nguon goc chung va chieu huong tien hoa cua sinh gioi

Câu 1 Phát biểu nào dưới đây là không đúng v s tiến hoá của sinh giới

A Toàn b sinh giới đa dạng và phong phú ngày nay có một hoặc một vài nguồn gốc chung

B Dạng sinh vật nguyên thu nào sống sót cho đến nay, ít biến đổi được xem là hoá thạch sống

C S hình thành loài mới là cơ s của quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài

D Theo con đường phân li tính trạng, qua thời gian rất dài một loài gốc phân hoá thành những chi khác nhau rồi thành những loài khác nhau

Đáp Án A

Câu 2 Phát biểu nào dưới đây v nguồn gốc chung và chiều hướng tiến hoá của sinh giới là đúng:

A Toàn b sinh giới đa dạng và phong phú ngày nay có cùng một  nguồn gốc chung

B Trong cùng một nhóm đối tượng, chọn lọc t nhiên có th tích lu các biến d theo những hướng khác nhau, kết qu là t một dạng ban đầu đã hình thành nhiều dạng khác nhau rõ rệt và khác xa dạng t tiên

C Theo con đường phân li tính trạng, qua thời gian rất dài một loài gốc phân hoá thành những chi khác nhau rồi thành những loài khác nhau

D Tất c đều đúng

Đáp Án -D

Câu 3 Hiện tượng đồng quy tính trạng là hiện tượng:

A Các nòi sinh vật khác nhau thuộc cùng một loài nhưng có kiểu hình tương t

B Một s nhóm sinh vật có kiểu hình tương t nhưng thuộc những nhóm phân loại khác nhau, có kiểu gen khác nhau

C Tiến hoá diễn ra theo hướng phân li, tạo thành những nhóm khác nhau nhưng có chung nguồn gốc

D Sinh vật vẫn gi nguyên tắc t chức nguyên thu của chúng trong quá trình tiến hoá

Đáp Án B

Câu 4 Trong các chiều hướng tiến hoá của sinh giới chiều hướng nào dưới đây là cơ bản nhất:

A Thích nghi ngày càng hợp lý

B T chức ngày cành cao

C Ngày càng đa dạng phong phú

D A và C đúng

Đáp Án A

Câu 6 Trải qua lịch s tiến hoá, ngày nay vẫn tồn tại các nhóm sinh vật có t chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có t chức cao vì:

A Trong ba chiều hướng tiến hoá, hướng ngày càng đa dạng phong phú là cơ bản nhất

B Nh cấu trúc đơn giản nên nhóm sinh vật có t chức thấp d dàng thích nghi với những biến động của điều kiện sống

C Do hướng thích là hướng cơ bản nhất nên trong những điều kiện nhất định có những sinh vật duy trì t chức nguyên thu mà v tồn tại phát triển

D Quá trình chọn lọc t nhiênkhông ảnh hưởng đến s tiến hoá của các nhóm sinh vật bậc thấp

Đáp Án C

Câu 7 Trong việc giải thích nguồn gốc chung của các loài quá trình nào dưới đây đóng vai trò quyết định:

A Quá trình đột biến

B Quá trình giao phối

C Quá trình chọn lọc t nhiên

D Quá trình phân li tính trạng

Đáp Án D

Câu 8 Nguyên nhân của hiện tượng đồng quy là do:

Trang: 1


A Các nòi trong một loài, các loài ttrong một chi đã hình thành theo con đường phân li t một quần th gốc nên mang các đặc điểm kiểu hình giống nhau

B Các nhóm phân loại trên loài hình thành theo những con đường phân li, mỗi nhóm bắt nguồn t một loài t tiên nên mang các đặc điểm kiểu hình giống nhau

C Các loài khác nhau nhưng do sống trong điều kiện giống nhau nên đã được chọn lọc theo cùng một hướng, tích lu những đột biến tương t

D Các quần th khác nhau của cùng một loài mặc dù sống trong những điều kiện khác nhau nhưng vẫn mang những đặc điểm chung

Đáp Án C

Câu 9 Những trường hợp sau một thời gian dài trong quá trình tiến hoá loài vẫn gi nguyên dạng nguyên thu, ít biến đổi được gọi là:

A Sinh vật nguyên thu

B Loài thu t

C Sinh vật hoá thạch

D Hoá thạch sống

Đáp Án D

Câu 10` Trong hiện tượng đồng quy tính trạng, những dấu hiệu đồng quy thường thấy là

A Những nét đại cương trong hình dạng cơ th hoặc hình thái tương t một  vài cơ quan

