Giáo án lớp 2 – Tuần 2

   Ngày soạn: 30 / 07 / 2016

   Ngày dạy: …../……/2016.  Lớp : 2B2

   Tíết PPCT: 6

                                           TOÁN

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong  trường hợp đơn giản.

- Nhận biết được độ dài đề - xi- mét trên thước thẳng.

- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.

- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1. Ổn định lớp:

2. Bài cũ: Yêu cầu HS lấy bảng con viết các số đo theo lời đọc của GV.

- 5 dm, 7 dm, 1 dm.

- Gọi 1 HS đọc các số đo sau: 2 dm, 3 dm, 40 dm.

+ 40 cm bằng bao nhiêu đề- xi- mét?

- Nhận xét.

3. Bài mới:

* Giới thiệu bài: Trong giờ học toán hôm nay, chúng ta sẽ luyện tập về đơn vị đo độ dài đề- xi- mét.

- GV ghi tựa bài.

* Luyện tập.

- Chơi cộng số 0,2,4,6,…

 

 

- HS thực hiện yêu cầu.

 

 

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe và nhắc lại tựa bài.

 

Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Tươi                                                         1 | Page

Ký hiệu: BM –SGA- 02        Lần ban hành : 01            Ngày ban hành: 05/05/2012


   Giáo án lớp 2 – Tuần 2

   Ngày soạn: 30 / 07 / 2016

   Ngày dạy: …../……/2016.  Lớp : 2B2

   Tíết PPCT: 6

                                           TOÁN

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong  trường hợp đơn giản.

- Nhận biết được độ dài đề - xi- mét trên thước thẳng.

- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.

- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1 dm.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1. Ổn định lớp:

2. Bài cũ: Yêu cầu HS lấy bảng con viết các số đo theo lời đọc của GV.

- 5 dm, 7 dm, 1 dm.

- Gọi 1 HS đọc các số đo sau: 2 dm, 3 dm, 40 dm.

+ 40 cm bằng bao nhiêu đề- xi- mét?

- Nhận xét.

3. Bài mới:

* Giới thiệu bài: Trong giờ học toán hôm nay, chúng ta sẽ luyện tập về đơn vị đo độ dài đề- xi- mét.

- GV ghi tựa bài.

* Luyện tập.

- Chơi cộng số 0,2,4,6,…

 

 

- HS thực hiện yêu cầu.

 

 

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe và nhắc lại tựa bài.

 

Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Tươi                                                         1 | Page

Ký hiệu: BM –SGA- 02        Lần ban hành : 01            Ngày ban hành: 05/05/2012


   Giáo án lớp 2 – Tuần 2

Bài 1:

- Số: 10 cm= ... dm          1 dm= ... cm

- Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 1 dm.

- Vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm.

- Gọi HS nêu yêu cầu bài.

- Yêu cầu HS làm bài.

- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.

+  Nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm?

 

 

Bài 2:

- Tìm trên thước thẳng vạch chỉ 2 dm.

- Số: 2 dm = ... cm.

- Gọi 1 HS đọc đề bài.

- Yêu cầu HS làm bài.

 

- Nhận xét và chữa bài.

Bài 3: Số?

- Gọi HS đọc yêu cầu bài.

- Yêu cầu HS làm bài.

- Nhận xét và chữa bài.

 

 

* GV giảng bài: Khi muốn đổi đề- xi- mét ra xăng- ti- mét ta thêm vào sau số đo dm 1 chữ số 0 và khi đổi từ xăng- ti- mét ra đề- xi- mét ta bớt đi ở sau số đo cm 1 chữ số 0 sẽ được ngay kết quả.

Bài 4: Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp.

 

 

 

 

- 1 HS nêu yêu cầu bài.

- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.

- Chấm một điểm sau đó đặt thước sao cho vạch số 0 trùng với điểm đó, đánh dấu điểm vạch chỉ có số 10 (cm), nối hai điểm với nhau ta được đoạn thẳng có độ dài 1 dm (10 cm = 1 dm).

 

 

 

- 1 HS đọc yêu cầu bài.

- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.

 

 

- 1 HS đọc yêu cầu bài.

- HS làm vào vở, 3 HS làm bảng lớp.

  1 dm= 10 cm       3 dm= 30 cm    

  2 dm= 20 cm       5 dm= 50 cm    

  30 cm= 3 dm        60 cm= 6 dm     

 

 

 

- 3 HS nhắc lại.

