TUẦN 31.

Ngày soạn: 2/04/2016 .                                   Thứ 2 ngày 4 tháng 4 năm 2016.

Ngày giảng :4/04/2016.

Tiết 2 + 3: TẬP ĐỌC.

CHIẾC RỄ ĐA TRÒN.

I. MỤC TIÊU:

Đọc rành mạch toàn bài. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ rõ ý đọc rõ lời nhân vật.

         Hiểu ND câu chuyện:Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật.

         Giáo dục Hs biết yêu quý và kính trọng Bác Hồ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

Tranh, B/p.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HĐ CỦA GV

HĐ CỦA HS

1. KTBC

- Gọi 2 hs đọc bài Cháu nhớ Bác Hồ

- Nhận xét

 

- 2 hs đọc

2. bài mới:

a. GT bài: - Ghi bảng

b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ

- Đọc mẫu toàn bài

-HD hs đọc từ khó.

-y/c hs đọc CN - ĐT

-Y/c hs đọc nối tiếp từng câu.

-HD hs tìm giọng đọc của bài

giọng nhanh, ôn tồn, dịu dàng, ngạc nhiên

-HD hs đọc câu văn dài

Đến gần cây đa, / Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ / và dài ngoằn ngèo / nằm trên mặt đất. //

-Y/c hs đọc CN - ĐT

-HD hs chia đoạn  3 đoạn

-Y/c hs đọc đoạn nối tiếp

-Y/c hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ

- Chia nhóm 3

- Yc hs đọc trong nhóm

 

- Theo dõi

 

- Theo dõi

- Đọc c/n- đ/t

- Đọc nối tiếp

-Nghe và trả lời

 

-Nghe và đọc

 

- Đọc c/n- đ/t

 

 

 

 

 

-Đọc n/t đoạn và giải nghĩa

 

 

 

- Đọc trong nhóm

- Theo dõi

 

- Gọi 2 nhóm thi đọc     

- Nhận xét khen ngợi

- Yc  đọc đ/t đoạn 1

- Thi đọc

 

- Đọc đ/t đoạn 1

c. Tìm hiểu bài

 

 

 

- Yc hs đọc thầm cả bài

- Đọc thầm

+ Bác bảo chú cần vụ cuốn chiếc rễ này lại, rồi trồng cho nó mọc tiếp.

+ Bác hướng dẫn chú cần vụ cuốn chiếc rễ thành một vòng tròn, buộc tựa vào hai cái cọc, sau đoa vùi hai đầu rễ xuống đất.

+ Chiếc rễ đa trở thành một cây đa con có vòng lá tròn.

+ Các bạn nhỏ vào thăm nhà Bác thích chui qua chui lại vòng lá tròn được tạo nên từ chiếc rễ đa

 

 

 

 

+Bài văn nói lên Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật.

+ Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác bảo chú cần vụ làm gì ?

-Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào ?

 

 

-Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình dáng như thế nào ?

-Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi gì bên cây đa ?

 

- Hãy nói một câu:

a,về tình cảm của bác đối với thiếu nhi.

b, Về thái độ của Bác đối với mỗi vật xung quanh.

+ ý chính bài này nói lên gì ?

d. Luyện đọc lại

- Gọi 3 hs đọc nối tiếp đoạn   -

- Gọi 2 hs thi đọc cả bài       -

- Nhận xét

 

- 3 hs đọc n/t đoạn

- 2 hs đọc cả bài

3. C2 - D2

- ý chính bài này nói lên điều gì ?

- Liên hệ

- Vn đọc lại bài và chuẩn bị bài sau

 

- Trả lời

- Liên hệ

-Ghi nhớ

_________________________________

 

Tiết 4:  TOÁN.

LUYỆN TẬP(Tr.151).

I. MỤC TIÊU:

Biết cách làm phép tính cộng  không nhớ  các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 100.

Biết giải bài toán về nhiều hơn.Biết tính chu vi hình tam giác

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HĐ CỦA GV

HĐ CỦA HS

1. KTBC

- Gọi 2 hs lên làm

100 đồng + 400 đồng = 500 đồng

900 đồng - 200 đồng = 700 đồng

 

- 2 hs làm

2. Bài mới:

a. GTbài: - Ghi bảng

 

- Theo dõi

b. Hd làm bài tập

 

Bài 1: Tính

- Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs cách làm

 

- Theo dõi

 

 

 

- Hs làm vở

    - 2 hs lên làm

 

 

- Theo dõi

- Làm b/c

- Nhận xét

 

 

 

 

 

- Theo dõi

    - Làm vở

- Trả lời

- 1 hs lên làm

- Nhận xét

 

 

 

 

    - Đọc y/c bài tập

- Quan sát hình nêu cách giải.

 

 

 

- Làm phiếu

-1 hs lên giải

- Nhận xét

 

 

 

 

- 1 hs nhắc lại bài.

- Nghe

      225          362          683        502        261

+              +            +             +          +

      634          425          204         256         27

      859          787          887         758       288

- Y/c hs làm vở   - Gọi 2 hs lên làm

- Nhận xét

Bài 2: Đặt tính rồi tính

- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập  - Hd hs cách đặt tính

- Y/c hs làm b/c

a     245         217           b          68         61

+            +                          +           +

   312         752                       27         29

   557         969                       95         90

Bài 4

- Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs tóm tắt và giải toán

+ Bài toán cho biết gì ? Bắt tìm gì ?

- Gọi 1 hs lên làm - Nhận xet

Tóm tắt                                        Bàigiải

Con gấu nặng  : 210 kg          Con sư tử nặng là:

Con sư tử nặng hơn:18 kg     210 + 18 = 228 kg

Con sư tử cân nặng:.... kg ?       Đáp số: 228kg

    Bài 5: Tính chu vi hình tam giác ABC

- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập

- Hd hs q/s hình sgk

- Gọi 1 hs nêu  cách tính chu vi hình tam giác

- Nhận xet đưa ra câu trả lời đúng: Muốn tính chu vi hình tam giác ta lấy các cạnh cộng lại với nhau

- Y/c hs làm vào phiếu

- Gọi 1 hs lên giải

- Nhận xét:

Chu vi hình tam giác ABC là

300 + 400 + 200 = 900  cm

Đáp số: 900 cm

C. C 2 - D 2

- Gọi 1 hs nhắc lại bài

- V/n xem lại bài chuẩn bị bài sau

 

 

 

 

 

 

 

Ngày soạn: 3/04/2016.                                   Thứ 3 ngày 5 tháng 4 năm 2016.      

Ngày giảng :5/04/2016.

Tiết 1: TOÁN.

PHÉP TRỪ KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 1000.

I. MỤC TIÊU:

Biết cách làm tính trừ không nhớ các số trong phạm vi 1000

Biết trừ nhẩm các số tròn trăm, biết giải toán về ít hơn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

Băng giấy to, Bộ ĐDHT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HĐ của GV

HĐ của HS

1. KTBC

- Gọi 2 hs lên làm

       245          217            68           61

    +              +                +            +

                                       

- Nhận xét

 

- 2 hs làm

- Nhận xét

2. Bài mới:

a. GTbài: - Ghi bảng

b. Trừ các số có ba chữ số

- Gv nêu ví dụ: Tính  635 - 214 = ?

- Gv treo băng giấy đã chuẩn bị  lên bảng

- Trên bảng cô có các ô vuông to, các hình chữ nhật và các hình vuông nhỏ,  mỗi hình vuông to

có 100 ô vuông nhỏ, mỗi hình chữ nhật có 1 chục ô vuông

+ Trên bảng cô có mấy hình vuông to ?

 

+ 6 hình vuông to tương ứng với mấy trăm ô vuông ?

+ Trên bảng có mây hình chữ nhật ?

+ 3 hình chữ nhật tương ứng với mấy chục ô vuông ?

+ Trên bảng cô có mấy hình vuông nhỏ ?

+ 5 h.vuông nhỏ tương ứng với mấy đơn vị ?

- Y/c hs lấy bộ đồ dùng ra thực hành cùng Gv

+ Bây giờ  bớt đi 4 hình vuông nhỏ trên bảng còn mấy hình vuông ? Và tương ứng với mấy đơn vị ?

+  - Bớt tiếp đi một hình chữ nhật hay 1 chục ô vuông vậy cô còn mấy chục ô vuông ?

+ Bớt tiếp 2 hình vuông to hay 200 ô vuông thì còn mây trăm ô vuông ?

+ Vậy trên bảng còn mấy trăm ô vuông ?

- Viết phép tính: - Hd hs viết phép tính

- Thực hiện phép tính:

- HD hs :  -Trừ từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị

635          . 5 trừ 4 bằng 1, viết 1

-                 . 3 trừ 1 bằng 2, viết 2

            . 6 trừ 2 bằng 4, viết 4

- Gọi 4 hs nhắc lại cách tính

- Vậy 635 - 214 = 421

c. Hd làm bài tập

Bài 1: Tính :

- Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs áp dụng bài vừa học để làm cho đúng

- Y/c hs làm phiếu - Gọi 3 hs lên làm

- Nhận xét

  484       586       497      590         693       764

-           -            -         -                -           -

                                     

 Bài 2: Đặt tính rồi tính:

- Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs cách đặt tính rồi tính

- Y/c hs làm vào b/c -  Nhận xét ghi bảng

      548            395

   -                 -

      312              23

      236            372

Bài 3: Tính nhẩm  theo mẫu

- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Hd hs cách tính nhẩm theo mẫu:

a  500 - 200 = 300        b 1000 - 200 = 800

- Gọi Hs lần lượt trả lời miệng kết quả

- Nhận xét ghi bảng

a) 600 - 100 = 500                  900 - 300 = 600

   700 - 300 = 400                   800 - 500 = 300

   600 - 400 = 200

b) 1000 - 400 = 600             1000 - 500 = 500

Bài 4

- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập  - Hd hs cách tóm tắt bài toán và giải toán

+ Bài toán cho biết gì ? Bắt tìm gì ?