B Một s đặc điểm liên quan đến hoạt động của cơ th

C Các tính trạng liên quan đến hoạt động hô hấp

D S giống nhau một cách hoàn hảo của một s tính trạng giữa các loài khác nhau

Đáp Án A

Câu 11 Hiện tượng đồng quy tính trạng đã dẫn đến kết qu:

A Tạo ra những quần th giống nhau cư trú trên những vùng địa lí khác nhau t cùng một loài

B Tạo ra những nhóm khác nhau t chung một nguồn gốc

C Tạo ra một s nhóm có kiểu hình tương t nhưng thuộc những nguồn gốc khác nhau

D Những điểm tương đồng trong quá trình phát triển phôi thai động vật có xương sống

Đáp Án C

Câu 12 Nhận xét nào dưới đây v quá trình tiến hoá là không đúng

A S tiến hoá của các loài trong sinh giới đã diễn ra theo cùng một hướng với nhịp điệu giống nhau

B Quá trình tiến hoá lớn đã diễn ra theo con đường ch yếu là phân li, tạo thành những nhóm t mt nguồn

C Hiện tượng đồng quy tính trạng đã tạo ra một s nhóm có kiểu hình tương t nhưng thuộc những nguồn gc khác nhau

D Toàn b loài sinh vật đa dạng phong phú ngày nay đều có một nguồn gốc chung

Đáp Án A

Câu 13 Sinh giới đã tiến hoá theo chiều hướng

A Sinh giới ngày càng đa dạng và phong phú

B Sinh giới có t chức ngày càng cao

C Sinh giới thích nghi ngày càng hợp lí

D Tất c đều đúng

Đáp Án -D

Câu 14 S hình thành đặc điểm thích nghi là kết qu của một quá trình tiến hoá lâu dài, chịu s chi phối của các nhân t ch yếu là

A Quá trình đột biến

B Quá trình chọn lọc t nhiên

C Quá trình giao phối và quá trình chọn lọc t nhiên

D Quá trình đột biến, giao phối và quá trình chọn lọc t nhiên

Đáp Án -D

Trang: 1


Câu 15 Kết qu của quá trình tiến hoá lâu dài t khi s sống bắt đầu hình thành trên trái đất đến nay đã tạo thành hai giới động vật và thực vật, trong đó

A Giới thực vật và động vật có s đa dạng như nhau với s loài xấp x bằng nhau

B Giới thực vật đa dạng  hơn rất nhiều so với giới động vật. S loài thực vt cao hơn nhiều lần so với động vật

C Giới động vật đa dạng  hơn so với giới thực vật. S loài động vật cao hơn nhiều lần so với thực vật nhưng s khác biệt này không lớn

D  Giới động vật đa dạng  hơn so với giới thực vật. S loài động vật cao hơn nhiều ln so với thực vật

Đáp Án D

Câu 16 Nói v s tiến hoá theo hướng t chức ngày càng cao của sinh giới, mô t nào dưới đây là không phù hợp

A Trong tiến hoá ban đầu hình thành những t chức cơ th chưa có cấu tạo tế bào, đến dạng đơn bào sau đó là đa bào

B Cơ th đa bào có kiểu gen ngày càng phức tạp dẫn đến s phân hoá cấu trúc và chức năng của tế bào tạo nên s biệt hoá chức năng trong hoạt động sống của các cơ quan trong cơ th

C Trong quá trình tiến hoá càng v sau các loài càng có cấu trúc phức tạp hơn, cao hơn loài trước do kiểu gen đa dạng hơn và được chọn lọc theo hướng thích nghi hơn

D Qua một qúa trình tiến hoá lâu dài đã tạo ra những loài có t chức cơ th phức tạp , hoàn hảo nhất như loài người trong giới động vật và ngành hạt trần trong giới thực vật

Đáp Án D

 

 

phuong phap nghien cuu cua Menden

Câu 1 Phương pháp nghiên cứu của Menden được gọi là:

A) Phương pháp lai phân tích

B) Phương pháp phân tích cơ th lai

C) Phương pháp tạp giao

D) Phương pháp lai thuận nghịch

Đáp án B

Câu 2 Trong phương pháp phân tích cơ th lai, trước khi tiến hành lai Menden đã thực hiện:

A) Tiến hành lai phân tích để lựa ra những cây đậu thuần chủng

B) Tạo ra những dòng đậu thuần chủng

C) Chọn lọc và kiểm tra những th đậu thu nhập được để có những dòng thuần

D) Cho lai thun nghịch để kiểm tra vai trò ca các cây đậu b m

Đáp án C

Câu 3 Trong phương pháp phân tích cơ th lai, sau khi chọn ra được các cây đậu thuần chủng, Menden tiến hành:

A) Lai giữa b m thuần chủng khác nhau v 1 cặp tính trạng tương phản

B) Lai gia các b m thuần chủng giống nhau v 1 hoặc vài ba cặp tính trạng tương phản

C) Lai giữa các b m thuần chủng giống nhau v 1 cặp tính trạng tương phản

D) Lai giữa các b m thuần chủng khác nhau v 1 hoặc vài ba cặp tính trạng tương phản

Đáp án D

Câu 4 Trong phương pháp phân tích cơ th lai, sau khi cho lai giữa các b m thuần chung khác nhau v 1 hoặc vài ba cặp tính trạng tương phản, Menden tiến hành:

A) Theo dõi riêng con cháu của từng cặp b m

B) Lai phân tích các cá th lai

C) Lai phân tích các cá th có kiểu hình trội trong kết qu lai

D) Các con cháu của từng cặp lai được nhân lên thành các dòng riêng

Đáp án A

Câu 5 Để phân tích quy luật di truyền của các tính trạng qua các thế h, Menden đã thc hiện:

Trang: 1


A) S dụng thống kê toán học trên 1 s lượng lớn các cơ th lai khác nhau để đánh giá kh năng sinh sản của từng cá th

B) S dụng thống kê toán học trên 1 s lượng lớn các cơ th lai khác nhau theo từng cặp tính trạng tương phản qua nhiều thế h để phân tích

C) Nghiên cứu t l phân tích qua các tính trạng qua các thế h

D) s dụng thống kê toán học trên 1 s lượng lớn các cơ th lai khác nhautheo từng tính trạng qua nhiều thế h để phân tích

Đáp án B

Câu 6 Phương pháp phân tích cơ th lai của Menden có đặc điểm:

A) Chọn các dòng thuần và cho lai giữa b m thuần chủng khác nhau v 1 hoặc vài cặp tương phản

B) Con cháu của từng cặp b m được theo dõi riêng

C) S dụng thống kê toán hc trên 1 s lượng lớn các cơ th lai khác nhau theo từng cặp tính trạng để phân tích kết qu nghiên cứu

D) Tất c đều đúng

Đáp án -D

Câu 7 Trong phương pháp phân tích cơ th lai của Menden không có nội dung sau:

A) Chọn các dòng thuần và cho lai giữa 2 b m thuần chủng khác nhau v 1 hoặc vài cặp tính trạng tương phản

B) Lai phân tích các cơ th lai để xác định kiểu gen của cá th

C) Con cháu của từng cặp b m được theo dõi riêng

D) S dụng thống kê toán học trên 1 s lượng lớn các cơ th lai khác nhau theo từng cặp tính trạng để phân tích kết qu nghiên cứu

Đáp án B

Câu 8 Tại sao những nhà nghiên cứu trước Menden không thành công trong việc nghiên cứu s di truyền các tính trạng:

A) Do nghiên cứu s di truyền của tất c các tính trạng của cơ th b m cùng 1 lúc nên không phân tích được s di truyền của các tính trạng

B) Không áp dụng thống kê toán hc trong phân tích kết qu lai

C) Không theo dõi riêng r con cháu của từng cặp b m

D) Tất c đều đúng

Đáp án -D

Câu 9 Ai là người khám phá ra những quy luật di truyền cơ bản đầu tiên?

A) Côren và Bo

B) G. Menden

C) T. H. Moogan

D) S. Dacuyn

Đáp án B

 

 

qua trinh chon loc tu nhien

Câu 1 Phát biểu nào dưới đây v chọn lọc t nhiên(CLTN) là không đúng:

A Dưới tác dụng của chọn lọc t nhiên các quần th có vốn gen thích nghi hơn s thay thế những quần th kém thích nghi

B Mặt ch yếu của CLTN là s phân hoá kh năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần th

C CLTN không ch tác động với từng gen riêng r mà tác động với toàn b kiểu gen, không ch tác động với từng cá th riêng r mà còn đối với c quần th

D CLTN đảm bảo s sống sót và sinh sản ưu thế của những cá th mang các đột biến trung tính qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần th

Đáp Án D

Câu 2 Thuyết tiến hoá hiện đại đã hoàn chỉnh quan niệm của Đacuyn v chọn lọc t nhiên do:

Trang: 1


A Đã làm sáng t nguyên nhân phát sinh biến d và cơ chế di truyền biến d

B Đã làm sáng t nguyên nhân phát sinh thường biến và cơ chế di truyền của cơ chế di truyền của loại biến d này