 

Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Tươi                                                         1 | Page

Ký hiệu: BM –SGA- 02        Lần ban hành : 01            Ngày ban hành: 05/05/2012


   Giáo án lớp 2 – Tuần 2

- Gọi HS đọc đề bài.

- Hướng dẫn: Muốn điền đúng, phải ước lượng số đo của các vật, của người được đưa ra. Chẳng hạn bút chì dài 16... muốn điền đúng hãy so sánh độ dài của bút với 1 dm và thấy bút chì dài 16 cm, không phải 16 dm.

- Yêu cầu HS làm bài.

- Nhận xét và chữa bài.

 

 

 

4. Củng cố, dặn dò:

+ Nêu cách đổi số đo dm ra cm và từ cm ra dm?

+ Nêu cách vẽ một đoạn thẳng cho trước?

 

- Nhận xét giờ học.

- Về nhà học bài và chuẩn bị bài mới cho tiết học sau.

 

- 1 HS đọc yêu cầu bài.

 

 

- HS lắng nghe.

 

 

- HS làm bài, đọc chữa.

- Độ dài cái bút chì là 16 cm.

- Độ dài một bước chân của Khoa là 30 cm.

- Bé Phương cao 120 cm.

 

- 2 HS nêu.

 

- 2 HS lên bảng vẽ, HS cả lớp vẽ vào nháp.

 

 

- HS lắng nghe và ghi nhớ.

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

-------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------                           

 

 

 

 

Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Tươi                                                         1 | Page

Ký hiệu: BM –SGA- 02        Lần ban hành : 01            Ngày ban hành: 05/05/2012


   Giáo án lớp 2 – Tuần 2

Ngày soạn: 30 / 07 / 2016

Ngày dạy: …../……/2016.  Lớp : 2B2

Tíết PPCT: 7

 TOÁN

SỐ BỊ TRỪ. SỐ TRỪ. HIỆU

I. MỤC TIÊU:

- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.

- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.

- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Viết sẵn nội dung bài tập 1/ SGK.

- Các thẻ từ ghi: Số bị trừ; Số trừ; Hiệu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1. Ổn định lớp:

2. Bài cũ:

- Yêu cầu HS lấy bảng con và viết các số đo: 3 dm, 5 cm, 16 dm.

+ 2 dm = ... cm      50 cm = ... dm.

+ Nêu mẹo đổi đơn vị đo độ dài?

- Nhận xét.

3. Bài mới:

* Giới thiệu bài: Trong giờ học toán hôm nay, chúng ta sẽ được biết tên gọi của các thành phần của phép trừ và tên gọi kết quả của phép trừ.

- GV ghi tựa bài.

* Giới thiệu số bị trừ, số trừ, hiệu.

- Yêu cầu HS đọc phép tính: 59 - 35= 24.

- Hát.

 

 

 

 

- HS thực hiện yêu cầu.

 

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe và nhắc lại tựa bài.

- 1 HS đọc.

Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Tươi                                                         1 | Page

Ký hiệu: BM –SGA- 02        Lần ban hành : 01            Ngày ban hành: 05/05/2012


   Giáo án lớp 2 – Tuần 2

-  Trong phép trừ: 59 - 35=  24 thì 59 được gọi là số bị trừ, 35 được gọi là số trừ, còn 24 gọi là hiệu.

+ 59 gọi là gì trong phép trừ:

59 - 35= 24?

+ 35 gọi là gì trong phép trừ:

59 - 35= 24?

+ 24 gọi là gì trong phép trừ:

59 - 35= 24?

+ Số bị trừ, số trừ là gì?

+ Hiệu là gì?                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                        

* Giới thiệu tương tự với phép tính trừ dọc.

+ 59 trừ 35 bằng bao nhiêu?

+ 24 gọi là gì?

+ Vậy 59 - 35 cũng gọi là hiệu. Hãy nêu hiệu trong phép trừ 59 - 35= 24?

* Luyện tập.

Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:

Số bị trừ

19

90

87

59

72

34

Số trừ

6

30

25

50

0

34

Hiệu

13

 

 

 

 

 

- Gọi HS đọc yêu cầu.

- Yêu cầu đọc phép trừ mẫu.

+ Nêu số bị trừ, số trừ của phép trừ

19 - 6= 13?

