Thứhaingàytháng 4 năm 2020
Buổisáng
CHÀO CỜ
-------------------------------------------------------------
TIẾNG ANH
GIÁO VIÊN CHUYÊN MÔN DẠY
-------------------------------------------------------------
TOÁN
TIẾT 151: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học, học sinh có khả năng:
1. Kiến thức:
- Biếtcáchlàmtínhcộng (khôngnhớ) cácsốtrongphạm vi 1000, cộngcónhớtrongphạm vi 100; Biếtgiảibàitoánvềnhiềuhơn. Biếttính chu vi hình tam giác.
2. Kĩ năng:
-Rènkĩnăngtínhnhẩmthànhthạo, biếtvậndụngvàothựctế.
3. Thái độ
- Giáo dục HS ý thức học tập tốt, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáoviên: Bảngphụ
2. Họcsinh: SGK, vởghi
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạtđộngcủa GV
Hoạtđộngcủa HS

Hoạtđộng 1: Ônlạikiếnthứccũ
- GV gọi 2 HS nêucáchthựchiệnphépcộngkhôngnhớcácsốtrongphạm vi 1000
- GV nhậnxét
- GV giớithiệubài – Ghitênbài
Hoạtđộng 2: Thựchành
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV cho HS làmnhápghikếtquả
- GV gọi HS làmbài



- GV chữa bài.
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV cho HS tự làm bài vào vở.









- GV nhận xét - chữa bài.
Bài 3:
- Gọi HS nêu bài toán.
- Cho HS làm bài vào vở, 1 em làm bảng lớp


- GV nhậnxét
Bài 4:
- Gọi HS nêu bài toán.
- Cho HS làm bàitheonhóm vào vở



- GV nhận xét chữa bài.

- 2 HS nêu



- HS lắng nghe


- Gọi 1 HS đọcyêucầubàitập
- Cả lớp làm bài.

- GV gọi HS lên bảng làm bài.
+
225
+
362
+
683
+
502
+
261


634

425

204

256

 27


859

787

887

758

288


- HS đọc yêucầu bài.
- HS làm bài vào vở.
a,
+
245
+
217


312

752


557

969

b,
+
68
+
61


27

 29


95

 90



- HS nêu
- HS làm bài.
Bài giải
Con sư tử nặng là:
210 + 18 = 228 (kg)
Đáp số: 288 kg.

- 1 HS đọcyêucầubài.
- HS làm bài theo nhóm.
Bài giải
Chu vi hình tam giác là:
300 + 400 + 200 = 900 (cm)
Đáp số: 900 cm.


IV. KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ:
- Nêunội dung bàihọc
- Nhậnxéttiếthọc.
V. ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TIẾP THEO:
- Hoànthànhbàitậpvàchuẩnbịbàisau.
-------------------------------------------------------------
TẬP ĐỌC
CHIẾC RỄ ĐA TRÒN ( 2 TIẾT)
I. MỤC TIÊU:
Sau tiếthọc, họcsinhcókhảnăng:
1. Kiến thức:
-Biếtnghỉhơiđúngsaucácdấucâuvàcụmtừrõnghĩa; đọcrõlờinhânvậttrongbài.
- Hiểunội dung bài: BácHốtìnhthương bao la đốivớimọingười, mọivật.
2. Kĩ năng:
-Rènkĩnăngđọc to, rõràng, ngắtnghỉđúngsaucácdấucâu, giữacáccụmtừ.
3. Thái độ:
- HS có ý thứctựgiáctronghọctập, luônhọctậpvàlàmtheotấmgươngđạođức HCM.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: SGK, bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh: SGK, vở ghi
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạtđộngcủa GV
Hoạtđộngcủa HS

Hoạtđộng 1: Ônlạikiếnthứccũ
- GV gọi 2 HS đọcthuộclòngbàiCháunhớBácHồvàtrảlờicâuhỏi:
- GV nhậnxét
- GV giớithiệubài – Ghitênbài
Hoạtđộng 2: Luyệnđọc
- GV đọcmẫutoànbài
- GV hướngdẫn HS luyệnđọckếthợpgiảinghĩatừ
a, Đọcnốitiếpcâu.
- Gọi HS đọcnốitiếptheocâu.
- Hướngdẫn HS nêutừkhó:Ngoằn ngoèo, vườn, tần…
- GV đọcmẫu, cho HS đọc
b, Đọctừngđoạntrướclớp.
+ Bàicómấyđoạn ?




- GV cho HS đọcnốitiếpđoạn
- HướngdẫnHS ngắtnghỉcâuđúng.
" Nói rồi,/ Bác cuộn chiếc rễ/ thành một vòng tròn/ và bảo chú cần vụ/ buộc nó tựa vào hai cái cọc,/ sau đó mới vùi … đất.
- GV đọc mẫu. Gọi HS đọc.
* Giảinghĩatừ:
- Gọi HS đọcchúgiải.
- GV hướngdẫngiảinghĩathêm 1 sốtừ:
c, Đọctừngđoạntrongnhóm.
- GV theodõi HS đọc.
d, Thi đọcgiữacácnhóm.
- Nhậnxét.
e, Đọcđồngthanh
Tiết 2:
Hoạtđộng 3: Hướngdẫntìmhiểubài
Câu 1:Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác bảo chú cần vụ làm gì?
Câu 2: Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa nhưthếnào?


Câu 3: Chiếc rễ đa ấy trở thành cây đa có hình dáng nhưthếnào?
Câu 4: Các bạn nhỏ thích chơi trò gì bên cây đa?
nguon VI OLET