1 phút
3 phút
1 phút
5 phút
5 phút
8 phút
10 phút
2 phút
|
I.Ổn định lớp
II.Kiểm tra bài cũ
III. Dạy- học bài mới
1.Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa.
2.1. Huớng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ T hoa.
2.2Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
3.Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng
4.Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết.
5.Củng cố, dặn dò
|
-GV cho HS hát
-Yêu cầu 2 HS viết trên bảng lớp chữ S hoa. HS cả lớp viết bảng con.
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn.
- GV nhận xét, đánh giá
- “ Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu và biết viết thêm một chữ hoa mới đó là chữ hoa T theo cỡ vừa và nhỏ. Đồng thời viết được từ ứng dụng Thẳng như ruột ngựa theo cỡ nhỏ.”
-GV ghi tên bài
- GV đưa mẫu chữ T hoa gắn lên bảng. Yêu cầu HS quan sát và cho biết:
+ Chữ T hoa cao mấy li? Rộng mấy li?
+ Chữ T hoa được viết bởi mấy nét?
- GV nhận xét, bổ sung.
- GV thực hiện thao tác mẫu, vừa viết nêu cách viết:
+ Nét 1: Điểm đặt bút nằm trên ĐKD5và nằm giữa DDKN4 và ĐKN5 từ điểm này ta viết nét cong nhỏ,điểm dưng bút nằm trên ĐKN6
+ Nét 2: từ điềm dừng bút của nét 1 Ta viết nét lượn ngang từ trái sang phải.
+ Nét 3: Điểm dừng bút của nét 2 nằm trên ĐKN6.Từ điểm dừng bút của nét 2 ta viêt nét cong trái to,nét cong trái này cắt nét lượn ngang tạo thanh một vòng xoắn nhỏ ở dưới ĐKN6 rồi vòng xuông dưới cuối nét chữ vong vào trong dừng bút trên ĐKN2.
- GV nhắc lại và thực hiện thao tác mẫu lần 2. ( nếu được)
- Gọi HS nhắc lại quy trình viết chữ hoa T
-Yêu cầu HS viết trên không trung.
- Yêu cầu HS tập viết chữ T 2 đến 3 lượt trên bảng con. GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
- Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng
- Gọi HS nêu cách hiểu cụm từ :.Thẳng như ruột ngựa nghĩa là gì ?
- Gọi HS nhận xét về độ cao của các chữ:
+ Chữ cái nào cao 2,5 li?
+ Chữ cái nào cao 1,5 li?
+ Chữ cái nào cao 1,25 li?
+ Chữ cái nào cao 1 li?
- Gọi HS nêu cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- GV nhận xét, hỏi thêm:
+ Khoảng cách giữa các chữ trong câu cách nhau như thế nào?
+ Trong câu ứng dụng chữ nào có chữ cái hoa T?
- GV viết mẫu chữ Thẳng lên bảng lớp, nhắc HS lưu ý: khoảng cách giữa các chữ
- Yêu cầu HS viết chữ Thẳng vào bảng con (2 lượt).
- GV nhận xét, chỉnh sửa cách viết cho HS.
- GV nêu số lượng dòng viết:
+ 1 dòng chữ T cỡ vừa, 2 dòng chữ T cỡ nhỏ.
+ 1 dòng chữ Thẳng cỡ vừa, 1 dòng chữ Thẳng cỡ nhỏ.
+ 2 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ.
-GV theo dõi, giúp đỡ HS viết
- GV thu 5 – 7 bài HS nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
- Nhận xét tiết học
- Nhắc HS viết thêm trong vở Tập viết
- Chuẩn bị bài sau
|
-Quản ca bắt nhịp cả lớp hat
-2HS lên bang viêt
- HS nhận xét bài viết trên bảng lớp
-HS lắng nghe
-HS trả lời:
+ Chữ T hoa cao 5 li
+Chữ T hoa gồm một nét viết liền, là kết hợp của 3 nét cơ bản, đó là: 2 nét cong trái và một nét lượn ngang.
-HS quan sat
-2HS nhắc lại quy trình viết
-HS viết trên không trung
- HS viết vào bảng con.
-HS đọc cụm từ ứng dụng:
Thẳng như ruột ngựa
- HS trả lời: Chỉ nhưng người thẳng thắn không ưa gì thì nói ngay ,không để bụng.
+ Các chữ cái cao 2,5 ô li là :T,h,
+ Các chữ cái cao 1,5 ô li là :t
+ Các chữ cái cao 1,25 ô li là :r
+ Các chữ cái cao 1 ô li là các chữ còn lại
-Viết dấu hỏi ở trên âm ă và dấu năng dưới âm ô ,ư.
+ Các chữ cách nhau một con chữ o.
+ Chữ : Thăng
-HS viết chữ Thẳng vào bảng con
-HS viết vào vở Tập viết.
|