Ngày soạn : 06/09/2014      Tuần : 5

 Ngày dạy : 17/09/2014      Tiết : 5

 

D – Dân giàu nước mạnh

I.MỤC TIÊU :

 -Viết đúng chữ hoa D (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Dân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh (3lần ).

-Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.

II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

- GV :Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :

 

TG

HOẠT ĐỘNG THẦY

HOẠT ĐỘNG TRÒ

1’

1.Ổn định :

 

3’

2.Bài cũ :

 

 

-Hỏi lại bài cũ.

 

 

-Y/c HS viết chữ hoa C vào bảng con.

-Cả lớp viết.

 

-Y/c HS viết chữ Chia.

-Cả lớp viết.

 

-Nhận xét.

*Nhận xét chung.

 

 

3.Bài mới :

 

1’

*Giới thiệu bài :

 

 

* Phát triển các hoạt động:

 

12’

Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa.

MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa.

 

a)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ hoa.

-HS quan sát và nhận xét chữ hoa.

 

-GV đính chữ mẫu.

 

+Chữ D cao mấy li ? Gồm mấy đường kẻ ngang?

  +Được viết bởi mấy nét ?

-Cao  5 li. Gồm  4 dòng kẻ ngang.

 

-Được viết bởi 1 nét.

 

- Chỉ vào chữ mẫu và miêu tả : Chữ D gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản – nét lượn hai đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau, tạo một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.

 

 

-GV hướng dẫn cách viết : ĐB trên đường kẻ 6, viết nét lượn 2 đầu theo chiều dọc rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải, tạo một vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, phần cuối nét cong lượn hẳn vào trong.

 

 

 

 

 

*GV viết mẫu : D

-HS quan sát.

 

-GV vừa viết vừa nêu cách viết.

 

 

b)Viết bảng con.

 

 

-GV y/c HS viết chữ hoa vào trong không trung, sau đó cho các em viết vào bảng con.

-GV uốn nắn sửa sai, nhận xét.

 

 

-Cả lớp viết bảng con (2 lần).

10’

Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.

MT :  Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa được học.

 

a)Giới thiệu cụm từ viết ứng dụng :

-Dân giàu nước mạnh.

 

-GV giới thiệu cụm từ dụng (đính cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc).

-1 HS đọc cụm từ ứng dụng.

 

- Hướng dẫn HS giải nghĩa.

-Nhân dân giàu có, đất nước hùng mạnh. Đây là một ước mơ, cũng có thể hiểu là một kinh nghiệm.

 

b)Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.

-HS quan sát và nhận xét.

 

Độ cao của các chữ cái :

 

 

-Chữ cao 2,5 li : D, h, g.

 

 

-Các chữ cái còn lại cao 1 ô li.

 

 

Cách đặt dấu thanh :

 

 

-Vị trí dấu thanh ?

-Thanh huyền trên âm a, thanh sắc trên âm ơ. Dấu nặng dưới âm a.

 

Khoảng cách giữa các tiếng :

 

 

-GV : Các chữ (tiếng) viết cách nhau một khoảng bằng chừng nào ?

-Bằng khoảng cách viết chữ cái o.

 

*Lưu ý : Hai chữ D và â không nối liền nét  nhưng khoảng cách giữa hai chữ nhỏ hơn khoảng cách bình thường.

 

 

*GV viết mẫu : Dân

 

 

c)Viết bảng con.

 

 

- Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa sai.

- Nhận xét.

-Cả lớp viết bảng con (2 lần).

15’

Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.

MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở.

 

-GV y/c HS viết vào vở tập viết.

-HS viết vào vở tập viết.

 

+1 dòng chữ D, cỡ vừa.

 

 

+1 dòng chữ D, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ).

 

 

+1 dòng chữ Dân, cỡ vừa.

 

 

+1 dòng chữ Dân, cỡ nhỏ.

 

 

+ Câu ứng dụng (3 lần dành cho HS trung bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang).

 

 

-Theo dõi, giúp đỡ HS viết.

-Chấm 5 – 7 bài viết của HS.

-Nhận xét, đánh giá.

 

1’

4.Củng cố – Dặn dò :

 

 

-Hỏi về nội dung bài.

 

 

-Nhận xét tiết học.

 

 

- Về nhà luyện viết.

 

RÚT KINH NGHIỆM

..........................................................

..........................................................

..........................................................

..........................................................

..........................................................

 

nguon VI OLET