nội dung
|
Hoạt động của T
|
Hoạt động của H
|
-
Ổn định:
|
|
- Hát.
|
-
Bài cũ:
|
Gọi 2 em làm bảng lớp.
50 + 30 = 50 + 10 =
80 – 30 = 60 – 10 =
80 – 50 = 60 – 50 =
Nhận xét.
|
2 em lên bảng làm.
Lớp tính nhẩm.
|
-
Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 20 đến 30.
Phương pháp: thực hành, trực quan, đàm thoại.
|
Giới thiệu: Học bài các số có 2 chữ số.
Yêu cầu lấy 2 chục que tính.
Gắn 2 chục que lên bảng -> đính số 20.
Lấy thêm 1 que -> gắn 1 que nữa.
Bây giờ có bao nhiêu que tính? -> gắn số 21.
Đọc là hai mươi mốt.
21 gồm mấy chục, và mấy đơn vị?
Tương tự cho đền số 30.
Tại sao con biết 29 thêm 1 được 30?
|
Hoạt động lớp, cá nhân.
Học sinh lấy 2 chục que.
Học sinh lấy 1 que.
- … 21 que.
Học sinh đọc cá nhân.
- … 2 chục và 1 đơn vị.
… vì lấy 2 chục cộng 1 chục, bằng 3 chục.
Đọc các số từ 20 đến 30.
|
-
Thực hành
Bài 1. a, Viết các số
20,21,22,23,24,25,26,
27,28,29
|
|
|
Bài 2: Viết các số:
Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 30 đến 40.
Phương pháp: thực hành, trực quan, đàm thoại.
|
Hướng dẫn học sinh nhận biết về số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40 như các số từ 20 đến 30.
Cho học sinh làm bài tập 2.
30,31,32,33,34,35,36,37,38,
39
|
Hoạt động lớp, cá nhân.
Học sinh thảo luận để lập các số từ 30 đến 40 bằng cách thêm dần 1 que tính.
Học sinh làm bài.
Sửa ở bảng lớp.
|
Bài 3: Viết các số:
|
40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50
|
Đọc yêu cầu bài
Học sinh làm bài.
Sửa ở bảng lớp.
|
Bài 4:Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
|
Đọc yêu cầu bài
Học sinh làm bài.
Sửa ở bảng lớp.
|
-
Củng cố - Dặn dò:
|
Các số từ 20 đến 29 có gì giống nhau? Khác nhau?
Các số 30 đến 39 có gì giống và khác nhau?
Tập đếm xuôi, ngược các số từ 20 đến 50 cho thành thạo.
|
… cùng có hàng chục là 2, khác hàng đơn vị.
|
|
|
|
|