Tuần 5 :
THỰC HÀNH CHƯƠNG 4 (3 TIẾT)
Mục tiêu
Hiểu, vận dụng được một số lệnh thông dụng trong HĐH MS-DOS: lệnh về thư mục, lệnh về tệp, lệnh về ổ đĩa và một số lệnh khác .
Vận dụng lí thuyết vào trong các bài tập thực hành.
Chuẩn bị
Giáo viên: máy tính , máy chiếu, tài liệu tham khảo, bài tập thực hành, phòng máy tính thực hành.
Học viên: Vở, bút , tài liệu tham khảo .
Nội dung
1 . THỰC HÀNH CHƯƠNG 4 (1 TIẾT)
Bài tập thực hành
C á c l ệ n h li ê n qu a n đ ế n th ư m ụ c :
1 . X e m nộ i d ung
DIR [driver] [pathname] [/P] [/W] [/O] [/A]
- L i ệ t k ê cá c f i l e v à t h ư mụ c t r on g t h ư mụ c W i n d o ws t h e o c h ế đ ộ x e m t ừ n g t r a n g .
- L i ệ t k ê cá c f i l e v à t h ư mụ c t r on g t h ư mụ c W i n d o ws t h e o c h ế đ ộ x e m t hôn g t i n t h u g ọn .
- S ắ p x ế p cá c t ê n t h ư m ụ c , f i l e t h e o t h ứ tự t r ư ớ c k h i h i ể n t h ị
- H i ệ n cá c f i l e ẩ n t r on g t h ư mụ c g ố c
- H i ệ n cá c f i l e v à t h ư mụ c c ó ph ầ n m ở r ộn g l à T X T t r on g m ộ t t h ư m ụ c
- H i ệ n cá c f ile v à t h ư m ụ c c ó t ê n b ắ t đ ầ u b ằ n g c h ữ A, k ế t t h ú c b ằ n g c h ữ C t r on g mộ t t h ư
mụ c
2 . T ạ o m ộ t th ư m ụ c m ớ i
- T h ư mụ c đ ư ợ c t ạ o ph ả i k hôn g đ ư ợ c t r ùn g t ê n v ớ i f i l e /t h ư mụ c đ ã c ó
MD [path]
hay MKDIR [path]
- T ạ o t h ư mụ c S V T N t r on g t h ư mụ c C : \ TE M P . Đ i ề u g ì x ả y r a n ế u t h ư m ụ c n à y đ ã t ồ n t ạ i ?
3 . C h u y ể n th ư m ụ c
- C h o b i ế t l ộ t r ì n h c ủ a t h ư mụ c h i ệ n h à nh .
CHDIR [driver] [path] hoặc CD [driver] [path]
- Thực hiện các lệnh CD, CD., CD.., CD \ và giải thích ý nghĩa.
- Lệnh CD ..\..\APPS thực hiện công việc gì?
4 . X o á th ư m ụ c
- T h ư mụ c đ ị n h xo á ph ả i r ỗn g ( c h ỉ c h ứ a h a i t h ư m ụ c m ặ c đ ị n h c ủ a h ệ t h ốn g l à l ư u t h ô n g t i n v ề t h ư mụ c h i ệ n h à n h v à l ư u t hôn g t i n v ề t h ư mụ c cấ p t r ê n ) .
RMDIR [driver] [path]
hay RD [driver] [path]
- Xoá thư mục SVTN trong thư mục C:\TEMP
- Xoá thư mục SVTN trong thư mục C:\TEMP
C á c l ệ n h li ê n qu a n đ ế n f il e :
1 . Th a y đổ i t h uộ c t í n h c ủ a f il e
ATTRIB [+/-R] [+/-A] [+/-S] [+/-H] [path]
- Xem các thuộc tính của file pagefile.sys trong C:\
- Đổi thuộc tính của một file trong thư mục C:\TEMP
2 . S a o c h é p f ile (nộ i t r ú )
COPY [/A | /B] [/A | /B] [+ source [/A | /B] [ +
... ]] [destination] [/V] [/A] [/B] [/Y | /-Y]
- Sao chép file TASKMAN.EXE và winhlp32.exe, winhelp.e xe
trong thư mục Windows vào thư mục C:\TEMP
- Copy các file có tên bắt đầu là chữ w trong thư mục C:\TEMP
thành file có tên bắt đầu bằng chữ t.
