KẾ HOẠCH BÀI DẠY PHÂN MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP HAI           

                           Tựa bài    :       TỪ VÀ CÂU

                          Tuần        :                1                            Tiết  : 1

                            Ngày soạn: Thứ hai, ngày 17 / 8 / 2009

                           Ngày dạy : Thứ tư, ngày 19 / 8 / 2009

A. MỤC TIÊU:

- Bước đầu làm quen với các khái niệm từ và câu thông qua các bài tập thực hành.

- Biết tìm các từ liên quan đến hoạt động học tập ( BT1, BT2). Viết được một câu nói về nội dung mỗi tranh ( BT3 )Bước đầu biết dùng từ đặt được những câu đơn giản.

- Giáo dục học sinh yêu Tiếng Việt.

B.CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: tranh phóng to bài 3 trang 9

- Học sinh: vở , sách Tiếng Việt

C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU

                Giáo viên                                                               Học sinh

I. KHỞI ĐỘNG:

- Ổn định:  Hát

- Kiểm tra kiến thức cũ:

     Kiểm tra đồ dùng học tập  

II. DẠY BÀI MỚI: TỪ VÀ CÂU

- Giới thiệu bài

Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập

    + Bài 1 trang 8 SGK: Chọn tên cho mỗi người, mỗi vật, mỗi việc để ghép đúng

- Hướng dẫn HS chọn tên gọi có sẵn ( học sinh múa, xe đạp, cô giáo, chạy, học sinh, hoa hồng, trường, nhà ) để ghép đúng với số và hình tương ứng.

- Trong các tên gọi đó tên gọi nào:

   + chỉ người

   + chỉ vật

   + chỉ việc

    Chốt ý: Tên gọi người, vật, việc gọi là từ

   + Bài 2 trang 8 SGK: Tìm các từ

- ch đồng học tập

- chỉ hoạt động của học sinh

 

- chỉ tính nết của học sinh

- Chốt ý: Tên gọi chỉ vật, việc gọi là từ

Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm vở

   + Bài 3 trang 8 SGK: Hãy viết một câu nói vế người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh:

- Tranh 1

- Tranh 2

- Chốt ý: Ta ng từ đặt câu để trình bày một sự việc. Khi viết đầu câu nhớ viết hoa, cuối câu ghi dấu chấm 

     Chấm một số vở - Nhận xét

Hoạt động 3 : Củng cố

-Tên gọi chỉ người, vật, việc gọi là gì?

- Để trình bày một sự việc ta cần phải làm gì?

III. KẾT THÚC:

Nhận xét - Đánh giá

Chuẩn bị cho bài sau: Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi

 

 

 

- vở , sách Tiếng Việt        

 

 

 

- Thảo luận nhóm đôi để chọn, ghép

 

  1. trường                 5. hoa hồng

  2. học sinh              6. nhà

  3. chạy                    7. xe đạp

  4. cô giáo                8. múa

 

- cô giáo, học sinh

- trường, nhà, xe đạp, hoa hồng

- múa, chạy

   HS nhắc lại yêu cầu

   Cử đại diện chơi tiếp sức

- bút, gôm, thước, vở, sách,…

- học bài, làm bài, đọc, hát, múa,…

 

- chăm chỉ, ngoan ngoãn, lễ phép, cần cù,…

 

- Làm bài  vào vở

 

 

- Huệ cùng các bạn vào vườn hoa.

- Huệ dừng lại ngắm hoa.

 

 

 

 

 

- gọi là từ

- ta dùng từ đặt thành câu

 

 

                                              Nhận xét rút kinh nghiệm sau tiết dạy

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 

 

 

nguon VI OLET