Thể loại Giáo án bài giảng Luyện từ và câu 4
Số trang 1
Ngày tạo 3/20/2016 12:05:16 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.06 M
Tên tệp giao an luyen tu va cau cau khien doc
Trường: Tiểu học Đoàn Kết
Giáo viên: Nguyễn Thu Huyền Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2016
Tuần: 27 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Lớp: 4 Môn: Luyện từ và câu
Tiết . Bài: Câu khiến
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức về:
- Cấu tạo và tác dụng của câu khiến.
2. Kĩ năng:
- Học sinh biết nhận diện câu khiến.
- Học sinh biết đặt câu khiến.
3. Thái độ:
- Học sinh rèn tính cẩn thận, nghiêm túc, tích cực học tập.
- Học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Đồ dùng dạy học.
- Phiếu bài tập bài 3 (Nhận xét), bài 2 (Luyện tập)
- Thẻ trò chơi.
2. Học sinh:
- Đồ dùng học tập.
III. Nội dung và tiến trình tiết học:
Thời gian
|
Nội dung các HĐDH
|
Phương pháp, hình thức tổ chức các HĐDH |
Đồ dùng dạy học |
|
Hoạt động của giáo viên (GV)
|
Hoạt động của học sinh (HS) |
|||
1p
3-5p
1p
22-25p
8p
2-3p
14-15p
3p
2p |
A.Ổn định tổ chức:
B.Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:
2.Nội dung:
a. Nhận xét:
b. Ghi nhớ:
c. Luyện tập: *Bài 1 (tr 88)
*Bài 2 (tr 89)
*Bài 3 (tr 89)
D. Trò chơi: “Nhà thông thái”
E. Củng cố - Dặn dò:
|
- GV ổn định nề nếp lớp.
- GV yêu cầu HS lấy đồ dùng học tập của môn học.
-(?) Tiết học trước chúng ta học bài gì? - GV gọi 1-2 HS tìm từ cùng nghĩa với “dũng cảm” và đặt câu với từ tìm được. - GV gọi HS nhận xét. - GV gọi 1-2 HS tìm từ trái nghĩa với từ “dũng cảm” và đặt câu với từ tìm được. - GV gọi HS nhận xét. - GV nhận xét.
-GV giới thiệu bài, yêu cầu HS đọc lại tên bài. -GV ghi tên bài lên bảng, yêu cầu HS ghi vở.
-GV gọi 1-2 HS đọc yêu cầu Bài 1 (tr 87). -Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: “Câu in nghiêng dưới đây dùng để làm gì?” -GV gọi HS nhận xét. -GV nhận xét. -GV gọi 1 đọc yêu cầu Bài 2 (tr 87). -GV gọi HS trả lời. -GV gọi HS đọc yêu cầu Bài 3 (tr 87). -(?) Đề bài yêu cầu gì? -GV phát phiếu BT, yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi trong 2p (nói với bạn bên cạnh một câu để mượn vở rồi viết vào phiếu BT) -GV gọi 2-3 nhóm mang phiếu BT lên chữa. -GV đưa thêm VD.. (?) Các câu trong VD trên dùng để làm gì? (?) Cuối mỗi câu đó có sử dụng những dấu câu nào?
-GV giới thiệu câu khiến. -(?) Câu khiến dùng để làm gì? -(?) Khi viết, cuối câu khiến cần có dấu gì?
-GV đưa ra Ghi nhớ, gọi 2-3 HS đọc. -GV đưa thêm Ghi chú, gọi HS đọc.
-GV gọi HS đọc đề và xác định yêu cầu đề bài.
-GV yêu cầu HS làm vào SGK (gạch chân dưới câu khiến) -GV gọi 1-2HS đọc bài làm. -GV gọi HS nhận xét. -GV nhận xét, yêu cầu HS đổi SGK chữa bài.
-GV gọi HS đọc đề và xác định yêu cầu đề bài. -GV giảng: Trong SGK, câu khiến thường được dùng để yêu cầu HS trả lời câu hỏi hoặc giải bài tập. Cuối các câu khiến này thường có dấu chấm. -GV chia lớp thành 4 nhóm theo 4 tổ, phát phiếu BT và yêu cầu hoạt động nhóm trong 4 phút. (đại diện nhóm phân công các bạn tìm câu khiến và ghi nhanh vào phiếu BT) -GV yêu cầu 4 nhóm mang bài lên chữa. -GV gọi HS nhận xét. -GV nhận xét, đưa thêm một số câu khiến trong SGK.
-GV gọi HS đọc đề và xác định yêu cầu của đề bài. -(?) Con cần sử dụng câu khiến để nói với những đối tượng nào? -GV lưu ý HS: Đặt câu khiến phải phù hợp với đối tượng mình yêu cầu, đề nghị, mong muốn. (bạn cùng lứa tuổi khác với anh chị, thầy cô giáo) -GV yêu cầu tổ 1 viết vào vở 2-3 câu khiến nói với bạn bè, tổ 2 viết câu khiến nói với anh chị, tổ 3 viết câu khiến nói với thầy giáo, tổ 4 viết câu khiến nói với cô giáo. -GV gọi 4 tổ mang vở lên chữa. -GV gọi HS nhận xét. -GV nhận xét, đưa thêm một số câu khiến.
-GV chia 4 đội chơi. -GV nêu luật chơi. -GV phát thẻ trò chơi. -GV cho HS chơi trò chơi.
-(?) Câu khiến dùng để làm gì? -(?) Khi viết, cuối câu khiến cần có dấu gì? -GV nhận xét tiết học, dặn dò chuẩn bị bài sau.
|
- HS lấy đồ dùng.
-Mở rộng vốn từ: Dũng cảm. - 1,2HS thực hiện.
-HS nhận xét. - 1,2 HS thực hiện.
-HS nhận xét. -HS lắng nghe.
-HS đọc lại tên bài.
-HS ghi tên bài vào vở.
-1,2 HS đọc yêu cầu. -HS trả lời.
-HS nhận xét. -HS lắng nghe. -HS đọc yêu cầu.
-HS trả lời. -HS đọc yêu cầu.
-HS trả lời. -HS hoạt động nhóm đôi.
-2,3 nhóm thực hiện. - Dùng để yêu cầu bạn bên cạnh cho mượn vở. - Dùng dấu chấm than hoặc dấu chấm.
-HS trả lời.
-HS trả lời.
-2,3 HS đọc Ghi nhớ. -HS đọc.
-HS đọc yêu cầu và xác định yêu cầu đề bài. -HS làm vào SGK.
-HS đọc bài làm. -HS nhận xét. -HS đổi sách chữa bài.
-HS thực hiện.
-HS lắng nghe.
-HS hoạt động nhóm.
-4 nhóm thực hiện yêu cầu. -HS nhận xét.
-HS thực hiện.
-Bạn bè, anh chị, thầy cô giáo.
-HS lắng nghe.
-HS viết vở.
-4HS mang vở lên chữa. -HS nhận xét..
4 đội chơi trò chơi.
-HS trả lời.
-HS lắng nghe |
Slide 1: Chào mừng
Slide 2,3: Kiểm tra bài cũ
Slide 4
Slide 4
Slide 5, phiếu bài tập.
Slide 6
Slide 6
Slide 7
Slide 8
Slide 9
Slide 10, phiếu bài tập.
Slide 11
Slide 12,13,14,15
Slide 16
Slide 17 |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả