Lê Anh Nhật – CĐSP Tuyên Quang – Email: leanhnhat@tuyenquang.edu.vn – Đt: 0912844866

Tuần 4:

CHƯƠNG 4: HỆ ĐIỀU HÀNH MS-DOS (tiếp)(2 TIẾT)

THỰC HÀNH CHƯƠNG 4 (1 TIẾT)

  1.       Mục tiêu
  • Hiểu, vận dụng được một số lệnh thông dụng trong HĐH MS-DOS: lệnh về thư mục, lệnh về tệp, lệnh về ổ đĩa và một số lệnh khác.
  • Vận dụng lí thuyết vào trong các bài tập thực hành.
  1.   Chuẩn bị
  • Giáo viên: bài soạn, máy tính, máy chiếu, tài liệu tham khảo, bài tập thực hành, phòng máy tính thực hành.
  • Học viên: Vở, bút, tài liệu tham khảo.
  1. Nội dung
  1. CHƯƠNG 4: HỆ ĐIỀU HÀNH MS-DOS (2 TIẾT)

1.7. Các lệnh liên quan đến thư mục
. Lệnh xem nội dung thư mục.
DIR [drive:]  [Path]  [Tên thư mục]  [/A][/S]{/P][W]}
Trong đó:                 /P : để xem từng trang
                                /W: Trình bày theo hàng ngang
                                /A : xem các tập tin có thuộc tính ẩn và hệ thống
                                /S:  Xem cả thư mục con      
Ví dụ:
                DIR C:\WINDOWS /P /W
Lệnh trên sẽ hiển thị các tệp, thư mục thuộc thư mục WINDOWS nằm trong thư mục gốc ổ đĩa C thành 5 hàng và dừng lại sau khi hiển thị hết một trang màn hình. Muốn xem tiếp chỉ việc nhấn một phím bất kỳ.

. Lệnh chuyển về thư mục gốc và vào một thư mục nào đó.

+ Chuyển từ thư mục hiện thời về thư mục gốc của ổ đĩa hiện hành.
CD\
+ Lệnh chuyển về cấp thư mục cao hơn một bậc.
CD..
+ Chuyển vào một thư mục
Lệnh này thay đổi thư mục hiện hành cần làm việc của đĩa nào đó
CD [drive:]\[path] ( tên thư mục cần vào)
Ví dụ:
- Từ thư mục C:\ chuyển vào thư mục DAIHOC (Thư mục DAIHOC nằm trên ổ đĩa C)
C:\CD DAIHOC
C:\DAIHOC>_
- Từ thư mục DAIHOC, chuyển sang thư mục BAITAP( Thư mục BAITAP nằm trên ổ đĩa C)
C:\DAIHOC>CD BAITAP
C:\DAIHOC\BAITAP>_

. Lệnh xem ý nghĩa của câu lệnh

C:\> [Tên lệnh] /?
Ví dụ: Xem ý nghĩa của câu lệnh CD
C:\CD /?

. Lệnh tạo thư mục con(MD):

MD [drive:]\[path]
[drive:]\[path] : Chỉ ra đường dẫn đến nơi cần tạo thư mục.
Ví dụ:
C:\MD HOC

1

 


Lê Anh Nhật – CĐSP Tuyên Quang – Email: leanhnhat@tuyenquang.edu.vn – Đt: 0912844866

Tạo Thư mục HOC Trên thư mục gốc của Ổ đĩa C
C:\MD HOC\HOCDOSTạo thư mục HOCDOS là thư mục con cua thư mục HOC
C:\MD A:\DAIHOC Tạo thư mục DAIHOC trên ổ đĩa A

.Lệnh xoá thư mục con(RD)

Lệnh huỷ bỏ (xoá) thư mục:
RD [drive:]\[path]
Chú ý: thư mục cần xoá không phi là thư mục hiện hành và phi là thư mục rỗng (Empty Directory) ( tức là không có một tệp hay một thư mục nào năm trong nó).
Ví dụ: C:\RD DAIHOC Xoá thư mục DAIHOC( Là thư mục rỗng) trên ổ đĩa C

 

1.8. Các lệnh làm việc với tập tin

. Lệnh sao chép tập tin(COPY):
       Lệnh này sao chép một hay một nhóm tệp từ thư mục này sang thư mục khác.
      Copy [drive1:]\[path1]\[Filename 1] [drive2:]\[path2]\[Filename 2]
      Copy [ổ đĩa]\[đường dẫn]\[tên tệp nguồn] ổ đĩa ]\[đường dẫn đích]
    Ví dụ1: Chép tệp BAOCAO.VNS từ thư mục A:\BKED vào thư mục gốc của ổ đĩa C: và               lấy tên là BAOCAO.VNS.
                            C:\>COPY A:\BKED\BAOCAO.VNS
   Ví dụ2: Sao chép tệp TUHOC.TXT từ thư mục gốc ổ đĩa C thành tệp HOCTHUOC.TXT ở thư mục HOC nằm trong thư mục gố ổ đĩa A.
                            C:\COPY C:\TUHOC.TXT A:\HOC\HOCTHUOC.TXT

