I. Mục Tiêu:
1. Kiến thức: - Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương
2. Kỹ năng: - Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các dạng bài tập trong chương.
3. Thái độ: - Rèn thái độ tich cực, nhanh nhen, cẩn thận, tính thẫm mỹ của toán học
II. Chuẩn Bị:
- GV: Thước thẳng, com pa, thước đo độ, hệ thống câu hỏi và bài tập
- HS: Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập và xem phần tóm tắt kiến thức trong SGK.
III. Phương Pháp Dạy Học:
- Quan sát, vấn đáp, nhóm.
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp: (1’) 9A2………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ:
Xen vào lúc ôn tập
3. Nội dung bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG

Hoạt động 1: (13’)

GV lần lượt cho HS lên bảng vẽ hình và trả lời các câu hỏi trong bài từ câu a đến câu e.
Thông qua các câu hỏi, GV nhắc lại các tính chất, kiến thức có liên quan.




HS lên bảng vẽ hình và lần lượt trả lời.
Bài 89:

a) 
b) 
c) 
d) 
e) 






HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG

Hoạt động 2: (12’)

GV vẽ hình.
 là cung nhỏ hay cung lớn?

Số đo cung lớn được tính như thế nào?
sđ = ?
Độ dài cung tròn được tính theo công thức nào?
Với  thì n = ?
Với  thì n = ?
GV cho HS tính.

Diện tích hình quạt tròn tính theo công thức nào?
Hoạt động 3: (15’)

GV vẽ hình.

Viết công thức tính diện tích hình vành khăn.
Phần diện tích này có góc ở tâm AOB là bao nhiêu?
S’ = ?
Phần diện tích S được tính như thế nào?




HS chú ý theo dõi.
 là cung lớn.


Số đo cung lớn bằng 3600 – số đo cung nhỏ.


n = 2850
n = 750
HS tính và trả lời.



HS đọc đề và chú ý.



S = (R2 – r2)

800
S’ = S.
HS: trả lời
Bài 91:

a) Ta có: 
= 

b) Áp dụng công thức:
 cm
 cm

c) Ta có:  cm2

Bài 92:

a) Ta có: S = (R2 – r2)
S = (1,52 – 12) = 1,25 cm2
b) S’ = S. = 1,25. =  cm2
c) S = 32 – 4..1,52
S = 9 – 2,25 cm2

4. Củng Cố: (3’)
- GV nhắc lại cách giải của các dạng toán trên.
5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: (1’)
- Về nhà học bài theo vở ghi và SGK.
- Làm các bài tập 93, 94.
6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

nguon VI OLET