BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II

I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức học kì II.
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài thi.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình thi học kì.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận (100%)
III. ĐỀ KIỂM TRA:
1. Cho bảng dữ liệu sau:

BẢNG ĐIỂM LỚP EM


Stt
Họ và tên
Toán
Vật lí
Ngữ văn
Tin học
Điểm trung bình

1
Cơ Liêng Ha Ba
8
7
8
8
?

2
Long Đinh Ha Sơn
8
8
8
8
?

3
Kon Sơ K Siêm
8
8
7
8
?

4
Liêng Hót Ha Bang
9
10
10
10
?

5
Bon Dơng Ha Hùng
8
6
8
8
?

6
Đơng Gu Ha Xiêm
6
6
7
7
?

7
Lơ Mu Ha Thiêm
7
7
6
8
?

8
Ntôn K’ Hiền
5
6
4
4
?


2. Thực hiện yêu cầu sau:
* Tạo một Folder trên ổ đĩa D với thư mục D:Tên học sinh_lớp. Ví dụ: D:K’Hùng_lop7a1
Câu 1: (4.0 điểm) Nhập dữ liệu như bảng trên. Lập công thức tính vào các ô có dấu chấm hỏi.
Câu 2: (2.5 điểm) Định dạng bảng tính trên như sau:
- Kẻ đường biên cho bảng dữ liệu trên.
- Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13, dữ liệu căn giữa ô.
- Tiêu đề có kiểu chữ in đậm, chữ màu đỏ, cỡ chữ 15, căn giữa bảng điểm.
- Tô màu nền và định dạng màu chữ cho bảng tính.
- Cột Điểm trung bình làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Câu 3: (2.5 điểm) Tạo biểu đồ hình cột, so sánh điểm Toán và Vật lí trong bảng dữ liệu.
* Bao gồm:
- Vùng dữ liệu gồm các cột: Họ và tên, Vật lí và Toán.
- Tiêu đề: Bảng so sánh kết quả.
- Chú giải cho trục đứng: Điểm.
- Chú giải cho trục ngang: Họ và tên học sinh.
Câu 4: (1.0 điểm) Lưu bài kiểm tra với đường dẫn D:Tên học sinh_lớpKiemtra.xls

IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm):

Phần/câu
Đáp án chi tiết
Biểu điểm

Phần tự luận:



Câu 1:
- Nhập dữ liệu như bảng trên.
- Tính được cột “Điểm trung bình”
2.0 điểm
2.0 điểm

Câu 2:
- Kẻ đường biên cho bảng dữ liệu trên.
- Phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13, dữ liệu căn giữa
- Tiêu đề có kiểu chữ in đậm, chữ màu đỏ, cỡ chữ 15, căn giữa bảng điểm.
- Tô màu nền và định dạng màu chữ cho bảng tính.
- Cột Điểm trung bình làm tròn đến hai chữ số phần thập phân.
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm

0.5 điểm
0.5 điểm

Câu 3:
Tạo biểu đồ hình cột, so sánh điểm Toán và Vật lí của các bạn trong bảng dữ liệu.
* Bao gồm:
- Vùng dữ liệu gồm các cột: Họ và tên, Vật lí và Toán.
- Tiêu đề: Bảng so sánh kết quả.
- Chú giải cho trục đứng: Điểm.
- Chú giải cho trục ngang: Họ và tên học sinh.
0.5 điểm


0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm

Câu 4:
Thực hiện lưu bài đúng theo hướng dẫn.
1.0 điểm


Thống kê chất lượng:

Lớp
Tổng số học sinh
THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA



Điểm >=5
Điểm từ 8 - 10
Điểm dưới 5
Điểm từ 0 - 3



Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ

7A1










7A2











V. RÚT KINH NGHIỆM:





nguon VI OLET