- Y/c hs làm phiếu

- Gọi 1 hs lên làm

Tóm tắt                                   Bài giải

Đàn vịt có: 183 con            Đàn gà có số con là:

Đàn gà ít hơn: 121               183 - 121 = 62con

Đàn gà có:.... con ?                     Đáp số: 62 con

d. C 2 - D 2

- Gọi 1 hs nhắc lại bài

- V/n xem lại bài chuẩn bị bài sau

 

 

 

- Theo dõi

- Theo dõi

- Q/s

 

 

 

-  Theo dõi

có 6 hình vuông to

+Tương ứng với 600 ô vuông

+ 3 hình chữ nhật

+ có 3 chục ô vuông

 

+ có 5 ô hình vuông nhỏ

+5 đơn vị

+Bớt đi 4 hình vuông nhỏ còn 1 hình vuông nhỏ. Và tương ứng với 1 đơn vị

 

+Bớt đi 1 chục ô vuông còn lại 2 chục ô vuông

+Bớt đi 200 ô vuông còn 400 ô vuông 

+Còn 421 ô vuông

 

 

 

 

 

 

 

 

-  4 hs nhắc lại

- Nghe

 

 

- Theo dõi

 

- 3 hs lên làm

- Nhận xét

 

 

 

 

 

- Theo dõi

 

- Làm b/c

 

 

 

 

 

- Theo dõi

 

 

- Hs trả lời miệng

 

 

 

 

 

 

- Theo dõi

 

- Trả lời

 

- 1 hs lên giải

 

- Nhận xét

 

 

- 1 hs nhắc lại

___________________________________

 

 

Tiết 2: CHÍNH TẢ:  (nghe - viết)

VIỆT NAM CÓ BÁC.

I. MỤC TIÊU:

Nghe viết đúng bài chính tả.Hs trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam có Bác. Làm được bài tập 2 hoặc 3.

Giúp hs hiểu nội dung bài chính tả Việt Nam có Bác:

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HĐ của GV

HĐ của HS

1. KTBC

- Gọi 2 hs lên viết : chói chang trập trùng

- Nhận xét

 

- 2 hs viết

2. bài mới:

a. Gtbài: - Ghi bảng

 

- Theo dõi

Hd chuẩn bị

- Đọc bài viết chính tả  - Gọi 2 hs đọc lại

- Hd hs nắm nội dung bài viết

+ Nội dung bài thơ nói lên gì ?  Bài thơ ca ngợi

Bác là người tiêu biểu cho dân tộc Việt Nam

+ Tìm tên riêng được viết hoa trong bài chính tả  Bác, Việt Nam, Trường Sơn 

 

 

- Theo dõi

 

- Trả lời

- Trả lời

- Hd hs tập viết chữ khó: non nước, lục bát,

Viết bài

- Yc hs  nghe viết bài vào vở

- Theo dõi uốn nắn hs cách ngồi viết

Chấm chữa bài

- Thu 5 bài    - Nhận xét sửa sai

- Viết b/c

 

- Viết bài vào vở

 

 

- Nộp bài

b. HD hs làm bài tập

Bài tập 2: Điền vào chôc trống r/d/gi ? Đặt dấu ngã hay dấu hỏi trên những chữ in đậm

- Gọi 1 hs đọc yc bt  

- Hd hs cách chọn các từ thích hợp để điền vào cho đúng

- Yc hs làm vở    

- Gọi 2 hs lên thi tìm nhanh

- Lớp làm vở - Nhận xét

-Kiểm tra bài ở vở

Thăm nhà Bác... Có bưởi cam thơm mát bóng dừa

rào râm bụt đỏ hoa quê

Có bốn mùa rau tươi tốt lá

Như những ngày cháo bẹ mang tre

Gỗ thường mộc mạc chẳng mùi sơn

Giường mây chiếu cói đơn chăn gối

Bài tập 3: Điền tiếng thích hợp vào ô trống

- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập

- Hd hs lựa chọn ý b làm và hd hs cách làm

- Y/c hs làm vở   - Gọi 2 hs lên làm

- Nhận xét đưa ra câu trả lời đúng

b Lã hay lả

Con cò bay lả bay la.   /  không uống nước

Anh trai em tập võ.  /   Vỏ cây sung xù xì

 

 

 

- Đọc y/c bài tập

-Theo dõi

 

 

- 2 hs làm, lớp làm vở

- Nhận xét

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-1hs nêu y/c

 

- Làm bài theo y/c

3. C2 - D2

- Gọi 1hs nhắc lại bài vừa viết

- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau

 

- Nghe

 

__________________________________

 

Tiết 3: THỂ DỤC.

CHUYỀN CẦU - TRÒ CHƠI " NÉM BÓNG TRÚNG ĐÍCH.

I. MỤC TIÊU:

Biết cách chuyền cầu bằng bảng gỗ.

Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơI được.

Hs thực hiện động tác tương đối chính xác, biết cách chơi trò chơi và tham gia vào trò chơi tương đối chủ động

II. DỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :

Sân, còi, bóng, cầu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

ND

P2 tổ chức

1. Phần mở đầu:

- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học

- Đứng tại chỗ vỗ tay hát

- Chạy nhẹ nhàng theo 2 hàng dọc

- Xoay các khớp cổ tay, chân, đầu gối

- Y/c hs ôn động tác tay, chân, lườn, nhảy của bài TDPTC

 

- Đội hình

            GV

x     x       x        x         x

x     x       x        x         x

2. Phần cơ bản:

Chuyền cầu theo nhóm hai người

 

 

- Đội hình

-  Gv làm mẫu cách chuyền cầu

-  Gv cho 2 hs tập lớp quan sát

-  Chia tổ cho hs tập luyện

- Y/c hs tập từng đội một trong tổ

- Gv theo dõi chỉnh sửa cho hs

- Gv gọi 2 đôi lên tập trước lớp

- Gv gọi Hs nhận xét

- Gv nhận xét và cho cả lớp cùng tập

Trò chơi " Ném bóng trúng đích "

- Gv làm mẫu và giải thích cách chơi

- Chia làm 2 tổ để từng tổ tự chơi. Khoảng cách giữa vạch giới hạn đến đích: 2m - 3m.

giới hạn, lần lượt tung 5 vòng vào đích

- Cho 2 tổ chơi thử

- Y/c các tổ chơi chính thức có phân thắng thua

- Gv theo dõi và phân thắng thua

  x      x      x     x       x

 

 

  x       x      x     x     x

 

- Đội nhình

 

  x x x x x

  x x x x x

 

 

 

3. Phần kết thúc:

-  Đi đều theo 2 hàng dọc

-  Nhảy thả lỏng

- Trò chơi " kéo cưa lừa xẻ "

- Gv cùng hs hệ thống lại bài

- Nhận xét giờ học

- Đội hình

                 GV

  x      x      x       x        x

x      x      x       x        x

 

______________________________________

 

 

Tiết 4:  KỂ CHUYỆN.

CHIẾC RỄ ĐA TRÒN.

I. MỤC TIÊU:

Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn câu chuyện

Rèn hs kĩ năng nói, nghe để kể được từng đoạn câu chuyện. Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

Tranh sgk, truyện,

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HĐ của GV

HD của HS

1. KTBC

- Gọi 2 Hs kể nối tiếp đoạn câu chuyện Ai ngoan sẽ được thưởng

- Nhận xét

 

- 2 hs kể

2. Bài mới:

a. GTbài:  - Ghi bảng

 

- Theo dõi

b. Sắp xếp lại trật tự các tranh theo đúng diễn biến câu chuyện

- Gv treo 3 tranh minh hoạ phóng to lên bảng theo đúng trật tự tranh trong SGK

- Y/c hs q/s các tranh và nói nội dung từng tranh

- Gọi 3 hs lần lượt nói nội dung từng tranh

+Tranh 1: Bác Hồ đang hướng dẫn chú cần vụ cách trồng chiếc rễ đa

 

 

- Theo dõi

 

- Q/s tranh

 

- 3 hs nói nội dung tranh

+Tranh 2: Các bạn thiếu nhi thích thú chui qua vòng lá tròn, xanh tốt của cây đa con.

+Tranh 3: Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa nhỏ nằm trên mặt đất và bảo chú cần vụ đem trồng nó

- Y/c hs suy nghĩ, sắp xếp lại từng tranh theo đúng diễn biến câu chuyện

-Nhận xét đưa ra câu trả lời đúng  Trật tự đúng của tranh phải là: 3 - 1 - 2

c. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh

- Chia lớp làm nhóm 3 - Y/c các nhóm tập kể trong nhóm theo trật tự các tranh

- Gv theo dõi giúp đỡ hs còn lúng túng

- Gọi từng nhóm thi kể nối tiếp đoạn

- Nhận xét khen ngợi nhóm nào kể hay và kể diễn cảm

- Gọi 3 Hs thi kể trước lớp

- Nhận xét

 

 

 

 

- Sắp xếp lại tranh

 

- Nghe

 

 

 

 

-Nhận nhóm kể trong nhóm

 

 

- Thi kể

- Nhận xét

 

- 3 hs kể

3. C2 - D2

- Gọi 1 hs nhắc lại ý nghĩa câu chuyện

- Vn tập kể lại từng đoạn câu chuyện

 

-1hs nhắc lại

- Nghe

_____________________________________

 

Tiết 5ĐẠO ĐỨC.

BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH  (T2).

I. MỤC TIÊU:

       HS có kĩ năng phân biệt được hành vi đúng và hành vi sai đối với các loài vật có ích. Biết bảo vệ loài vật có ích trong cuộc sống hàng ngày.

Yêu quý và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích ở nhà, ở trường và ở nơi công cộng.

*Mối quan hệ giữa thiên nhiên và con người. Một số biện pháp BVMT thiên nhiên

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh họa , vở bài tập

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HĐ của GV

HĐ của HS

1. KTBC:

- Tại sao chúng ta phải bảo vệ loài vật có ích ?

- Nhận xét,  đánh gía

 

- 2 hs trả lời

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài - Ghi bảng

 

- Theo dõi

b.HĐ 1: Thảo luận nhóm

- Nêu tình huống trong Sách giáo viên. Yêu cầu học sinh thảo luận chọn cách ứng xử phù hợp.

- Mời các nhóm trình bày kết quả thảo luận

=> KL: Em nên khuyên ngăn các bạn và nếu các bạn không nghe thì mách người lớn để bảo vệ loài vật có ích .

 

- Nghe

 

- Đại diện nhóm trình bày

- Nghe

c.HĐ 2: Chơi đóng vai

- Gv nêu tình huống:

An và Huy là đôi bạn thân. Chiều nay tan học về, Huy rủ:

- An ơi, trên cây kia có một tổ chim. Chúng mình trèo lên bắt chim non về chơi đi !

An cần ứng xử như thế nào trong tình huống đó ?

- Y/c hs thảo luận nhóm để tìm ra cách ứng xử phù hợp và phân công đóng vai

- Các nhóm lên đóng vai

- Lớp nhận xét

- Nhận xét KL: Trong tình huống đó, An cần khuyên ngăn bạnkhông nên trèo cây, phá tổ chim vì:

+ Nguy hiểm, dễ bị ngã, có thể bị thương

+ Chim non sống xa mẹ, dễbị chết

 

- Theo dõi

 

 

 

 

- Thảo luận

 

 

- Từng nhóm lên trình bày

 

- Nghe

 

d.HĐ 3: Tự liên hệ

- Gv nêu y/c : " Em đã biết bảo vệ loài vật có ích chưa? Hãy kể một vài việc làm cụ thể

- Gọi vài hs tự liên hệ

=>  KL: Khen ngợi những Hs đã biết bảo vệ loài

 

- Theo dõi

 

- Hs liên hệ

- Nghe

 

 

- Nghe.

 

 

 

 

- Nhắc lại

-Ghi nhớ

vật có ích và nhắc nhở hs trong lớp học tập các bạn

=> KLC: Hầu hết các loài vật đều có ích cho con người. Vì thế, cần phải bảo vệ loài vật để con người được sống và phát triển trong môi trường trong lành

e. C2 - D2

- Gọi 1 hs nhắc lại ghi nhớ

- V/n xem lại bài và biết áp dụng bài vào cuộc sống hàng ngày

_________________________________________________

 

BUỔI CHIỀU.

Ngày soạn: 3/04/2016.                                   Thứ 3 ngày 5 tháng 4 năm 2016.      

Ngày giảng :5/04/2016.

    Tiết 1: LUYỆN TOÁN.

PHÉP TRỪ KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 1000.

I. MỤC TIÊU:

Biết cách làm tính trừ không nhớ các số trong phạm vi 1000

Biết trừ nhẩm các số tròn trăm, biết giải toán về ít hơn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

Băng giấy to, Bộ ĐDHT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HĐ của GV

HĐ của HS

1. KTBC

- Gọi 2 hs lên làm

       245          217            68           61

    +              +                +            +

                                       

- Nhận xét

 

- 2 hs làm

- Nhận xét

2. Bài mới:

a. GTbài: - Ghi bảng

b. Trừ các số có ba chữ số

- Gv nêu ví dụ: Tính  635 - 214 = ?

- Gv treo băng giấy đã chuẩn bị  lên bảng

- Trên bảng cô có các ô vuông to, các hình chữ nhật và các hình vuông nhỏ,  mỗi hình vuông to

có 100 ô vuông nhỏ, mỗi hình chữ nhật có 1 chục ô vuông

+ Trên bảng cô có mấy hình vuông to ?

 

+ 6 hình vuông to tương ứng với mấy trăm ô vuông ?

+ Trên bảng có mây hình chữ nhật ?

+ 3 hình chữ nhật tương ứng với mấy chục ô vuông ?

+ Trên bảng cô có mấy hình vuông nhỏ ?

+ 5 h.vuông nhỏ tương ứng với mấy đơn vị ?

- Y/c hs lấy bộ đồ dùng ra thực hành cùng Gv

+ Bây giờ  bớt đi 4 hình vuông nhỏ trên bảng còn mấy hình vuông ? Và tương ứng với mấy đơn vị ?

+  - Bớt tiếp đi một hình chữ nhật hay 1 chục ô vuông vậy cô còn mấy chục ô vuông ?

+ Bớt tiếp 2 hình vuông to hay 200 ô vuông thì còn mây trăm ô vuông ?

+ Vậy trên bảng còn mấy trăm ô vuông ?

- Viết phép tính: - Hd hs viết phép tính

- Thực hiện phép tính:

- HD hs :  -Trừ từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị

635          . 5 trừ 4 bằng 1, viết 1

-                 . 3 trừ 1 bằng 2, viết 2

            . 6 trừ 2 bằng 4, viết 4

- Gọi 4 hs nhắc lại cách tính

- Vậy 635 - 214 = 421

c. Hd làm bài tập

Bài 1: Tính :

- Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs áp dụng bài vừa học để làm cho đúng

- Y/c hs làm phiếu - Gọi 3 hs lên làm

- Nhận xét

  484       586       497      590         693       764

-           -            -         -                -           -

                                     

 Bài 2: Đặt tính rồi tính:

- Gọi 1 hs đọc yc bài tập - Hd hs cách đặt tính rồi tính

- Y/c hs làm vào b/c -  Nhận xét ghi bảng

      548            395

   -                 -

      312              23

      236            372

Bài 3: Tính nhẩm  theo mẫu

- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - Hd hs cách tính nhẩm theo mẫu:

a  500 - 200 = 300        b 1000 - 200 = 800

- Gọi Hs lần lượt trả lời miệng kết quả

- Nhận xét ghi bảng

a) 600 - 100 = 500                  900 - 300 = 600

   700 - 300 = 400                   800 - 500 = 300

   600 - 400 = 200

b) 1000 - 400 = 600             1000 - 500 = 500

Bài 4

- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập  - Hd hs cách tóm tắt bài toán và giải toán

+ Bài toán cho biết gì ? Bắt tìm gì ?

- Y/c hs làm phiếu

- Gọi 1 hs lên làm

Tóm tắt                                   Bài giải

Đàn vịt có: 183 con            Đàn gà có số con là:

Đàn gà ít hơn: 121               183 - 121 = 62con

Đàn gà có:.... con ?                     Đáp số: 62 con

d. C 2 - D 2

- Gọi 1 hs nhắc lại bài

- V/n xem lại bài chuẩn bị bài sau

 

 

 

- Theo dõi

- Theo dõi

- Q/s

 

 

 

-  Theo dõi

có 6 hình vuông to

+Tương ứng với 600 ô vuông

+ 3 hình chữ nhật

+ có 3 chục ô vuông

 

+ có 5 ô hình vuông nhỏ

+5 đơn vị

+Bớt đi 4 hình vuông nhỏ còn 1 hình vuông nhỏ. Và tương ứng với 1 đơn vị

 

+Bớt đi 1 chục ô vuông còn lại 2 chục ô vuông

+Bớt đi 200 ô vuông còn 400 ô vuông 

+Còn 421 ô vuông

 

 

 

 

 

 

 

 

-  4 hs nhắc lại

- Nghe

 

 

- Theo dõi

 

- 3 hs lên làm

- Nhận xét

 

 

 

 

 

- Theo dõi

 

- Làm b/c

 

 

 

 

 

- Theo dõi

 

 

- Hs trả lời miệng

 

 

 

 

 

 

- Theo dõi

 

- Trả lời

 

- 1 hs lên giải

 

- Nhận xét

 

 

- 1 hs nhắc lại

 

 

 

 

 

 

      Tiết 2: LUYỆN ĐỌC.

CHIẾC RỄ ĐA TRÒN.

I. MỤC TIÊU:

Đọc rành mạch toàn bài. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ rõ ý đọc rõ lời nhân vật.

         Hiểu ND câu chuyện:Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật.

         Giáo dục Hs biết yêu quý và kính trọng Bác Hồ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

Tranh, B/p.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HĐ CỦA GV

HĐ CỦA HS

1. KTBC

- Gọi 2 hs đọc bài Cháu nhớ Bác Hồ

- Nhận xét

 

- 2 hs đọc

2. bài mới:

a. GT bài: - Ghi bảng

b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ

- Đọc mẫu toàn bài

-HD hs đọc từ khó.

-y/c hs đọc CN - ĐT

-Y/c hs đọc nối tiếp từng câu.

