữngtừngữnhấtđịnh - phụthuộcvàolứatuổi, vốnsống, cátính, nghềnghiệp, trìnhđộ, môitrườngđịaphương …
- Sựchuyểnđổi,sángtạokhisửdụngtừngữquenthuộc: Mỗicánhâncósựchuyểnđổi, sángtạotrongnghĩatừ, trongsựkếthợptừngữ…
- Việctạoranhữngtừmới.
- Việcvậndụnglinhhoạtsángtạo qui tắcchung, phươngthứcchung.
Phongcáchngônngữcánhân.
3. Ghinhớ (Sgk/trang 13)
II. Luyệntập
Bàitập 1/trang 13.
- Từ " Thôi " dùngvớinghĩamới: Chấmdứt, kếtthúccuộcđời - đãmất - đãchết.
- Cáchnóigiảm - nóitránh - lờinóicánhânNguyễnKhuyến.
Bàitập 2/trang 13.
- Đảotrậttựtừ: Vịngữđứngtrướcchủngữ, danhtừtrungtâmtrướcdanhtừchỉloại.
- Tạoâmhưởngmạnhvàtôđậmhìnhtượngthơ - cátínhnhàthơHồXuânHương.
Bàitập 3/trang 13.
Trongđoạntrích “VàophủchúaTrịnh” quanchánhđườngsửdụngcáchnóiriêngcủaquanlạitrongtriều:
Thếtử = con vua; thánhthượng = vua; tiểuhoàngmôn = hoạnquan; thánhchỉ = lệnhvua,…


4. Củngcố: - Hệthốnghóakiếnthức
5. Dặndò: -Họcbàicũ
Chuẩnbị :Viếtbàitậplàmvănsố 1

nguon VI OLET