Ngày soạn: 26/ 4/2021
TOÁN 7
Tuần 33
Tiết: 69
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I.Mục tiêu bài học
1.Kiến thức, kĩ năng, thái độ
1. Kiến thức : -
-Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương III & IV đạisố
2. Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng Hs thực hiện các phép tính thống kê, các phép tính của biểu thức đại số.
3. Thái độ : - Cẩn thận, chính xác.
2.Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh: Năng lực tự học, Năng lực tính toán, Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
II. Chuẩn bị về tài liệu và phương tiện dạy học
- GV: Bảng phụ bài 5, 8 SGK - 89, 90.
- HS: Bảng nhóm ,các kiến thức dặn tiết tước
III.Tổ chức hoạt động của học sinh
1.Hoạt động dẫn dắt vào bài
a. Kiểm tra bài cũ: (5P)
C
Hoạt động của thầy và trò

Hoạt động : Ôn tập về thống kê :( 20’)
1Mục tiêu: và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương

1. Ôn tập về thống kê :

Bảng số liệu thống kê ban đầu Dấu hiệu
Bảng “tần số” của dấu hiệu
Biểu đồ đoạn thẳng
Số trung bình cộng của dấu hiệu
Bài tập: 7 SGK/89-90
a)Tỉ lệ trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi
Tây Nguyên đi học Tiểu học là 92,29 . - Đồng bằng sông Cửu Long 87,81 
b) Vùng đồng bằng sông Hồng đi học cao nhất là 98,76
Bài tập: 8 SGK/90
a)Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa ruộng (tính theo tạ/ha)
b) Bảng tần số:


SL
T.số
C.tích


31
34
35
36
38
40
42
44
10
20
30
15
10
10
5
20
 310
680
1050
540
380
400
210
880
4450




37 t./ha


N=
120




- Để tiến hành diều tra về một vấn đề nào đó (Vd: đánh giá kết quả học tập của lớp) em phải làm những việc gì v trình kết quả như thế nào ?
- Trên thực tế người ta thường sử dụng biểu đồ để làm gì ?
- Trên thực tế người thường sử dụng loại biểu đồ đoạn thẳng để chỉ giá trị và tần số của dấu hiệu?



Đưa bài tập 7 SGK/89-90 đưa lên bảng phụ
- Yêu cầu Hs đọc biểu đồ

- Đưa bài tập 8 SGK/90 đưa lên bảng phụ
- Yêu cầu Hs đọc đề bài
- Sau đó chỉ định Hs trả lời từng câu hỏi
- Số trung bình cộng của dấu hiệu cĩ ý nghĩa gì ?
– Khi đó không lấy số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu ?










Hoạt động 2 : Ôn tập về biểu thức đại số: ( 20’)
Mục tiêu: hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương III & IV đạisố

2. Ôn tập về biểu thức đại số:
* Đơn thức - Đa thức
* Những đơn thức đồng dạng
* Cách xác định bậc của đơn thức – bậc của đa thức
* Cộng, trừ đa thức một biến

Bài tập1
Trong các biểu thức đại số sau :
2xy2 ; 3x3 + x2y2 – 5y ; -2 ;0 ; ; .3xy.2y ; 4x2 - 3x3 +2 .
a) Những biểu thức nào là đơn thức?
b) Tìm cc đơn thức đồng dạng
c) Những biểu thức nào là đa thức ? mà không là đơn thức ?
- Tìm bậc của mỗi đa thức
Bài tập: Cho hai đa thức:
M = x2-2xy+y2 và
N = y2+2xy+x2+1

Bài tập: Cho hai đa thức:
A= x2-2y+xy+1 B=x2+y-x2y2-1
a.Tính C = A+B:
= ( x2-2y+xy+1)+( x2+y-x2y2-1)
= x2-2y+xy+1+ x2+y-x2y2-1
= 2x2-y+xy-x2y2
b)Tính C+A= ?
( x2+y-x2y2-1)-( x2-2y+xy+1)
= x2+y-x2y2-1-x2+
nguon VI OLET