-HD hs tìm giọng đọc của bài

giọng nhanh, ôn tồn, dịu dàng, ngạc nhiên

-HD hs đọc câu văn dài

Đến gần cây đa, / Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ / và dài ngoằn ngèo / nằm trên mặt đất. //

-Y/c hs đọc CN - ĐT

-HD hs chia đoạn  3 đoạn

-Y/c hs đọc đoạn nối tiếp

-Y/c hs đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ

- Chia nhóm 3

- Yc hs đọc trong nhóm

 

- Theo dõi

 

- Theo dõi

- Đọc c/n- đ/t

- Đọc nối tiếp

-Nghe và trả lời

 

-Nghe và đọc

 

- Đọc c/n- đ/t

 

 

 

 

 

-Đọc n/t đoạn và giải nghĩa

 

 

 

- Đọc trong nhóm

- Theo dõi

 

- Gọi 2 nhóm thi đọc      - Theo dõi

- Gọi 2 hs thi đọc cả bài   - Theo dõi

- Nhận xét khen ngợi

- Yc  đọc đ/t đoạn 1

- Thi đọc

 

 

- Đọc đ/t đoạn 1

c. Tìm hiểu bài

 

- Yc hs đọc thầm cả bài

- Đọc thầm

+ Bác bảo chú cần vụ cuốn chiếc rễ này lại, rồi trồng cho nó mọc tiếp.

+ Bác hướng dẫn chú cần vụ cuốn chiếc rễ thành một vòng tròn, buộc tựa vào hai cái cọc, sau đoa vùi hai đầu rễ xuống đất.

+ Chiếc rễ đa trở thành một cây đa con có vòng lá tròn.

+ Các bạn nhỏ vào thăm nhà Bác thích chui qua chui lại vòng lá tròn được tạo nên từ chiếc rễ đa

 

 

 

 

+Bài văn nói lên Bác Hồ có tình thương bao la đối với mọi người, mọi vật.

+ Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất, Bác bảo chú cần vụ làm gì ?

-Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào ?

 

 

-Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây đa có hình dáng như thế nào ?

-Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi gì bên cây đa ?

 

- Hãy nói một câu:

a,về tình cảm của bác đối với thiếu nhi.

b, Về thái độ của Bác đối với mỗi vật xung quanh.

+ ý chính bài này nói lên gì ?

d. Luyện đọc lại

- Gọi 3 hs đọc nối tiếp đoạn   -

- Gọi 2 hs thi đọc cả bài       -

- Nhận xét

 

- 3 hs đọc n/t đoạn

- 2 hs đọc cả bài

3. C2 - D2

- ý chính bài này nói lên điều gì ?

- Liên hệ

- Vn đọc lại bài và chuẩn bị bài sau

 

- Trả lời

- Liên hệ

-Ghi nhớ

_________________________________

 

Tiết 3: LUYỆN VIẾT:  (nghe - viết)

VIỆT NAM CÓ BÁC.

I. MỤC TIÊU:

Nghe viết đúng bài chính tả.Hs trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam có Bác. Làm được bài tập 2 hoặc 3.

Giúp hs hiểu nội dung bài chính tả Việt Nam có Bác:

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HĐ của GV

HĐ của HS

1. KTBC

- Gọi 2 hs lên viết : chói chang trập trùng

- Nhận xét

 

- 2 hs viết

2. bài mới:

a. Gtbài: - Ghi bảng

 

- Theo dõi

Hd chuẩn bị

- Đọc bài viết chính tả  - Gọi 2 hs đọc lại

- Hd hs nắm nội dung bài viết

+ Nội dung bài thơ nói lên gì ?  Bài thơ ca ngợi

Bác là người tiêu biểu cho dân tộc Việt Nam

+ Tìm tên riêng được viết hoa trong bài chính tả  Bác, Việt Nam, Trường Sơn 

 

 

- Theo dõi

 

- Trả lời

- Trả lời

- Hd hs tập viết chữ khó: non nước, lục bát,

Viết bài

- Yc hs  nghe viết bài vào vở

- Theo dõi uốn nắn hs cách ngồi viết

Chấm chữa bài

- Thu 5 bài    - Nhận xét sửa sai

- Viết b/c

 

- Viết bài vào vở

 

 

- Nộp bài

b. HD hs làm bài tập

Bài tập 2: Điền vào chôc trống r/d/gi ? Đặt dấu ngã hay dấu hỏi trên những chữ in đậm

- Gọi 1 hs đọc yc bt  

- Hd hs cách chọn các từ thích hợp để điền vào cho đúng

- Yc hs làm vở    

- Gọi 2 hs lên thi tìm nhanh

- Lớp làm vở - Nhận xét

-Kiểm tra bài ở vở

Thăm nhà Bác... Có bưởi cam thơm mát bóng dừa

rào râm bụt đỏ hoa quê

Có bốn mùa rau tươi tốt lá

Như những ngày cháo bẹ mang tre

Gỗ thường mộc mạc chẳng mùi sơn

Giường mây chiếu cói đơn chăn gối

Bài tập 3: Điền tiếng thích hợp vào ô trống

- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập

- Hd hs lựa chọn ý b làm và hd hs cách làm

- Y/c hs làm vở   - Gọi 2 hs lên làm

- Nhận xét đưa ra câu trả lời đúng

b Lã hay lả

Con cò bay lả bay la.   /  không uống nước

Anh trai em tập võ.  /   Vỏ cây sung xù xì

 

 

 

- Đọc y/c bài tập

-Theo dõi

 

 

- 2 hs làm, lớp làm vở

- Nhận xét

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-1hs nêu y/c

 

- Làm bài theo y/c

3. C2 - D2

- Gọi 1hs nhắc lại bài vừa viết

- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau

 

- Nghe

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày soạn: 4/04/2016.                                   Thứ 4 ngày 6 tháng 4 năm 2016.

Ngày giảng:6/04/2016.

Tiết 1: TẬP ĐỌC.

CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC.

I. MỤC TIÊU:

Đọc rành mạch toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, câu văn dài.

Hiểu nội dung bài: Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác thể hiện niềm tôn kính của toàn dân đối với Bác.

Giáo dục hs biết kính yêu Bác Hồ

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh, b/p

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HĐ của GV

HĐ của HS

1. KTBC

- Gọi 2 hs đọc bài Chiếc rễ đa tròn

- Nhận xét

 

- 2 hs đọc

2. bài mới:

a. GTbài: - Ghi bảng

 

- Theo dõi

b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ

- Đọc toàn bài

 

- Theo dõi

- Yc hs đọc nối tiếp dòng thơ

- Hd đọc từ khó:

- Gọi hs đọc c/n- đ/t

- Đọc n/t dòng thơ

- Theo dõi

- Đọc c/n- đ/t

- Hd đọc câu văn dài:

Cây và hoa của non sông gấm vóc/ đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng/ theo dòng người vào lăng viếng Bác.//

- Gọi hs đọc c/n- đ/t

- Bài chia làm mấy đoạn? Chia làm 3 đoạn

- Yc hs đọc nối tiếp đoạn

- Yc hs đọc n/tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ

- Giải nghĩa từ :

- Chia nhóm 3 yc hs đọc trong nhóm

- Theo dõi

- Gọi 2 nhóm thi đọc   - Nhận xét

- Gọi 2 hs thi đọc cả bài

- Yc hs đọc đ/t

-Nghe và đọc

 

 

- Đọc cn -đt

 

 

- Đọc n/t đoạn

 

- Giải nghĩa

- Đọc trong nhóm

 

- Thi đọc

 

- Đọc đ/t

c. Tìm hiểu bài

- Yc hs đọc thầm bài và trả lời câu hỏi

+ Câu 1:Kể tên những loại cây được trồng phía trước lăng Bác ?

+ Câu 2:Kể tên những loài hoa nổi tiếng ở khắp miền đất nước dược trồng quanh lăng Bác?

+ Câu 3: Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm của con người đối với Bác ?

 

- Treo tranh và nói nội dung tranh

+ Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm của nhận dân ta đối với Bác như thế nào ?

 

- Đọc thầm

vạn tuế, dầu nước, hoa ban

 

-hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu

-" Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác. "

 

-Cây và hao từ khắp miền tụ hội về thể hiện tình cảm kính yêu của toàn dân ta từ Bắc chí Nam đối với Bác.

d.Luyện đọc lại

- Gọi 3 hs đọc nối tiếp đoạn

- Nhận xét

- Gọi 2 hs thi đọc cả bài

- Nhận xét khen ngợi

 

- 3 hs đọc

 

- 2 hs đọc

- Nhận xét

3. C2- D2

- Gọi 2 hs nhắc lại ý chính

- Vn đọc lại bài và chuẩn  bị bài sau

 

- Nhắc lại

-Ghi nhớ

__________________________________

 

Tiết 2: TOÁN.

LUYÊN TẬP(Tr.159).

