Tuần 8    

 

                           Ngày soạn:                

                           Ngày dạy:

 

Ôn chữ hoa G

 

I.Mục tiêu

   - Củng cố cách viết hoa: G.

- Viết tên riêng Gò Công bằng cỡ chữ nhỏ.

- Viết câu ứng dụng: Khôn ngoan đối đáp người ngoài

                                       Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau”

bằng cỡ chữ nhỏ

*HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng (tập viết trên lớp) trong trang vở Tập viết 3.

   - Rèn tính cẩn thận, óc thẩm mĩ, ý thức tự trọng và tôn trọng người khác.

II.Đồ dùng Dạy - Học:

   - Mẫu chữ  viết G  hoa.

   - Tên riêng Gò Công và câu tục ngữ dòng kẻ ô li.

   - Vở tập viết 3 tập 1, bảng phụ.

III.Các hoạt động Dạy - Học .

 

GIÁO VIÊN

HỌC SINH

1. Kiểm tra: 2-3’

    - HS viết bảng : Ê - đê, Em

2. Dạy bài mới:

 a. Giới thiệu bài: 1-2 phút

 b. Hướng dẫn HS luyện viết bảng con : 10-12 phút

* Luyện  viết chữ hoa:

-  GV lần lượt đưa chữ mẫu G, K, C

- GV hướng dẫn quy trình viết trên chữ mẫu C, G

- GV viết mẫu Kh

* Luyện viết từ ứng dụng :

- Yêu cầu HS đọc : Gò Công

- GV giải nghĩa: Gò Công là tên một thị xã thuộc tỉnh Tiền Giang, trước đây là nơi đóng quân của ông Trương Định       

 

- GV hướng dẫn viết sau đó viết mẫu

* Luyện viết câu ứng dụng

- Yêu cầu HS đọc  câu ứng dụng

- GV giải nghĩa: Câu tục ngữ khuyên anh em trong nhà phải đoàn kết, thương yêu nhau.

 

- GV hướng dẫn viết

 

      c. Hướng dẫn HS viết vở :15-17’

- Nêu yêu cầu của bài viết

- HD tư thế ngồi viết

d. Chấm , chữa :5’

 

3. Củng cố, dặn dò :1-2 phút 

   - Nhận xét giờ học

 

 

 

- HS viết bảng

 

 

-HS nhắc lại tên bài.

 

 

 

 

-  HS quan sát mẫu

- HS so sánh chữ C và chữ G

-HS chú ý.

 

-HS tập viết từng chữ trên bảng con.

 

 

-HS đọc.

-HS nghe.

 

- HS nhận xét độ cao, cách viết , liền mạch.

-HS theo dõi

-HS viết bảng con.

 

-HS đọc.

-HS nghe.

 

-HS theo dõi và nhận xét độ cao các con chữ

-HS viết bảng con Khôn, Gà.

 

- HS quan sát vở mẫu - HS viết bài

*HSKG :Viết đầy đủ các dòng trên vở tập viết.

 

-HS cả lớp nghe và rút kinh nghiệm.

-HS nghe.

 

 

nguon VI OLET