 Lệnh cộng tệp:
Cộng nội dung file:

   Copy [ổ đĩa][đường dẫn][tên tệp 1]+[ổ đĩa][đường dẫn] [tên tệp 2]+ ... [ổ đĩa][đường dẫn][tên tệp mới]
Trong cú pháp trên lệnh sẽ thực hiện như sau:
Lần lượt cộng nội dung của các tệp: Tên tệp 1, Tên tệp 2, ... thành một tệp duy nhất có tên là Tên tệp mới.
Chú ý: Trước tên tệp mới không có dấu (+), còn trước tên tệp muốn công phi có dấu cộng.
     Ví dụ:     C:\COPY CD1.TXT+CD2.TXT+CD3.TXT C:\MYDOCU~1\CD.TXT
 Lệnh tạo tệp tin(COPY CON):

Tạo ra file để lưu trữ nội dung của một vấn đề nào đó.
C:\COPY CON [drive:]\[path]\[File name]
.... Nhập nội dung của tệp
F6
1 file(s) is copied
C:\_
(Nếu như tệp được tạo thì sau khi nhấn F6 sẽ có thông báo: 1 file(s) is copied trên màn hình, nếu như tệp không được tạo vì một lý do nào đó thì dòng thông báo sẽ là 0 file(s) is copied)

                         Ví dụ: C:\>COPY CON BAITHO.TXT Tạo tệp BAITHO.TXT trên ổ đĩa C
. Lệnh xem nội dung tập tin (TYPE):

       Lệnh dùng để xem (hiển thị) nội dung một tệp tin trên màn hình.
         TYPE <Đường dẫn>\
           Sau khi nhập đúng đường dẫn và tập tin thì nội dung sẽ được hiển thị trên màn hình.
           Nếu như trong cú pháp trên không đúng hoặc sai tên tệp tin, đường dẫn thì sẽ có dòng        
           thông báo lỗi hiển thị ví dụ như:

1

 


Lê Anh Nhật – CĐSP Tuyên Quang – Email: leanhnhat@tuyenquang.edu.vn – Đt: 0912844866

- Bad command or filename
- Invalid drive Specification
- Path not found - ...
- Requirent parameter missing

   Ví dụ: C:\>TYPE BAITHO.TXT Dùng để xem nội dung tập tin BAITHO.TXT
                     Trên Ổ Đĩa C.    
. Đổi tên tệp tin(REN):

Thay đổi tên file còn nội dung thì giữ nguyên.
REN [d:][path][fileName]
Ví dụ: C:\REN VANBAN\THUVIEN.DOC \VANBAN\HOPDONG.TXT¿
Đổi tên file THUVIEN.DOC thành file HOPDONG.TXT nằm trong cùng một thư mục.


. Xoá nội dung tập tin(DEL):

DEL [ổ đĩa][đường dẫn][tên tệp cần xoá]
VD: C:\DEL C:\VANBAN\HOPDONG.TXT
Xoá tên file HOPDONG.TXT trong thư mục VANBAN ở ổ đĩa C:

 

1.9 Một số lệnh liên quan đến ổ đĩa

. Chuyển đổi ổ đĩa

  Gõ tên ổ đĩa và dấu hai chấm, sau đó nhấn ENTER.
Ví dụ:  A: C:
Lệnh định dạng đĩa (FORMAT)

Tạo dạng cho đĩa mềm hay đĩa cứng ...
[d:] [path] Format [d1] [/tham số]
[d:][Path]: ổ đĩa đường dẫn đến tên lệnh
[d:]: Tên ổ đĩa cần định dạng
Tham số:
/s: Tạo đĩa hệ thống.
/u: format mà sau đó không thể sử dụng lệnh UNFORMAT để lấy lại dữ liệu.
/q: định dạng nhanh
Ví dụ: Định dạng đĩa mềm trong ổ đĩa A theo đúng dung lượng của ổ đĩa và sao chép các tệp cần thiết để khởi động máy vào đĩa.
C\:FORMAT A: /S

Lệnh sao chép các tập tin hệ thống:

Tác dụng: cho phép chép các tập tin hệ thống.
[d:][Path]sys [d1:]
Ví dụ: C:\sys A:

Lệnh phục hồi đĩa(UNDELETE)

Phục hồi đĩa bị xoá bởi lệnh định dạng đĩa FORMAT
[d:][Path] UNDELETE [d1][path1][file Name]

Lệnh kiểm tra đĩa(CHKDSK):