I. MỤC TIÊU:

Biết cách làm tính trừ không nhớ  các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong phạm vi 100

Biết giải bài toán về ít hơn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ của GV

HĐ của HS

1. KTBC

- Gọi 2 hs lên làm

700 - 300 = 400            1000 - 500 = 500

- Nhận xét

 

- 2 hs đọc

2. bài mới:

a. GTbài: - Ghi bảng

 

- Theo dõi

b. Hd làm bài tập

Bài 1: Tính

- Gọi 1 hs đọc yc bài tập   - Hd hs thực hiện phép tính

- Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét

 

  682         987         599         425           676

-             -              -              -               -

  351         255         148        203            215

 

  331        732          451        222            461

Bài 2:

- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập

- Gọi 1 hs nhắc lại cách đặt tính

- Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét

a)  986      758     631            b 73       65       81

   -         -          -                    -         -          -

264      354     120               26       19       37

722      404     511               47       46       44

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống

    - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập

    - Hd hs cách tìm sô thích hợp điền vào ô trống

- Gọi 3 hs lên điền

- Nhận xét khen ngợi

Số bị trừ

257

257

867

Số trừ

136

136

661

Hiệu

121

121

206

 

 

- Theo dõi

 

- 2 hs lên làm

 

- Nhận xét

 

 

 

 

 

- Theo dõi

Nhác lại cách đặt tính

- 3 hs lên làm

- Nhận xét

 

 

 

 

- 1 h/s đọc, Lớp theo dõi

 

 

- 3 hs lên làm' lớp làm vở

    - Nhận xét

 

 

 

 

 

 

Bài 4:

- Gọi 1 hs đọc bài toán   - Hd hs cách tóm tắt

- Gọi 1 hs lên giải - Nhận xét

Bài giải

Trường tiểu học Hữu Nghị có số học sinh là:

865 - 32 = 833  học sinh

                            Đáp số: 833 học sinh

 

- Theo dõi

- 1 hs lên giải

- Nhận xét

 

3 . C2 - D2

- Gọi 1 hs nhắc lại bài

- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau

 

-1hs nhắ lại

- Nghe

_________________________________

 

Tiết 3: ÂM NHẠC

ÔN BÀI HÁT: BẮC KIM THANG

- TẬP HÁT LỜI MỚI

I. MỤC TIÊU:

Biết hát theo giai điệu đúng lời ca. Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.

Rèn hs hát đồng đều rõ lời và đúng giai điệu

Hs yêu thích âm nhạc và có ý thức trong giờ học.

Biết hát đúng giai điệu. Tập biểu diễn bài hát.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ của GV

HĐ của HS

1. KTBC:

- Gọi 2 hs hát bài Bắc kim thang lời 1

- Nhận xét đánh giá

 

- 2 hs hát

2. Bài mới:

a. Gtbài: - Ghi bảng

 

- Theo dõi

b.HĐ 1: Ôn bài hát Bắc kim thang

- Gv bắt nhịp cho hs hát lại lời 1

- Chia lớp làm 4 nhóm - Y/c các nhóm ôn tập bài hát trong nhóm

- Gọi từng nhóm lên biểu diễn

- Nhận xét khen ngợi Hs

- Y/c cả lớp hát và đêm theo phách

- Theo dõi chỉnh sửa cho Hs

-Biết hát đúng giai điệu. Tập biểu diễn bài hát.

 

- Hát

- Nhận nhóm

 

- Gọi từng nhóm lên biểu diễn

- Nhận xét

 

- Nghe

c .HĐ 2: Dạy hát lời mới theo điệu Bắc kim thang

- Giới thiệu lời mới

- Gv hát mẫu cho hs nghe

- Y/c hs đọc lời ca trên bảng

- Dạy hát từng câu

 

 

- Theo dõi

- Nghe

- Đọc lời ca

- Học hát từng câu

Đứng bên sông mà trông chú cò

Chân bước dò cò ta đi mò

Vớ cái gì ăn liền vội vã

Uống nước lã rồi lại quả xanh

Ăn tham nên tối đến về nhà

Đau bụng rên hừ hừ suốt ba ngày đêm

- Các em lưu ý các dấu luyến ở nhịp thứ 7, 9 và 11

- Bắt nhịp cho Hs hát kết hợp cả 2 lời

- Nhận xét

 

 

 

 

 

 

- Nghe

- Hát kết hợp 2 lời

- Nghe

d . C2 - D2

- Gọi 2 hs thi hát lại bài hát

- Vn ôn lại bài hát

 

- Nghe

 

__________________________________

 

 

Tiết 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU.

TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ- DẤU CHẤM- DẤU PHẨY.

I. MỤC TIÊU:

  Chọn được từ ngữ cho trước để điền đúng vào đoạn vănBT1

Tìm được một vài từ ngữ ca ngợi về Bác Hồ.BT2. Điền đúng dấu chấm dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống.BT3.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

Bảng phụ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ của GV

HĐ của HS

1. KTBC

- Gọi 2 Hs lên đặt một câu nói về Bác Hồ

- Nhận xét

 

- 2 hs thực hành

2. Bài mới:

a. Gtbài: - Ghi bảng

- Theo dõi

b. Hd làm bt:

Bài tập 1: Em chọn những từ ngữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống

- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập

- Y/c lớp đọc thầm đoạn văn và suy nghĩ, chọn từ ngữ thích hợp để điền cho đúng.

- Y/c Hs làm vào vở  - Gọi lần lượt hs lên điền

- Nhận xét đưa ra lời giải đúng

- Bác Hồ sống rất giản dị. Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người dân. Bác thích hoa huệ, loài hoa trắng tinh khiết. Nhà Bác ở là một ngôi nhà sàn khuất trong vườn Phủ Chủ tịch. Đường vào nhà trồng hai hàng râm bụt, hàng cây gợi nhớ hình ảnh miền Trung quê Bác.

Sau giờ làm việc, Bác thường tự tay chăm sóc cây, cho cá ăn.

 

 

 

-Theo dõi

-  Hs đọc thầm và suy nghĩ         trả lời.

-hs lần lượt trả lời

- Nhận xét

- Nghe

Bài 2: Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ

- Gọi1 hs đọc yc bài tập  - Hd hs tìm những từ ca ngợi về Bác Hồ

M: sáng suốt

- Y/c hs trao đổi theo cặp

- Gọi từng cặp trả lời

- Nhận xét đưa ra lời giải đúng

VD: tài ba, bình dị, nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, khiêm tốn, có chí lớn, thương dân, yêu nước, giản dị, giàu nghị lực, đức độ, .....

 

- Theo dõi

 

 

- trao đổi theo cặp

- Từng cặp trả lời

- Nhận xét

 

Bài 3:Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống

- Gọi 1 hs đọc yc bài tập  - Cả lớp đọc thầm

- Hd cách  lựa chọn để đặt dấu chấm, dấu phẩy cho đúng

- Y/c hs làm vào vở - Gọi 3 hs đọc bài làm của mình

- Nhận xét ghi lời giải đúng

Một hôm. Bác Hồ đến thăm một ngôi chùa. Lệ thường, ai vào chùa cũng phải bỏ dép. Nhưng vị sư cả mời Bác cứ đi cả dép vào. Bác không đồng ý. Đến thềm chùa, Bác cởi dép để ngoài như mọi người, xong mới bước vào.

 

 

- Theo dõi, đọc thầm

-Làm vào vở

 

-3 hs đọc bài làm của mình

- Nhận xét

- Nghe

c. C2- D2

- Gọi 2 hs lại nội dung bài

- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau

 

-2hs nhắc lại

- Nghe

 

 

 

Tiết 5: THỦ CÔNG.

LÀM CON BƯỚM  (T1).

I. MỤC TIÊU:

Biết cách làm con bướm bằng giấy.

Làm được con bướm bằng giấy con bướm tương đối cân đối. Nếp gấp tương đối đều, phẳng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Con bướm mẫu bằng giấy

Quy trình làm con bướm bằng giấy có hình vẽ minh hoạ từng bước

Giấy thủ công, hồ dán, kéo, bút chì, thước, sợi chỉ

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HĐ của GV

HĐ của HS

1.KTBC

GV Kiểm tra sự chuẩn bị của HS

 

2. Bài mới

a.Giới thiệu bài   -Thuyết trình – ghi bảng

b. Q sát nhận xét

 

-Nghe

- Giới thiệu con bướm mẫu bằng giấy.

 

- Con bướm được làm bằng gì ?

- Có những bộ phận nào ?

- Bằng giấy

- Cánh, thân, râu…

- Gỡ 2 cánh về tờ giấy hình vuông để HS nhận xét  cách gấp cánh bướm.

- Nhận xét.

c. HD mẫu

+Bước 1: Cắt giấy

- Cắt 1 tờ giấy hình vuông có cạnh 14 ô

- Cắt 1 tờ giấy hình vuông có cạnh 10 ô

 

- Cắt 1 nan giấy HCN màu dài 12 ô Rộng gần nửa ô để làm râu bướm.

 

+Bước 2: Gấp cánh bướm

 

+ Gấp  đôi tờ giấy hình vuông 14 ô thành đường chéo như H1 được H2

 

+ Gấp liên tiếp 3 lần

+ Gấp các nếp gấp cánh

+ Gấp tờ giấy hình vuông cạnh 10 ô được đôi cánh bướm T2

 

+Bước 3: Buộc thân bướm

- Dùng chỉ buộc chặt hai đôi cánh bướm ở 2 nếp gấp dấu giữa.

 

+Bước 4: Làm râu bướm

- Gấp đôi nan giấy làm râu bướm

- Dán râu vào thân bướm

 

d. Thực hành

- HS cắt giấy và tập gấp cánh bướm

 

- Hs thực hành cắt, gấp

e. Nhận xét – dặn dò: 

- Nhận xét giờ học

 

-Nghe

 

Ngày soạn: 5/04/2016 .                                  Thứ 5 ngày 7 tháng 4 năm 2016,

Ngày giảng: 7/04/2016.

Tiết 1: TOÁN.

LUYỆN TẬP CHUNG(Tr.160).

I. MỤC TIÊU:

Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100, làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số.

Biết cộng trừ nhẩm các số.

