GIÁO ÁN
Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY
I.MỤC TIÊU
- Mởrộngvốntừvềcácloàichim (tênvàmộtsốđặcđiểmcủachúng)
- Biếtsửdụngdấuchấm, dấuphẩythíchhợptrongmộtđoạnvăn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: Bảngphụviếtnội dung BT1,2.
Bútdạ, 2 tờgiấykhổ to viếtsẵnnội dung BT3.
HS: Vở, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
Thờigian
HOẠT ĐỘNG HỌC
HOẶT ĐỘNG DẠY
3 phút
15 phút
15 phút
2 phút
Củngcốkiếnthức
- Hỏiđápcáccâuhỏicócụmtừ “Ở đâu?”
2. Hướngdẫnluyệntập
Hoạtđộng 1: Từngữvềcácloàichim
Bài 1:
- GV yêucầuhọcsinhđọcđềbài.
- Cho HS thảoluậntheonhómđôivànêutêncủacácloàichim.
- GV nhậnxétvàtuyêndương.
- GV cho HS kểthêmmộtsốloàichimkhác.
Bài 2:
- GV treobảngphụchuẩnbịsẵn BT2.
- GV gọi HSđọcđềbài.
- GV chia nhómthành 4 nhómthảoluậnđểhoànthànhcâutụcngữ.
- GV nhậnxétkếtquả
- GV chohsgiảithíchcáccâutụcngữ.
+ Vìsaolạinóiđennhưquạ?
+ Con hiểuhôinhưcúlànhưthếnào?
GV giảithíchcho HS: Cắtlàmộtloạichimcómắttinh, bắtmồinhanhvàgiỏivìthế ta cócâu “Nhanhnhưcắt”.
+ Khướulàloàichimnhưthếnàomàđượcvínhưvậy.
- GV khuyếnkhíchhọcsinhtìmthêmnhữngcâukhác
- GV nhậnxétvàtuyêndươngkhi HS tìmđượcnhữngcâu hay.
Hoạtđộng 2: Dấuchấm, dấuphẩy
Bài 3:
- GV treobảngphụghisẵnbàitập 3.
- GV yêucầuhọcsinhđọcđềbài.
- GV gọi 2 HS lênbảnglàmbài, các HSkháclàmbàivàovở.
- GV gọi HSnhậnxétbàilàmcủabạn.
-GV nhậnxétvàđánhgiá.
3. CỦNG CỐ DẶN DÒ
- GV nhậnxéttiếthọc
- Nhắchọcsinhhọcthuộcnhữngcâuthànhngữvừahọc
- 2 HS thựchiện.
- HS đọcyêucầuđềbài.
- HS quansátvàthảoluậntêncủacácloàichim :
1. Chàomào 2. Cò
3. Vẹt 4. Chimsẻ
5. Đạibàng 6. Sáosậu
7. Cúmèo
- HS lắngnghe.
- HS kểthêm: chíchchòe, chimsáo, chimtuhú…
- HS đọcđềbài
- HS thảoluậntheonhómvàtrìnhbàyvàobảngphụtreotrênbảng :
Đennhưquạ
Hôinhưcú
Nhanhnhưcắt
Nóinhưvẹt
Hótnhưkhướu
- HS giảithích :
+ Vìquạcómàuđen.
+ VìcơthểCúcómộtmùihôikhóchịu.
+ Khướulàloàichimhótrất hay, thườnghótcảngày.
-Nhátnhưcáy; Khỏenhưhùm; Chậmnhưsên…
- HS đọcđềbài.
- 2HS lênbảnglàmbài :
Từsángsớm, KhánhvàGiangđãnáonứcchờđợimẹchođithămvườnthú. Haichịemmặcquầnáođẹp, hớnhởchạyxuốngcầuthang. Ngoàiđường, ngườivàxeđilạinưmắccửi. Trongvườnthú, trẻemchạynhảytungtăng.
HS nhậnxét.
HS lắngnghe.
nguon VI OLET