+ Hiệu của phép trừ là số nào?

+ Muốn tính hiệu ta làm thế nào?

- Yêu cầu HS làm bài.

 

 

 

- 59 gọi là số bị trừ.

 

- 35 gọi là số trừ.

 

- 24 gọi là hiệu.

- Là các thành phần của phép trừ.

- Là kết quả của phép trừ.

 

 

- 59 - 35= 24.

- 24 gọi là hiệu.

 

- Hiệu là 24, hiệu là 59 - 35.

 

 

 

 

 

 

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS đọc.

 

- Số bị trừ là 19; số trừ là 6.

- Hiệu là 13.

- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.

- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.

Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Tươi                                                         1 | Page

Ký hiệu: BM –SGA- 02        Lần ban hành : 01            Ngày ban hành: 05/05/2012


   Giáo án lớp 2 – Tuần 2

 

- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.

- GV nhận xét và chữa bài.

Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết:

a. Số bị trừ là 79, số trừ là 25.

b. Số bị trừ là 38, số trừ là 12.

c. Số bị trừ là 67, số trừ là 33.

- Gọi 1 HS đọc đề bài, đọc phép tính mẫu.

+ Nêu nhận xét của em về cách trình bày phép tính mẫu?

+ Nêu cách viết, cách thực hiện phép tính theo cột dọc?

 

 

- Yêu cầu HS làm bài.

 

- Nhận xét, chữa bài.

+ Nêu cách viết, cách thực hiện phép tính: 38 - 12; 79 - 25?

Bài 3:

       Tóm tắt

Sợi dây dài: 8dm

Cắt đi        : 3dm

Còn lại      :…dm?

- Gọi HS đọc đề bài

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

- Yêu cầu HS làm bài.

 

 

 

 

 

 

 

- HS đọc theo yêu cầu.

 

- Phép tính được trình bày theo cột dọc.

 

- Viết số bị trừ rồi viết tiếp số trừ xuống dưới sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị, chục thẳng cột chục, viết dấu -, kẻ vạch ngang, tính từ phải sang trái.

- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.

 

- 2 HS nêu lại cách làm.

 

 

 

 

 

 

- 1 HS đọc đề bài.

- Sợi dây dài 8 dm, cắt đi 3 dm.

- Đoạn dây còn lại dài mấy dm?

- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng lớn

Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Tươi                                                         1 | Page

Ký hiệu: BM –SGA- 02        Lần ban hành : 01            Ngày ban hành: 05/05/2012


   Giáo án lớp 2 – Tuần 2

- Nhận xét và chữa bài.

 

 

 

+ Vì sao em lấy 8 dm - 3 dm?

 

4. Củng cố, dặn dò:

- Thi tìm nhanh kết quả của các phép tính trừ:

+ Hiệu của 45 và 41 là bao nhiêu?

+ Số bị trừ là 26 và số trừ là 12 thì hiệu là bao nhiêu?

+ Hiệu của phép trừ bằng 0 khi nào?

- Nhận xét giờ học.

- Dặn dò HS về nhà học bài và chuẩn bị bài mới cho tiết học sau.

               Bài giải

      Đoạn dây còn lại dài là:

            8 - 3 = 5 (dm)

                  Đáp số: 5 dm

- Lấy 8 dm - 3 dm để tìm độ dài đoạn dây còn lại.

 

 

- HS Thi tìm nhanh.

- Là 4.

- Là 14.

 

- Khi số bị trừ bằng số trừ.

 

 

- HS lắng nghe và ghi nhớ.

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

-------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------                           

 

 

 

 

 

 

 

 

Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Tươi                                                         1 | Page

Ký hiệu: BM –SGA- 02        Lần ban hành : 01            Ngày ban hành: 05/05/2012


   Giáo án lớp 2 – Tuần 2

Ngày soạn: 30 / 07 / 2016

Ngày dạy: …../……/2016.  Lớp : 2B2

Tíết PPCT: 8

TOÁN

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.

- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.

- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Viết sẵn nội dung kiểm tra bài cũ lên bảng.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1. Ổn định lớp:

2. Bài cũ: Yêu cầu HS lấy bảng con thực hiện các phép trừ sau:

28 - 21            47 -  32

17 - 12            30 - 30

+ Gọi tên các thành phần và kết quả của từng phép tính?

- Nhận xét.