Tính cẩn thận chính xác khi làm tính.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HĐ của GV

HĐ của HS

1.ÔĐTC

2.KTBC

- Gọi 2 hs lên làm

700 - 300 = 400   1000 - 500 = 500

- Nhận xét

-Hát

 

- 2 hs làm

3.Bài mới

a.GTB

-Nêu mục tiêu giờ học-ghi bảng

b.Hướng dẫn làm bài tập

Bài 1

 

-Gọi hs đọc yêu cầu bài tập

-1 hs đọc

-Yêu cầu hs làm bảng con

-Làm bảng con

-NX bài làm của hs

 

 

 

  35

  48

  57

  83

  25

+

+

+

+

+

  28

  15

  26

    7

  37

  63

  63

  83

  90

  62

Bài 2: Tính

- Gọi HS đọc yêu cầu.

 

- 1 HS đọc yêu cầu.

- YC HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.

-  Nhận xét -

-   HS làm vào vở, 2 HS lên bảng. 

 

Bài 3: Tính nhẩm

 

- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập

- 1 hs đọc

-Tổ chức cho hs chơi trò chơi “đố bạn”

-Chơi theo hướng dẫn của gv

700 + 300 = 1000   800 + 200 = 1000

 

1000 - 300 = 700      1000 - 200 = 800

 

            500 + 500 = 1000

-NX trò chơi

           1000 - 500 = 500

Bài 4: Đặt tính rồi tính

-Gọi hs đọc yêu cầu bài tập

-Yêu cầu hs tự làm

- Nhận xét

 

-1 hs đọc

-3 Hs lên bảng làm bài

 

Bài 5:Vẽ theo mẫu

-Gọi hs đọc  yêu bài tập

-Yêu cầu hs quan sát tranh hình trong sgk rồi vẽ theo mẫu

-NX bài vẽ của hs

 

-1 hs đọc

-Vẽ bài vào vở

4.C2 – D2.

- Củng cố về cách đặt, tính

- Nhận xét tiết học.

 

-Nghe

___________________________________

 

 

Tiết 2:  TẬP VIẾT

CHỮ HOA: N  (kiểu 2).

I. MỤC TIÊU:

Viết được chữ  N hoa kiểu 2 1 dòng cỡ vừa và nhỏ. Chữ và câu ứng dụng:  Người  1 dòng cõ vừa, 1dòng cỡ nhỏ  Người ta là hoa đất  3 lần .

Rèn kĩ năng viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

Mẫu chữ, b/c, VTV,

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HĐ CỦA GV

HĐ CỦA HS

1. KTBC:

- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs

 

2. Bài mời

 

a. GTbài: - Ghi bảng

b. Hd viết chữ hoa S

- Treo mẫu chữ yc hs qs và nhận xét chiều cao, chiều rộng

- Cách viết:

+ Nét 1: giống cách viết nét 1 chữ M kiểu 2

+ Nét 2: giống cách viết nết 3 của chữ M kiểu 2

- Yc hs viết b/c

- Theo dõi chỉnh sửa cho hs

- Theo dõi

- Qs -  Nhận xét

 

- Theo dõi

- Qs lắng nghe

 

- Viết b/c

c. Viết cụm từ ứng dụng

- Yc hs đọc cụm từ ư/d trong VTV

- Hd hs hiểu cụm từ ư/d

Người ta là hoa đất: Ca ngợi con người, con người là đáng quý nhất, lag tinh hoa của trái đất

- Cụm từ gồm mấy chữ ?

- Nhận xét chiều cao của chữ ? cách đặt dấu thanh

- Hd hs viết chữ  Người vào b/c

- Nhận xét sửa sai

 

- 1 hs đọc

 

- Lắng nghe

 

- 4 chữ

 

 

- Viết b/c Người

d. Hd viết VTV

- Yc hs viết theo mẫu VTV

- Theo dõi uốn nắn hs

- Thu bài

- Nhận xét sửa sai

 

-hs viết bài vào vở tập viết

 

-Nộp bài

e. C2- D2

-Nhận xét chung tiết học

- Vn viết tiếp phần ở nhà

 

- Nghe

-Ghi nhớ

___________________________________

 

Tiết 3: THỂ DỤC

CHUYỀN CẦU-TRÒ CHƠI " NÉM BÓNG TRÚNG ĐÍCH"

I. MỤC TIÊU:

  Biết cách chuyền cầu bằng bảng gỗ.

Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơI được.

Hs thực hiện động tác tương đối chính xác, biết cách chơi trò chơi và tham gia vào trò chơi tương đối chủ động

II. ĐỊA ĐIỂM & PHƯƠNG TIỆN :

Sân, còi, bóng, cầu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

ND

P2 tổ chức

1. Phần mở đầu:

- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học

- Đứng tại chỗ vỗ tay hát

- Chạy nhẹ nhàng theo 2 hàng dọc

- Đội hình

                    Gv

         x     x       x        x

         x     x       x        x

- Xoay các khớp cổ tay, chân, đầu gối

- Y/c hs ôn động tác tay, chân, lườn, nhảy của bài TDPTC

 

2. Phần cơ bản:

Chuyền cầu theo nhóm hai người

-  Gv làm mẫu cách chuyền cầu

-  Gv cho 2 hs tập lớp quan sát

-  Chia tổ cho hs tập luyện

- Y/c hs tập từng đội một trong tổ

- Gv theo dõi chỉnh sửa cho hs

- Gv gọi 2 đôi lên tập trước lớp

- Gv gọi Hs nhận xét

- Gv nhận xét và cho cả lớp cùng tập

Trò chơi " Ném bóng trúng đích "

- Gv làm mẫu và giải thích cách chơi

- Chia làm 2 tổ để từng tổ tự chơi. Khoảng cách giữa vạch giới hạn đến đích: 2m - 3m.

giới hạn, lần lượt tung 5 vòng vào đích

- Cho 2 tổ chơi thử

- Y/c các tổ chơi chính thức có phân thắng thua

- Gv theo dõi và phân thắng thua

 

- Đội hình

    x      x      x     x       x

 

 

    x       x      x     x     x

 

- Đội nhình

 

           x  x  x  x  x

           x  x  x  x  x

 

 

 

3. Phần kết thúc:

-  Đi đều theo 2 hàng dọc

-  Nhảy thả lỏng

- Trò chơi " kéo cưa lừa xẻ "

- Gv cùng hs hệ thống lại bài

- Nhận xét giờ học

- Đội hình

               Gv

     x      x      x       x      x

     x      x      x       x      x

 

Tiết 4: CHÍNH TẢ:  Nghe viết

CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC

I. MỤC TIÊU:

Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.

Viết đúng chính tả, làm được bài tập 2.

Giáo dục Hs ý thức rèn luyện chữ viết, vở sạch chữ đẹp

II. CHUẨN BỊ:

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

HĐ của GV

HĐ của HS

1. KTBC:- KT vở viết bài của HS

 

2. Bài mới

 

a.GT bài: - Ghi bảng

- Theo dõi

b. H/d hs viết chính tả

- Đọc mẫu bài viết

- Gọi 2 hs đọc lại

- Nội dung bai nói gì ?

 

- Theo dõi

- Nghe

-Trả lời

- Tìm các tên riêng được viết trong bài

- H/d hs viết một số chữ khó vào b/c:

- Gv nhận xét sửa sai

c. H/d viết bài

- H/d hs viết tên môn, đầu bài và cách trình bày đoạn thơ

- Gv đọc bài cho hs nghe viết

- Gv theo dõi nhắc nhở hs ngồi viết và uốn nắn những hs yếu, kém.

d. Chấm chữa bài

- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi

- Thu bài chấm - Chữa bài

- Sơn La , Nam Bộ

- Viết b/c- lăng, khoẻ khoắn, ngào ngạt

 

- Theo dõi

 

- Viết bài vào vở

 

 

 

- Soát lỗi

- Nộp bài

e. HD làm BT

 

Bài tập 2a

? Tìm các từ bắt đầu bằng r/gi/d

 

- HS đọc yêu cầu

-y/c lớp làm vào bảng con

- Lớp làm bảng con

- Chất lỏng dùng để thắp đèn, chạy máy

- dầu

- Cất giữ kín không cho ai hất

- Giấu

- Quả lá rơi xuống đất

- rụng

3. C2- D2

- Nhận xét tiết học

- Vn   chuẩn bị bài sau

 

- Nghe

-Ghi nhớ

­­­­­­­­­­­­­­­­­­­________________________________________

 

 

Tiết 5: MĨ THUẬT

VẼ TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG

I. MỤC TIÊU:

Hiểu cách trang trí hình vuông

Biết cách trang trí hình vuông đơn giản.Trang trí được hình vuông và vẽ màu theo ý thích.

Bước đầu cảm nhận được vẻ đẹp của sự cân đối trong trang trí hình vuông

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Một số bài trang trí hình vuông

Bút chì, màu vẽ, vở

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

HĐ của GV

HĐ của HS

1. KTBC:

- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS

2. Bài mới

a.Giới thiệu bài – ghi bảng

b.Hoạt động 1: Quan sát nhận xét

 

 

 

- Nghe

 

- Tìm các đồ vật hình vuông có trang trí

- Viên gạch lát nền, cái khăn , tấm thả

-1, 2 HS trả lời

- Gv giới thiệu các bài hình vuông trang trí mẫu

- HS quan sát

?   Hình vuông được trang trí bằng hoạ tiết gì

- Hoạ tiết là hoa,lá các con vật, hình vuông tam giác…

- Trả lời

? Các hoạ tiết được sắp xếp ntn ?

 

- Hoạ tiết chính thường ở giữa hoạ tiết nhỏ ở 4 góc và xung quanh

 

? Màu sắc trong bài trang trí ntn ?

