GVH: TRẦN THỊ NGỌC LOAN

GSTT: LƯƠNG THỊ VÂN    LỚP:2/1

 

TUẦN 26

LUYỆN TỪ VÀ CÂU

TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. DẤU PHẨY

  1. MỤC TIÊU

-         Nhận bết một số loài  nước mặn nước ngọt ( BT1), kể được tên một số con vật sống dưới nước( BT2).

-         Biết đặt dấu phẩy vào đúng chỗ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phẩy (BT3).

-         thái độ yêu thích môn học. Yêu thiên nhiên sông nước.

  1. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP

-         GV: SGK, SGV, giáo án, máy tính máy chiếu,…

-         HS: SGK, đồ dùng học tập,..

  1. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY  - HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

  1. Ổn định
  2. Kiểm tra bài

+ Tiết luyện từ câu trước chúng ta đã học bài ?

- Yêu cầu HS tìm những từ tiếng biển.

- HS nhận xét

- Gv nhận xét, tuyên dương.

  1. Bài mới
  1. Giới thiệu bài

- Hôm nay chúng ta tiếp tục học mở rộng vốn từ: từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy.

- HS nhắc lại tựa bài

2. Hướng dẫn làm bài tập

Bài 1:

- HS đọc đề bài

- Thảo luận nhóm 4 (2p). HS phân loại các nước mặn nước ngọt điền vào bảng phụ.

nước mặn

nước ngọt

 

 

 

- Lấy 1 phiếu thảo luận dán bảng.

- HS nhận xét

- GV nhận xét

- Hỏi các nhóm khác làm giống nhóm bạn k.

+ Ngoài những loài trên thì em còn biết những loài sốngnước mặn nào khác nữa?

+ Ngoài những loài trên thì em còn biết những loài sốngnước ngọt nào khác nữa?

Bài 2:

- 1 HS đọc đề bài

- GV chiếu tranh . HS quan sát nêu tên các con vật trong tranh.

- Làm việc nhóm đôi. Từng đôi kể cho nhau nghe các con vật sốngdưới nước.

- Gọi 1 số nhóm lên trình bày.

- HS nhóm khác nhận xét, kể thêm.

- GV nhận xét

Bài 3

- HS đọc đề bài

- HS lấy vở làm bài tập vào vở.

- GV dán bảng phụ viết sẵn 2 câu: câu 1 câu 4

Trăng trên sông trên đồng trên làng quê, tôi đã thấy nhiều…… Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần càng vàng dần càng nhẹ dần.

- 1 HS lên làm vào bảng phụ.

 

 

 

- HS nhận xét

- GV nhận xét

  1. Củng cố - dặn .

- Hôm nay chúng ta học bài ?

- Nhận xét tiết học. Tuyên dương.

- Về nhà tìm them các con vật sốngdưới nước. Chuẩn bị bài sau.

- Cả lớp hát

 

+ Từ ngữ về sông biển. Đặt trả lời câu hỏi  sao?

- HS trả lời

 

- HS nhận xét

 

 

 

- Lắng nghe

 

 

- 1 dãy bàn nhắc lại

 

 

- HS đọc

- HS thảo luận nhóm

 

 

nước mặn

nước ngọt

nục, thu, chuồn

chim, , chép, trê, quả ( chuối , lóc)

 

 

- HS nhận xét

 

 

+ mập, heo, đuối, ngừ, ngựa,….

 

+ , riêu hồng, vàng, trạch,…

 

 

 

- HS đọc

- HS nêu

 

- HS thảo luận nhóm đôi

 

 

- HS trình bày

- HS nhận xét

 

 

- HS đọc

- HS làm bài

 

 

 

 

 

 

Trăng trên sông, trên đồng, trên làng quê, tôi đã thấy nhiều…… Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần, càng vàng dần, càng nhẹ dần.

 

 

 

- Từ ngữ về sông biển. dấu phẩy

 

1

 

 

nguon VI OLET