- Tạo 3 fi l e a.txt, b.txt, c.txt trong thư mụ c C:\TEMP và tiến hành ghép nối dung 3 file này tạo nên file d.txt
3 . D E L (nộ i t r ú ) ( E R A SE )
DEL [/P] [/F] [/S] [/Q] [/A[[:]attributes]] names
ERASE [/P] [/F] [/S] [/Q] [/A[[:]attributes]] names
- Xoá các file có thuộc tính lưu trữ trong thư mục C:\TEMP
- Lệnh DEL/ERASE có thể dùng để xoá cả thư mục được không?
4 . Đ ổ i t ê n f il e
REN [Driver] [path]
- Đổi tên file có phần mở rộng txt trong thư mục C:\TEMP
thành phần mở rộng tex
5 . X e m nộ i d un g c ủ a m ộ t f il e
TYPE [path]
- Xem nội dung các file có phần mở rộng txt trong thư m ục
C:\TEMP
6 . X e m nộ i d un g f ile t r ê n m à n h ì n h
MORE [/E [/C] [/P] [/S] [/Tn] [+n]] < [drive:] [path]
filename
command-name | MORE [/E [/C] [/P] [/S] [/Tn] [+n]] MORE /E [/C] [/P] [/S] [/Tn] [+n] [files]
- Sử dụng lệnh MORE để xem nội dung file setuplog.txt tro ng
C:\Windows.
- Dùng lệnh DIR kết hợp lệnh MORE để liệt kê các file và thư
mục trong thư mục Windows.
7 . C h u y ể n ho ặ c đ ổ i t ê n f il e / t h ư m ụ c
- Để c huy ể n 1 h a y nh i ề u f i l e :
MOVE [/Y | /-Y] [drive:][path]filename1[,...] destination
- Để đổ i t ê n t h ư mụ c :
MOVE [/Y | /-Y] [drive:][path]dirname1 dirname2
T h ự c h à n h T in h ọ c c ơ s ở - phầ n HĐH DO S .
- Dùng lệnh MOVE để chuyển một fi l e từ một thư mục sang thư
mục khác. Xử lý các lỗi nhận được
- Dùng lệnh MOVE để chuyển thư mục, đổi tên thư mục
8 . Th ự c h i ệ n cá c y ê u cầ u sa u
1 . V i ế t c á c l ệ n h đ ủ đ ể t ạ o câ y t h ư m ụ c b ê n.
2 . T ạ o f i l e l ap t r i n h . p a s t r on g t h ư m ụ c P AS v à f i l e
v i d u . c t r on g t h ư mụ c T C .
3 . C o p y f i l e l ap t r i nh . pa s s a n g t h ư m ụ c B A C K U P .
4 . C o p y f i l e v i du . c s a n g t h ư mụ c B A C K U P v ớ i t ê n m ớ i l à g i a i p t . c .
5 . Đ ổ i t ê n cá c f i l e c ó ph ầ n m ở r ộn g l à c t r on g t h ư
mụ c B A C K U P s a n g ph ầ n m ở r ộn g l à b a k.
6 . T ìm t ấ t c ả cá c f ile c ó ph ầ n m ở r ộn g l à c t r on g câ y t h ư m ụ c b ê n .
7 . C h u y ể n t h ư m ụ c C : \H om e \ < T ế n V > \ P a s v à o t h ư
mụ c C : \H om e \ B ac k up
8 . V i ế t c á c l ệ n h đ ủ đ ể x o á câ y t h ư mụ c c ù n g cá c f i l e
đ ã c ó .