- Đơn giản, ít màu , hoạ tiết giống nhau vẽ cùng 1 màu

 

c.Hoạt động 2: Cách trang trí hình vuông

? Khi trang trí hình vuông em sẽ chọn hoạ tiết gì ?

- Hoa,lá, con vật

 

- Trả lời

? Khi đã có hoạ tiết cần phải sắp xếp vào hình vuông như thế nào ?

- Có thể dùng các hoạ tiết rồi sắp vào hình vuông.

 

d.Hoạt động 3 : Thực hành:

- Gợi ý: Kẻ trục, chọn hoạ tiết, sắp xếp cân đối

 

- HS thực hành vẽ vào vở

- Vẽ màu gọn

 

e.Hoạt động 4:  Nhận xét đánh giá

- Yêu cầu HS chọn ra các bài vẽ tốt, TB, chưa đạt

- Thích nhất con vật nào ?  Vì sao ?

 

- 1,2 HS  nhận xét

- Nhận xét khen một số bài vẽ đẹp

 

3. Củng cố – Dặn dò:

- Tự trang trí hình vuông theo ý thích

- Sưu tầm ảnh chụp các loại

 

-Nghe

-Ghi nhí

 

 

 

 

 

BUỔI CHIỀU.

Ngày soạn: 5/04/2016 .                                  Thứ 5 ngày 7 tháng 4 năm 2016,

Ngày giảng: 7/04/2016.

 Tiết 1: LUYỆN ĐỌC.

CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC.

I. MỤC TIÊU:

Đọc rành mạch toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, câu văn dài.

Hiểu nội dung bài: Cây và hoa đẹp nhất từ khắp miền đất nước tụ hội bên lăng Bác thể hiện niềm tôn kính của toàn dân đối với Bác.

Giáo dục hs biết kính yêu Bác Hồ

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh, b/p

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HĐ của GV

HĐ của HS

1. KTBC

- Gọi 2 hs đọc bài Chiếc rễ đa tròn

- Nhận xét

 

- 2 hs đọc

2. bài mới:

a. GTbài: - Ghi bảng

 

- Theo dõi

b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ

- Đọc toàn bài

 

- Theo dõi

- Yc hs đọc nối tiếp dòng thơ

- Hd đọc từ khó:

- Gọi hs đọc c/n- đ/t

- Đọc n/t dòng thơ

- Theo dõi

- Đọc c/n- đ/t

- Hd đọc câu văn dài:

Cây và hoa của non sông gấm vóc/ đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng/ theo dòng người vào lăng viếng Bác.//

- Gọi hs đọc c/n- đ/t

- Bài chia làm mấy đoạn? Chia làm 3 đoạn

- Yc hs đọc nối tiếp đoạn

- Yc hs đọc n/tiếp đoạn kết hợp giải nghĩa từ

- Giải nghĩa từ :

- Chia nhóm 3 yc hs đọc trong nhóm

- Theo dõi

- Gọi 2 nhóm thi đọc   - Nhận xét

- Gọi 2 hs thi đọc cả bài

- Yc hs đọc đ/t

-Nghe và đọc

 

 

- Đọc cn -đt

 

 

- Đọc n/t đoạn

 

- Giải nghĩa

- Đọc trong nhóm

 

- Thi đọc

 

- Đọc đ/t

c. Tìm hiểu bài

- Yc hs đọc thầm bài và trả lời câu hỏi

+ Câu 1:Kể tên những loại cây được trồng phía trước lăng Bác ?

+ Câu 2:Kể tên những loài hoa nổi tiếng ở khắp miền đất nước dược trồng quanh lăng Bác?

+ Câu 3: Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm của con người đối với Bác ?

 

- Treo tranh và nói nội dung tranh

+ Cây và hoa bên lăng Bác thể hiện tình cảm của nhận dân ta đối với Bác như thế nào ?

 

- Đọc thầm

vạn tuế, dầu nước, hoa ban

 

-hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu

-" Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác. "

 

-Cây và hao từ khắp miền tụ hội về thể hiện tình cảm kính yêu của toàn dân ta từ Bắc chí Nam đối với Bác.

d.Luyện đọc lại

- Gọi 3 hs đọc nối tiếp đoạn

- Nhận xét

- Gọi 2 hs thi đọc cả bài

- Nhận xét khen ngợi

 

- 3 hs đọc

 

- 2 hs đọc

- Nhận xét

3. C2- D2

- Gọi 2 hs nhắc lại ý chính

- Vn đọc lại bài và chuẩn  bị bài sau

 

 

- Nhắc lại

-Ghi nhớ

__________________________________

 

 

 

 

 

 

Tiết 2: LUYỆN VIẾT:

CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC

I. MỤC TIÊU:

Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.

Viết đúng chính tả, làm được bài tập 2.

Giáo dục Hs ý thức rèn luyện chữ viết, vở sạch chữ đẹp

II. CHUẨN BỊ:

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

HĐ của GV

HĐ của HS

1. KTBC:- KT vở viết bài của HS

 

2. Bài mới

 

a.GT bài: - Ghi bảng

- Theo dõi

b. H/d hs viết chính tả

- Đọc mẫu bài viết

- Gọi 2 hs đọc lại

- Nội dung bai nói gì ?

- Tìm các tên riêng được viết trong bài

- H/d hs viết một số chữ khó vào b/c:

- Gv nhận xét sửa sai

c. H/d viết bài

- H/d hs viết tên môn, đầu bài và cách trình bày đoạn thơ

- Gv đọc bài cho hs nghe viết

- Gv theo dõi nhắc nhở hs ngồi viết và uốn nắn những hs yếu, kém.

d. Chấm chữa bài

- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi

- Thu bài chấm - Chữa bài

 

- Theo dõi

- Nghe

-Trả lời

- Sơn La , Nam Bộ

- Viết b/c- lăng, khoẻ khoắn, ngào ngạt

 

- Theo dõi

 

- Viết bài vào vở

 

 

 

- Soát lỗi

- Nộp bài i

e. HD làm BT

 

Bài tập 2a

? Tìm các từ bắt đầu bằng r/gi/d

- HS đọc yêu cầu

-y/c lớp làm vào bảng con

- Lớp làm bảng con

 

- Chất lỏng dùng để thắp đèn, chạy máy

- dầu

- Cất giữ kín không cho ai hất

- Giấu

- Quả lá rơi xuống đất

- rụng

3. C2- D2

- Nhận xét tiết học

- Vn   chuẩn bị bài sau

- Nghe

-Ghi nhớ

_______________________________________________

Tiết 3: LUYÊN TOÁN.

I. MỤC TIÊU:

Biết cách làm tính trừ không nhớ  các số trong phạm vi 1000, trừ có nhớ trong phạm vi 100

Biết giải bài toán về ít hơn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ của GV

HĐ của HS

1. KTBC

- Gọi 2 hs lên làm

700 - 300 = 400            1000 - 500 = 500

- Nhận xét

 

- 2 hs đọc

2. bài mới:

a. GTbài: - Ghi bảng

 

- Theo dõi

b. Hd làm bài tập

Bài 1: Tính

- Gọi 1 hs đọc yc bài tập   - Hd hs thực hiện phép tính

- Gọi 2 hs lên làm - Nhận xét

 

  682         987         599         425           676

-             -              -              -               -

  351         255         148        203            215

 

  331        732          451        222            461

Bài 2:

- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập

- Gọi 1 hs nhắc lại cách đặt tính

- Gọi 3 hs lên làm - Nhận xét

a)  986      758     631            b 73       65       81

   -         -          -                    -         -          -

264      354     120               26       19       37

722      404     511               47       46       44

Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống

    - Gọi 1 hs đọc y/c bài tập

    - Hd hs cách tìm sô thích hợp điền vào ô trống

- Gọi 3 hs lên điền

- Nhận xét khen ngợi

Số bị trừ

257

257

867

Số trừ

136

136

661

Hiệu

121

121

206

 

 

- Theo dõi

 

- 2 hs lên làm

 

- Nhận xét

 

 

 

 

 

- Theo dõi

Nhác lại cách đặt tính

- 3 hs lên làm

- Nhận xét

 

 

 

 

- 1 h/s đọc, Lớp theo dõi

 

 

- 3 hs lên làm' lớp làm vở

    - Nhận xét

 

 

 

 

 

 

Bài 4:

- Gọi 1 hs đọc bài toán   - Hd hs cách tóm tắt

- Gọi 1 hs lên giải - Nhận xét

Bài giải

Trường tiểu học Hữu Nghị có số học sinh là:

865 - 32 = 833  học sinh

                            Đáp số: 833 học sinh

 

- Theo dõi

- 1 hs lên giải

- Nhận xét

 

3 . C2 - D2

- Gọi 1 hs nhắc lại bài

- Vn xem lại bài và chuẩn bị bài sau

 

-1hs nhắ lại

- Nghe

_________________________________

 

 

 

Ngày soạn: 6/04/2016 .                                  Thứ 6 ngày 8 tháng 4 năm 2016.

Ngày giảng: 8/04/2016.

Tiết 1: TẬP LÀM VĂN.

ĐÁP LỜI KHEN NGỢI – TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ.

I. MỤC TIÊU:

Đáp lại được lòi khen ngợi theo tình huống cho trước BT1

Quan sát ảnh Bác Hồ trả lời đúng các câu hỏi về ảnh Bác BT2

Viết được đoạn văn từ 3 - 5 câu về ảnh Bác dựa vào những câu trả lời ở bài tập 2.

