THIẾT KẾ BÀI DẠY

Môn : Tập đọc
Bài : NHỮNG QUẢ ĐÀO (2 tiết).
Tuần : 29
Ngày dạy :

I./ MỤC TIÊU:
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
Đọc trơn cả bài, biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Đọc phân biệt giọng người kể chuyện với các nhân vật.
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Hiểu các từ ngữ trong bài: Hài lòng, thơ dại, nhân hậu.
Hiểu nội dung câu chuyện.

II./ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
Tranh minh hoạbài tập đọc trong SGK.

III./ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : 1’
Kiểm tra bài cũ : 4’
2, 3 HS đọc thuộc bài Cây dừa, trả lời câu hỏi cuối bài.
Bài mới :

Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

2’
25’















25’



5’
3’
 1. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài- Ghi đề.
2. Họat động 2 : Luyện đọc.
Mục tiêu : Giúp HS rèn kĩ năng đọc, đọc trôi chảy toàn bài.
Cách tiến hành:
+ GV đọc mẫu toàn bài.
- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
+ Đọc từng câu.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc.

+ Luyện đọc đoạn trước lớp.
Treo bảng phụ hướng dẫn HS ngắt nghỉ nghịp các câu dài.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đại diện nhóm thi đọc.
3. Họat động 3 : Tìm hiểu bài.
Mục tiêu : Giúp hiểu nội dung bài.
Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS đọc thầm, đọc thành tiếng, trả lời câu hỏi ở cuối bài.
4. Hoạt động 4 : Luyện đọc lại
5. Hoạt động 5 : Củng cố – dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- HS nhắc lại đề.




- HS theo dõi.



- HS tìm các từ khó trong bài.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu của bài.

- HS đọc từng đoạn trong bài.
- Đọc các từ chú giải ở cuối bài.





- HS đọc trả lời theo yêu cầu của GV.

2, 3 nhóm tự phân vai đọc lại truyện.


IV./ RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
nguon VI OLET