KHỐI 2:
CHỦ ĐIỂM: EM LÀ HỌC SINH– TIẾNG VIỆT 2
BÀI 2A: EM LÀ HỌC SINH ĐÁNG YÊU ( TIẾT 3)
I. MỤC TIÊU:
- MT1: Hình thành cách sắp xếp trật tự các từ trong câu để được câu mới.
- MT2: Giúp học sinh làm quen với câu hỏi,biết dùng dấu chấm hỏi và biết cách trả lời câu hỏi.
- MT3: Viết đúng câu hỏi hoàn chỉnh, chính xác, sạch, đẹp.
- MT4: Toàn bài góp phần phát triển: năng lực tư duy; năng lực giải quyết vấn; năng lực giao tiếp.Tự học, chủ động, cẩn thận khi viết, viết đúng, đẹp, giữ gìn sách vở, yêu thích, hăng hái tìm hiểu môn Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
Giáo viên:
- Bài trình chiếu powerpoint;
- 2 câu ( Hoạt động 5 );
- Phiếu bài tập (Hoạt động 6 );
Học sinh:
- Vở, TLHDH, các đồ dung học tập,...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU
Hoạtđộngcủa GV
Hoạtđộngmongđợi ở HS
Cácthànhtốnănglựcđượchìnhthành.

HĐ1: Khởiđộng
Mụctiêu:Ônlạikiếnthứctừ ngữ có tiếng học ,tiếng tập,tạohứngthúđể HS tìmhiểukiếnthứcmới.
Phươngpháp:Tròchơi
Hìnhthức:Cảlớp
Phẩmchất, nănglực: Linhhoạt, sángtạo, hứngthútronghọctập; Nănglựcgiaotiếp.







GV nhậnxét- tuyêndương.
Trưởng ban họctậptổchứcchohọcsinhchơitròchơi “Ai nhanhhơn”
Hãy tìm các từ ngữ có tiếng học ,tiếng tập.
+ Từcótiếnghọc?
+ Từcótiếngtập?
HS báocáokếtquảchơi.
HS thamgiachơitròchơi.

HĐ2: Khámphá
HĐ2.1: Sắpxếpcáctừngữsauthànhcâurồiviếtcáccâuđóvàovở.
Mụctiêu:Nhằmđạt MT1
Phươngpháp:Thảoluận; Giảnggiải-minh họa, vấnđáp.
Hìnhthức:Nhóm, cảlớp.
Phẩmchất, nănglực:Tựhọc, chủđộng; Nănglựcgiaotiếp, giảiquyếtvấnđề.

- Chiếu 2 câucầnsắpxếptrênmànchiếu.

- YC họcsinhthảoluậnvàtrảlời.
+ Muốnviết 1 câumớidựavào 1 câuđãcó, emcóthểlàmnhưthếnàođểcóthểtạothànhmộtcâucónghĩa ?
+ Khiviếtcâucầnchú ý gì ?


- NX, giúp HS sắp xếp trật tự các từ trong câu để được câu mới:
a) BạnHoathíchhọcvẽ.
b) Hùnggiúpemgiảibàitoánkhó.
- Lấythêmvídụ, yêucầu HS sắpxếpcâu.
VD: lớp 2B / học sinh / Em / là
- HS quan sát, suy nghĩ và sắp xếp thành câu.

- Thay đổi trật tự các từ trong câu.



- Viết hoa chữ cái đầu câu, lùi vào một ô và cuối câu ghi dấu chấm.





HS quan sát, suy nghĩ và sắp xếp thành câu.
-Em là học sinh lớp 2B.

- Nhận biết: cách sắp xếp trật tự các từ trong câu để được câu mới.









HĐ3: Làm quen với câu hỏi,biết dùng dấu chấm hỏi và biết cách trả lời câu hỏi.
3.1: Chọn một dòng ở ô bên phải ghép vào từng chỗ trống ở ô bên trái để tạo thành câu hỏi.
Mục tiêu: Nhằm đạt MT2,MT4
Phương pháp: Thảo luận, Giảng giải-minh họa, vấn đáp
Hình thức: Hoạt động cá nhân, nhóm, cả lớp.
Phẩm chất, năng lực: Tính chính xác, linh hoạt trong tư duy; Năng lực tư duy; Năng lực giao tiếp thông qua trả lời câu hỏi đề hình thành kiến thức.

- Chiếu trên màn chiếu.
- Quan sát, hướng dẫn HS.



+ Khi viết câu hỏi, cuối câu phải có dấu gì ?
- GV chốt: Cuối câu thường hỏi có dấu chấm hỏi (?).
- HS quan sát và ghép các câu.
- HS thực hiện theo yêu cầu Phiếu học tập 1.
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
- HS trìnhbày.

- Nhậnbiết: cáchtrảlờicâuhỏi, biếtthếnàolàcâuhỏi.



HĐ3: Thựchành – Luyệntập
Mụctiêu:Nhằmđạt MT3, MT4
Phươngpháp:Thựchành- Luyệntập
Hìnhthức:Hoạtđộngcánhân
Phẩmchất, nănglực: Tínhchínhxác, kiêntrì; Nănglựcgiảiquyếtvấnđề.

Bài 7: Viết 2 câuhỏiđãghépđược ở hoạtđộng 6 vàovở ( câua,b)

- Gọi HS đọcyêucầucủabài.
- Dùngbútchìgạchchânyêucầucủabàitập7?
- Yêucầu HS tựlàmbài. 1 Họcsinhlàmtrênbảngphụ.
- Đểviếtđúngbàinày, emcầnchú ý điềugì ?

- HS thựchiệntheoyêucầu.




- HS trìnhbàybàilàm
- Nhậnxét, bổ sung.

Quansátquátrìnhlàmbàivàkếtquả.

IV. CỦNG CỐ, DẶN DÒ
- Vềnhà, họcthuộcquytắckhiviếtcâuhỏi, chia sẻchongườithâncùngbiết.



PHIẾU HỌC TẬP 1
1. Chọnmộtdòng ở ô bênphảighépvàotừngchỗtrống ở ô bêntráiđểtạothànhcâuhỏi.
bằnggì ?
làai ?
làmgì ?
ở đâu ?

a) Bạnhát hay nhấtlớp ta …………….
b) Cáichổilàmbằng ……………….
c) Lúatrồng ………………
d) Khigặpmưa to trênđường, bạncần …………………
















nguon VI OLET