TuÇn 12                    

Soạn: 21/11/2019

Giảng: 25/11/2019                                To¸n

TiÕt 56 : T×m sè bÞ trõ

A. Môc tiªu:  Gióp HS biÕt :

- BiÕt t×m x trong c¸c bµi tËp d¹ng: x- a sö dông mèi quan hÖ gi÷a thµnh phÇn vµ kÕt qu¶ cña phÐp tÝnh

- BiÕt c¸ch t×m sè bÞ trõ khi biÕt hiÖu vµ sè trõ.

-VÏ ®o¹n th¼ng và t×m ®iÓm c¾t nhau cña 2 ®o¹n th¼ng.

RÌn KN tÝnh vµ gi¶i to¸n

+  GD KN t­ duy nhËn thøc 

B. §å dïng: b¶ng con, th­íc kÎ

C.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu:

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1. Ổn định tổ chức: hát

2. Kiểm tra bài cũ:

- Chữa bài tập số 5

- Nhận xét.

3. Bài mới : Giới thiệu bài.

a) HĐ1: Giới thiệu cách tìm số bị trừ.

- Giáo viên gắn 10 ô vuông lên bảng.

? Có mấy ô vuông?

? Lấy ra 4 ô vuông còn lại mấy ô?

- Giáo viên nêu tên gọi trong phép trừ:

10    -    4    =    6

SBT      BT      Hiệu

- Giáo viên hỏi tiếp: có 1 mảnh giấy đ­ợc cắt làm 2 phần: phần thứ nhất có 4 ô vuông, phần thứ hai có 6 ô vuông. Hỏi lúc đầu tờ giấy có? ô vuông.

? Làm thế nào ra 10 ô vuông?

b) HĐ2: Giới thiệu kĩ thuật tính.

- Gọi số ô vuông ban đầu ch­a biết là . Số ô vuông bớt đi là 4. Số ô vuông còn lại là 6. Hãy đọc phép tính t­ơng ứng để tìm số ô vuông còn lại.

? Để tìm số ô vuông ban đầu chúng ta làm tính gì?

- Giáo viên ghi bảng: = 6 + 4

- Số ô vuông ban đầu là?

- Yêu cầu học sinh đọc lại phần tìm trên bảng.

 

 

 

 

 

 

- Học sinh quan sát.

- 10 ô vuông.

6 ô vuông : 10 – 4 = 6

 

 

- Học sinh đọc tên gọi trong phép trừ.

 

 

 

 

- Có 10 ô vuông.

- Thực hiện phép tính: 4 + 6 = 10

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện phép tính: 4 + 6

 

- Là 10

 

- 4 = 6

      = 6 + 4

      = 10

1

 


? gọi là gì trong phép tính - 4 =6

    6 gọi là gì trong phép tính - 4 = 6

    4 gọi là gì trong phép tính - 4 = 6

Vậy: Muốn tìm số bị trừ ta làm như­ thế nào?

c) HĐ3: Thực hành.

Bài 1:

- Giáo viên chữa bài, nhận xét.

Bài 2:

Giáo viên cho học sinh tự tìm hiệu ở cột đầu tiên rồi tự tìm số bị trừ ở các cột tiếp theo.

Bài 3:  Giáo viên cho học sinh hoạt động nhóm.

 

- Đại diện nhóm trình bày.

- Nhận xét.

Bài 4: Gọi học sinh đọc đề bài.

- Giáo viên nhận xét.

 

- Là số bị trừ.

- Là hiệu

- Là số trừ.

- Lấy hiệu cộng với số trừ.

- Vài học sinh nhắc lại quy tắc.

 

- Học sinh đọc đề bài.

- Học sinh làm bảng con, 2 em làm bảng lớp.

 

- Học sinh làm nháp.

- Vài học sin lên bảng chữa bài.

- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.

- Học sinh làm nhóm.

- Học sinh làm vào vở bài tập

D.Hoạt động nối tiếp

1.Củng cố: Nhận xét tiết học. 

2.Dặn dò: Dặn HS về ôn bài chuẩn bị bài mới

                                                     

TËp ®äc

TiÕt 101,102: Sù tÝch c©y vó s÷a

A.Môc ®Ých yªu cÇu:

- Hiểu được nghĩa các từ mới và từ quan trong.

- Hiểu nội dung và ý nghĩa : Tình cảm yêu thương sâu nặng mẹ dành cho con Trả lời câu hỏi 1,2,3,4

- Đọc trôi chảy rõ ràng,đọc đúng từ khó. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Biết biểu lộ cảm xúc qua giọng đọc

- Giáo dục HS biết yêu thương quý trọng cha mẹ.

GDKN chia sÎ, bµy tá

B.§å dïng

GV : Tranh minh ho¹ bµi tËp ®äc trong SGK. Tranh ( ¶nh ) chôp c©y vó s÷a

C.Ho¹t ®éng d¹y häc:

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1.Ổn định tổ chức:

2.Kiểm tra bài cũ:  Học sinh đọc nối tiếp bài: Cây xoài của ông em.

- Hát.

- 3 HS đọc.

- Lớp nhận xét, cho điểm.

1

 


3. Bài mới

                                                Tiết 1

A. Luyện đọc: 

1. Giáo viên đọc mẫu.

2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.

a) Đọc nối tiếp câu.

 

- Giáo viên hư­ớng dẫn đọc: ham chơi, la cà, trổ ra …

b) Đọc đoạn tr­ớc lớp.

- Hư­ớng dẫn ngắt giọng.

 

 

 

 

 

 

- Giáo viên giải nghĩa: mỏi mắt chờ mong (chờ đợi, mong mỏi quá lâu) trổ ra: nhô ra - đỏ hoe: màu đỏ mắt đang khóc.

c) Đọc đoạn trong nhóm.

d) Thi đọc.

                                             

  Tiết 2

B. Tìm hiểu bài:

- Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?

 

- Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đ­ường về nhà?

? Trở về không thấy mẹ cậu bé làm gì?

 

 

- Thứ lạ xuất hiện trên cây như­ thế nào?

 

- Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh ng­ười mẹ?

- Theo em nếu gặp lại mẹ, cậu bé sẽ nói gì?

C. Luyện đọc lại

 

 

 

 

- Học sinh nghe.

 

- Học sinh đọc nối tiếp mỗi em 1 câu đến hết bài.

- Học sinh luyện đọc từ khó.

 

- Học sinh đọc từng đoạn trư­ớc lớp.

- Một hôm,/ vừa … rét,/ lại … đánh/ cậu … đến mẹ/ liền … về nhà//

- Hoà tàn/ quả xuất hiện/ lớn nhanh/ da … mịn/ xanh óng ánh/

- Môi … chạm vào/ một … trào ra/ ngọt thơm như sữa mẹ/.

- Học sinh luyện đọc.

- 1 học sinh đọc phần chú giải.

 

 

 

- Học sinh luyện đọc trong nhóm.

- Các nhóm cử đại diện thi đọc.

 

- Học sinh đọc đoạn 1.

- Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng.

- Học sinh đọc đoạn 2.

- Đi la cà khắp nơi, cậu vừa đói vừa rét, bị trẻ lớn đánh Tìm đ­ường về nhà.

- Gọi mẹ khản tiếng rồi ôm lấy cây xanh trong v­ườn khóc.

- Đọc đoạn 3.

- Từ các cành lá, những đài hoa bé tí trổ ra, nở trắng như mây.

- Lá đỏ hoe như ­ mắt mẹ khóc , cây xoà cành ôm cậu bé như­ tay mẹ âu yếm vỗ về.

1

 

nguon VI OLET