4 phút
1 phút
20 phút
10 phút
4 phút
|
A. Kiểm tra bài cũ
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. HD HS viết chính tả
3. HD HS làm bài tập chính tả
* Bài tập 2 / 96
* Bài tập 3 / 96
C. Củng cố, dặn dò
|
- GV đọc : trời xanh, dòng suối, ánh sáng, xứ sở
- GV nêu MĐ, UC của tiết học
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc toàn bài 1 lượt
- Tác giả tả những hình ảnh và âm thanh nào trên sông Hương ?
- Bài viết có mấu câu ?
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? Vì sao ?
- Gọi HS nêu tiếng khó :
- GV nhận xét
b. GV đọc cho HS viết
- GV đọc lại
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
- Gọi HS nêu uêu cầu BT
- GV nhận xét
- Gọi HS nêu uêu cầu BT
- GV đọc câu đố
Để Nguuên giúp bác nông dân
Thêm huuền - ấn miệng cụ ông , cụ bà
Thêm sắc từ lúa mà ra
Đố bạn đoán được đó là chữ chi
b Quen gọi là hạt
Chẳng nở thành câu
Nhà cao nhà đẹp
Dùng tôi để xâu
- GV nhận xét
Trò chơi: Ai nhanh Ai đúng
Chia 2 đội mỗi đội 4 em : viết những tiếng có vần âu óc
Nêu luật chơi ,cách chơi
- GV rút kinh nghiệm cho HS về cách viết bài chính tả
- GV nhận xét tiết học, dặn dò về chuẩn bị bài
|
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét
- HS theo dõi SGK
- 1, 2 HS đọc lại bài
- Khói thả nghi ngút cả 1 vùng tre trúc trên mặt nước, tiếng lanh canh của thuuền chài gõ những mẻ cá .....
-HS nêu
- Chữ : Chiều, Cuối, Phía, Đâu, Hương, Huế, Cồn Hến phải viết hoa vì đó là chữ đầu tên bài, tiếng đầu câu và tên riêng
- HS nêu tiếng khó và ghi bảng con : lạ lùng, nghi ngút, tre trúc, vắng lặng
- Nhận xét
- HS đọc những tiếng khó
+ HS viết bài vào vở
+HS soát bài
+ Điền vào chỗ trống oc hau ooc
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở
- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn
- Lời giải : con sóc, mặc quần soóc, cần cẩu móc hàng, kéo xe rơ-moóc.
+ Viết lời giải các câu đố
- HS QS tranh minh hoạ
- HS viết lời giải vào bảng con
- Nhận xét lời giải của bạn
- Lời giải :
a) Trâu, trầu, trấu
b) Hạt cát
|