c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
* Hoạt động 3: Đọc cụm từ ứng dụng.
* Hoạt động 4: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét cụm từ ứng dụng.
* Hoạt động 5: Hướng dẫn viết chữ Mắt
d. Hướng dẫn viết vào Vở tập viết.
|
- GV treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc cụm từ ứng dụng: Mắt sáng như sao.
- Nội dung của cụm từ ứng dụng là gì?
- Cụm từ có bao nhiêu chữ và là những chữ nào?
- Chữ nào trong cụm từ ứng dụng chứa chữ M hoa?
- Nêu kích thước các con chữ trong cụm từ ứng dụng?
- Dấu thanh được đặt ở những con chữ nào?
- Khoảng cách giữa các chữ viết ?
- GV viết mẫu chữ Mắt và nhắc HS lưu ý: nét nối giữa chữ “M” và chữ “ă”.
- Yêu cầu HS viết chữ Mắt cỡ nhỏ vào bảng con.
- Chỉnh sửa lỗi cho HS (nếu có).
- Gọi HS nhắc tư thế ngồi viết.
- GV nêu yêu cầu viết:
+ 1 dòng chữ M hoa cỡ vừa.
+ 2 dòng chữ M hoa cỡ nhỏ.
+ 1 dòng chữ Mắt cỡ vừa.
+ 1 dòng chữ Mắt cỡ nhỏ.
+ 3 dòng cụm từ Mắt sáng như sao, cỡ nhỏ.
- Thu và chấm 5 bài.
|
- HS đọc.
- Nghĩa là đôi mắt to, đẹp, tinh nhanh. Đây là cụm từ thường được dùng để tả đôi mắt của Bác.
- Có 4 chữ là: Mắt, sáng, như, sao.
- Chữ Mắt.
- Chữ cao 2,5 li: M, g, h.
Chữ cao 1,5 li: t.
Chữ cao 1,25 li: s.
Các chữ còn lại cao 1 li.
- Dấu sắc đặt trên đầu chữ ă, a.
- Bằng 1 con chữ o.
- Từ điểm kết thúc chữ M lia bút lên điểm bắt đầu chữ ă và viết sao cho lưng chữ ă chạm vào điểm cuối chữ M.
- HS viết bảng.
- HS lắng nghe.
- HS nhắc tư thế.
- HS lắng nghe và viết.
- HS nộp bài.
|