II.  ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Ảnh Bác Hồ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HĐ của GV

HĐ của HS

1.ÔĐTC

-Hát

2. KTBC:

-Câu chuyện Qua suối nói lên điều gì về Bác Hồ

- Nhận xét - 

 

-Trả lời

3. Bài mới:

a. GTbài

-Nêu mục tiêu giờ học - Ghi bảng

 

 

- Theo dõi

b.. Hướng dẫn HS làm bài tập

 

Bài 1:

 

-Gọi hs đọc yêu cầu bài tập

- 1 HS đọc yêu cầu và các tình huống

? bài tập yêu cầu gì ?

- nói lời đáp lại trong trường hợp em được khen

a. Em quét dọn nhà cửa sạch sẽ được cha mẹ khen

- 1 cặp học sinh đóng vai làm mẫu

HS1 vai cha hài lòng khen em

 

+ Em quét nhà sạch quá !

 

HS 2: vai con

 

- Con cảm ơn ba có gì đâu ạ !

- Từng cặp HS nói lời khen và đáp lại theo các tình huống a, b,c

-Làm việc theo cặp đôi

b. Em mặc áo đẹp được các bạn khen

- Hôm nay bạn mặc đẹp quá !

c. Em vứt 1 hòn đá ….khen em .

- Cháu ngoan quá! cẩn thận quá ! Thật là đứa trẻ ngoan.

 

-Cảm ơn cụ ạ ! có gì đâu ạ !

Bài 2

-Gọi hs đọc yêu cầu bài tập

-Cho hs quan sát ảnh Bác Hồ và trả lời câu hỏi

 

-1 hs đọc

+ quan sát ảnh Bác

a ảnh Bác được treo ở đâu ?

+ treo trên tường

b Trông Bác như thế nào

+ Râu tóc trắng, vầng trán Bác cao,mắt Bác sáng.

c Em hứa với Bác điều gì ?

+ sẽ ngoan, chăm học

Bài 3

-Gọi hs đọc yêu cầu bài tập

- HS làm vào vở BT 

-Gọi hs đọc bài làm của mình

 

- 1 HS đọc yêu cầu

- HS làm vào vở BT 

-Nhiều HS tiếp nối nhau đọc  n/x

- Nhận xét - 

Trên bức tường chính giữa lớp học của em treo 1 tấm ảnh Bác Hồ. Trong ảnh trông Bác rất đẹp. Râu tóc Bác bạc trắng, vầng trán cao, đôi mắt hiền từ. Em muốn hứa với Bác là em sẽ chăm ngoan, học giỏi để xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ.

4.C2 - D2:

- Nhận xét tiết học.

- Về nhà chuẩn bị bài sau

 

-Nghe

____________________________________

 

 

Tiết 2: TOÁN

TIỀN VIỆT NAM

I. MỤC TIÊU:

Nhận biết được đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng.

Nhận biết một số loại giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng

Biết thực hành đổi tiền trong trường hợp đơn giản. Biết làm phép tính cộng tính trừ các số với đơn vị là đồng.

II. CHUẨN BỊ :

Một số loại giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ CỦA GV

HĐ CỦA HS

1. KTBC

- Gọi 2 hs lên làm bài 4 trang 160

- Nhận xét

 

- 2 hs làm

2. Bài mới:

a. GTbài:  - Ghi bảng

 

- Theo dõi

b. Giới thiệu các loại giấy bạc: 100đồng, 200đồng, 500dồng và 1000đồng

- Gv giới thiệu: Khi mua hàng ta cần phải sử dụng tiền để thanh toán. Đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng. Trong phạm vi 1000đồng có các loại giấy bạc: 100đồng, 200đồng, 500đồng và 1000đồng

- Cho Hs xem kĩ cả hai mặt cảu tờ giấy bạc nói trên và nhận xét những đặc điểm

+ Dòng chữ " Một trăm đồng" và số 100

+ Dòng chữ " Hai trăm đồng " và số 200,......

c. H/d làm bài tập 

Bài 1

- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập

- H/d hs cách làm

- Lớp làm vở

- Gọi 2 hs lên làm

- Nhận xét bổ sung

100 đồng + 100 đồng = 200 đồng

- 200 đồng đổi được mấy tờ giấy bạc 100 đồng ? 2 tờ 100 đồng

- 500 đồng đổi được 5 tờ giấy bạc 100 đồng

- 1000 đồng đổi được 10 tờ giấy bạc 100 đồng.

Bài 2

- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập - H/d hs cách làm

- Y/c hs làm vở   - Gọi 2 hs trả lời miệng

- Nhận xét khen ngợi

 

 

- Theo dõi

 

- Q/s và N/x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-1hs nêu y/c

- Theo dõi

- Làm vở

- 2 hs lên làm

- Nhận xét

 

 

 

 

 

 

- Đọc y/c bài tập.

- 2 hs làm

- Nhận xét

- Chú lợn D chứa nhiều tiền nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

      Bài 4:

- Gọi 1 hs đọc y/c bài tập

- H/d hs cách làm

- Gọi 2 hs trả lời miệng

100 đồng  +  400 đồng  =  500 đồng

700 đồng   +  300 đồng  =  1000 đồng

900 đồng  –  200 đồng  =  700 đồng

800 đồng   –  300 đồng  =  500 đồng

- Nhận xét

 

 

 

 

 

 

 

-1hs nêu y/c

- Theo dõi

- Làm vở

- 2 hs trả lời miệng

- Nhận xét

 

d - C2 - D2:

- Nhắc lại nội dung bài

- V/n xem lại bài và chuẩn bị bài sau

 

- 2hs nhắc lại

 

___________________________________

 

Tiết 3:  TỰ NHIÊN - XÃ HỘI

MẶT TRỜI

I. MỤC TIÊU:

Nêu được hình dạng, đặc điểm và vai trò của Mặt Trời đối sự sống trên

Trái Đất.

Rèn kĩ năng qs và nhận biết hình dáng đặc điểm của Mặt trời

Hs có ý thức đi nắng luôn đội muc nón, không nhìn trực tiếp vào Mặt trời.

Hình dung tương tượng được điều gì xảy ra nếu Trái Đất không có Mặt Trời

*Biết khái quát về hình dạng, đặc điểm và vai trò của Mặt trời đối với sự sống trên Trái Đất.             

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

Tranh ảnh khổ to, giấy vẽ, bút màu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ của GV

HĐ của HS

1. KTBC

- Gọi 2 hs kể một số con vật sống dưới nước

- NHận xét

 

- 2 hs kể

2. Bài mới:

a. Gtbài: - Ghi bảng

 

- Theo dõi

b.HĐ 1: Vẽ và giới thiệu tranh vẽ về Mặt Trời

+Bước 1: Làm việc cá nhân

- Y/c hs vẽ và tô màu Mặt Trời theo trí tượng của các em

- Các em có thể vẽ riêng Mặt Trời hoặc Mặt Trời cùng với cảnh vật xung quanh.

+Bước 2: Hoạt động cả lớp

- Gọi 1 số hs giới thiệu tranh vẽ của mình cho lớp xem

- Từ các bức vẽ Mặt Trời y/c Hs nói những gì em biết về Mặt Trời

+ Tại sao em lại vẽ Mặt Trời như vậy ?

+ Theo em Mặt Trời có hình gì ?

+ Tại sao em lại dùng màu đỏ hay vàng để tô màu của Mặt Trời ?

- Y/c hs q/s các hình vẽ và đọc các lời ghi chú trong sgk để nói về Mặt Trời.

- Trên cơ sở các em  đã hiểu biết về đặc điểm của Mặt Trời qua các hình vẽ

+ Tại sao khi đi nắng các em cần phải đội mũ nón hay che ô ?

+ Tại sao chúng ta không bao giờ đeựơc q/s Mặt Trời trực tiếp bằng mắt ?

- Gv: Muốn q/s Mặt Trời người ta phải dùng loại kính đặc biệt hoặc chúng ta dùng một chậu nước để Mặt Trời chiếu vào và nhìn qua chậu

 

 

-Lấy giấy vẽ Mặt Trời theo chí tưởng tượng của mình

 

 

 

-4 hs lên giới thiệu bài vẽ của mình

 

- Trả lời

 

 

 

 

- Q/s hình sgk

 

- Nghe

 

- Trả lời

 

- Trả lời

 

- Nghe

 

nước cho khỏi hỏng mắt

=> KL: Mặt Trời tròn, giống như  "quả bóng lửa " khổng lồ, chiếu sáng và sưởi ấm Trái Đất. Mặt Trời ở rất xa Trái Đất.

 

- Nghe

 

 

3.HĐ 2: Thảo luận: Tại sao chúng ta cần Mặt Trời

- Gv đưa ra một số câu hỏi cho hs trả lời

+ Hãy nói về vai trò của Mặt Trời đối với mọi vật trên Trái Đất ?

+ Nếu không có Mặt Trời chiếu sáng và toả nhiệt, Trái Đất của chúng ta sẽ ra sao ?

+Hình dung tương tượng được điều gì xảy ra nếu Trái Đất không có Mặt Trời

- Nhận xét và ghi bảng

=>  KL: Trái Đất chỉ có đêm tối, lạnh lẽo và không có sự sống: người, vật, cây cỏ sẽ chết

 

 

 

- Trả lời

 

- Trả lời

 

- 2 Hs trả lời

 

- Nhận xét

- Nghe

c . C2 - D2

-  Gọi 1 hs nhắc lại bài học

- V/n xem lại bài và chuẩn bị bài sau

 

-1hs nhắc lại bài

- Nghe

____________________________________

 

1

 

nguon VI OLET