3. Bài mới:

* Giới thiệu bài: Trong giờ học toán hôm nay, chúng ta sẽ luyện tập về số bị trừ, số trừ, hiệu.

- GV ghi tựa bài.

* Luyện tập.

Bài 1: Tính

- Gọi HS đọc yêu cầu bài.

- Chơi hát truyền.

 

 

 

 

 

- HS thực hiện yêu cầu.

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe và nhắc lại tựa bài.

 

 

- 1 HS đọc yêu cầu bài.

- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.

 

- Viết số bị trừ rồi viết tiếp số trừ xuống dưới sao cho đơn vị thẳng cột đơn vị, chục thẳng cột chục, viết dấu -, kẻ vạch ngang, tính từ phải sang trái.

 

 

 

 

- 1 HS đọc yêu cầu bài.

- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.

 

- 60 - 10 = 50, 50 - 30 = 20.

- Không cần tính mà có thể ghi ngay kết quả là 20 vì 10 + 30 = 40.

 

 

 

 

- 1 HS đọc đề bài

- HS làm vở, 1 HS làm bảng lớp.

 

- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.

 

 

 

Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Tươi                                                         1 | Page

Ký hiệu: BM –SGA- 02        Lần ban hành : 01            Ngày ban hành: 05/05/2012


   Giáo án lớp 2 – Tuần 2

- Yêu cầu HS làm bài.

 

- Nhận xét bài làm của bạn trên bảng.

+ Nêu cách viết, cách thực hiện các phép tính trừ 2 số có hai chữ số?

 

 

- Nhận xét và chữa bài.

Bài 2: Tính nhẩm.

60 - 10 - 30 =             90 - 10 - 20 =

60 - 40         =             90 - 30         =

- Gọi 1 HS đọc đề bài.

- Yêu cầu HS làm bài.

 

- Nhận xét, chữa bài.

+ Nêu cách tính nhẩm 60 - 10 - 30?

+ Khi biết 60 - 10 - 30 = 20 có cần tính 60 - 40 không? Vì sao?

Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:

a) 84 và 31                 b) 77 và 53

c) 59 và 19

- Gọi HS đọc đề bài

- Yêu cầu HS làm bài.

- Nhận xét, chữa bài.

+ Muốn tính hiệu khi đã biết các số bị trừ, số trừ ta làm thế nào?

Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:

a)     84 và 31

 

 

- HS đọc đề

- HS làm bài.

- HS thực hiện theo yêu cầu.

 

 

 

 

 

 

- 1 HS đọc đề bài.

- Mảnh vải dài 9 dm, cắt 5 dm để may túi.

- Mảnh vải còn lại dài mấy dm.

- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.

            Bài giải

  Mảnh vải còn lại dài là:

           9 - 5 = 4 (dm)

              Đáp số: 4 dm

- Lấy 9 dm - 5 dm để tìm độ dài mảnh vải còn lại.

 

- 2 HS nêu.

 

- 2 HS gọi tên.

 

- HS lắng nghe và ghi nhớ.

Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Tươi                                                         1 | Page

Ký hiệu: BM –SGA- 02        Lần ban hành : 01            Ngày ban hành: 05/05/2012


   Giáo án lớp 2 – Tuần 2

a)     77 và 53

b)    59 và 19

- Gọi 1 HS đọc đề

- HS làm phiếu bài tập.

- GV yêu cầu HS đổi bài chấm chéo.

- Nhận xét và sửa bài.

Bài 4:

       Tóm tắt

Mảnh vải dài: 9 dm

Cắt               : 5 dm

Còn lại dài   :… dm?      

- Gọi HS đọc đề bài.

+ Bài toán cho biết gì?

 

+ Bài toán hỏi gì?

- Yêu cầu HS làm bài.

- Nhận xét và chữa bài.

 

 

 

 

+ Vì sao em lấy 9 dm - 5 dm?             

4. Củng cố, dặn dò:

+ Nêu cách thực hiện phép trừ không nhớ các số có hai chữ số theo cột dọc?

+ Gọi tên các thành phần và kết quả của phép tính trừ sau: 25 - 13 = 12?

- Nhận xét giờ học.

- Dặn dò HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới cho tiết học sau.

 

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

-------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Tươi                                                         1 | Page

Ký hiệu: BM –SGA- 02        Lần ban hành : 01            Ngày ban hành: 05/05/2012

nguon VI OLET