Kiểm tra đĩa và thông báo tình trạng đĩa.
CHKDSK[/F]
Tham số /F sẽ hiển thị số Sector bị hỏng khi kết thúc quá trình kiểm tra.
Ví dụ: CHKDSK C:

Lệnh SCANDISK :

Lệnh này dùng để kiểm tra cấu trúc tệp của đĩa và sau đó tiến hành kiểm tra các lỗi vật lý trên bề mặt đĩa.
SCANDISK tên ổ đĩa
Ví dụ: SCANDISK A:

1

 


Lê Anh Nhật – CĐSP Tuyên Quang – Email: leanhnhat@tuyenquang.edu.vn – Đt: 0912844866

1.10. Một số lệnh khác

. Lệnh xem và sửa ngày: DATE

Current Date is Sat 02-04-2000
Enter new Date (mm-dd-yy)
Lúc này có hai tuỳ chọn
Nếu không thay đổi ngày giờ gõ Enter
Nếu sửa ngày hiện hành ở dòng một thì sửa theo khuôn mẫu (tháng -ngày-năm).
Bạn hãy thay đổi ngày lại cho máy tính ví dụ 31/07/2004.

. Lệnh xem và sửa giờ: TIME

Current time is 4:32:35.23a
Enter new time:
Lúc này có hai lựa chọn:
-Nếu không sửa giờ hiện hành của dòng một thì gõ Enter
- Nếu sửa giờ hiện hành thì sửa theo khuôn mẫu (giờ: phút:giây.% giây)
Bạn hãy thay đổi giờ lại cho máy tính thành 05 giờ 05 phút.

. Lệnh thay đổi dấu nhắc lệnh của DOS: PROMPT

Lệnh thay đổi dấu đợi lệnh để có thể hiện thị một số thông tin hiện hành theo ý riêng của Người sử dụng.
Prompt [Chuỗi ký tự]
$P: Thư mục hiện hành $D: Ngày hiện hành
$G: Dấu > $T: Giờ hiện hành
$: Xuống dòng
Ví dụ: C>PROMPT $T $P$G

. Lệnh xem phiên bản DOS: VER

VER
Bạn muốn xem hiện tại mình đang giao tiếp với HĐH MS-DOS là phiên bản nào.
Ví dụ: C:\VER
Windows 98 [Version 4.10.2222]

. Lệnh xoá màn hình: CLS

CLS
Lệnh xoá toàn bộ dữ liệu trên màn hình đưa con trỏ về góc trên cùng bên trái màn hình.

 

2. THỰC HÀNH CHƯƠNG 4 (1 TIẾT)

Bài tập thực hành

 

1. Xem thi gian

 

Thc hin vic xem thi gian ca h thng, đi thi gian (cần có quyn phù hp)

2. Thiết lp chc năng kim tra khi thc hin ghi lên đĩa

VERIFY [ON/OFF]

- Kim tra trng thái hin ti ca verify

- Đt li trng thái ca verify

3. Thay du nhc lnh.

PROMPT [xâu nhắc][c mã to chuỗi đc bit]

- To du nhc lnh dng sau khi đang thư mục Windows:

 

 C:\Windows>

 

 C:\>

 

 Current Path C:\Windows

 

>

1

 


Lê Anh Nhật – CĐSP Tuyên Quang – Email: leanhnhat@tuyenquang.edu.vn – Đt: 0912844866

 Today is  ngày của hệ  thống>,  thời gian của hệ  thống>

>

 

 Date: Wed 06-10-1999

 

Time: 10:30:00

 

C:\>

4. Lnh PATH

 

- Xem giá tr hin thi ca biến PATH.

- B sung thêm một đưng dn vào biến PATH

5. To c biến môi trưng cho mt s chương trình s dụng.

SET <n biến> = [xâu]

- Đt thư mục nháp cho Windows là thư mc C:\TEMP trong biến TEMP

SET TEMP = C:\TEMP

- Xem biến i trưng DIRCMD đ ly thông s mc nhiên, ta mun nó sp xếp c file trưc khi hin th thì đt:

SET DIRCMD = /O

6. Xóa màn hình.

CLS

7. Kim tra li đĩa:

Ch ngưi có quyn mi thc hin đưc lnh này trên HĐH có bo mt.

CHKDSK [volume[[path]filename]]] [/F] [/R]

Volume Tên đĩa (có du :)/v trí nối/tên/tên volume.

Filename Dùng cho FAT/FAT32, xác đnh tên file cần kim tra phân mnh

/F Sa li nếu có

/R Xác đnh sector hỏng và ki phục c thông tin còn li (như /F).

- Thực hiện kiếm tra lỗi trên đĩa C:

- Thực hiện kiểm tra lỗi cho một file

1

 

nguon VI OLET