C Đã làm sáng t nguyên nhân phát sinh biến d t hợp và cơ chế di truyền của bién d t hợp

D Đã làm sáng t nguyên nhân phát sinh đột biến và cơ chế di truyền của các đột biến

Đáp Án A

Câu 3 Tác động của chọn lọc t nhiên lên cá th s dẫn đến kết qu:

A Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần th

B Làm thay đổi chiều hướng tiến hoá

C Làm phân hoá kh năng sống sót và sinh sản của các cá th trong quần th, làm tăng t l những cá th thích nghi hơn trong nội b quần th

D Hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá th đảm bảo s tồn tại phát triển của những quần th thích nghi nhất

Đáp Án C

Câu 4 Trên quan điểm di truyền học, cơ th thích nghi trước hết phải

A Mang kiểu gen tập hợp được nhiều đột biến trung tính

B Cách ly các cá th trong quần th gốc

C Có kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình có lợi trước môi trường để đảm bảo s sống sót của cá th

D Tr thành một đối tượng chọn lọc

Đáp Án C

Câu 5 Chọn lọc t nhiên tác động cấp độ nào là quan trọng nhất

A Dưới cá th

B Trên cá th

C Cá th và quần th

D Gen và nhiễm sắc th

Đáp Án C

Câu 6 Cơ th thích nghi phải có điều kiện nào dưới đây:

A Có kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình có lợi trước môi trường để đảm bảo s sống sót của cá th

B Phải có kh năng sinh sản

C Phải được cách ly với cá th khác

D A và B đúng

Đáp Án -D

Câu 7 Mặt ch yếu của chọn lọc t nhiên (CLTN) khi tác động lên các cá th là

A Làm xuất hiện kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình có lợi trước môi trường

B Làm hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá th

C Phân hoá khă năng sinh sản củă những kiểu gen khác nhau trong quần th

D A và C đúng

Đáp Án C

Câu 8 Trong một quần th...( Đ: đa hình ;T:t th) chọn lọc t nhiên (CLTN) đảm bảo s sống sót và sinh sản ưu thế của những cá th mang nhiều đặc điểm...(L:có lợi : Tr: trung tính) hơn.CLTN tác động trên kiểu hình của cá th qua nhiều thế h dẫn tới h qu là chọn lọc... (G: kiêu gen ;Q: quần th)

A A; L;G

B T;Tr ;Q

C Đ; L;Q

D Đ; L;G

Đáp Án D

Câu 9 Vai trò của thường biến trong quá trình tiến hoá th hiện

A Đảm bảo s sống sót và sinh sản ưu thế của những cá th mang nhiều đặc điểm hơn

Trang: 1


B Chọn lọc t nhiên (CLTN_) khi tác động trên kiểu hình cá th qua nhiều thế h s dẫn tới hậu qu là chọn lọc kiểu gen

C Các quần th có vốn gen thích nghi hơn thay thế những quần th kém thích nghi hơn

D Làm cho loài phân b thành những quần th cách ly nhau bởi những khong thiếu điều kiện thuận lợi

Đáp Án B

Câu 10 Nhận xét nào dưới đây là không hợp lý

A Trong thiên nhiên loài phân b thành những quần th cách ly nhau bởi những khoảng thiếu điều kiện thuận lợi

B S cạnh tranh không những xảy ra giữa những nhóm cá th thuộc các t, các dòng trong một quần th mà còn xảy ra đối với cá th cùng loài

C Chọn lọc xảy ra sau khi quá trình chọn lọc cá th được chọn lọc xong

D Dưới tác dụng của chọn lọc t nhiên các quần th có vốn gen thích nghi hơn s thay thế những quần th kém thích nghi

Đáp Án C

Câu 11 Loài nào dưới đây là một ví d hay để chứng minh quần th là một đối tượng chọn lọc

A Ruồi giấm

B Đậu hà lan

C Cọp phẩy, Sư t

D Ong mật

Đáp Án D

Câu 12 Chọn lọc quần th s không dẫn đến kết qu nào dưới đây

A Làm hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá th v các mặt kiếm ăn, t v, sinh sản

B Đảm bảo s tồn tại và phát triển của những quần th thích nghi nhất, nhưng không quy định s phân b của chúng trong thiên nhiên

C Các quần th có vốn gen thích nghi hơn s thay thế những quần th kém thích nghi

D Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần th, là nhân t định hướng quá trình tiến hoá

Đáp Án B

Câu 13 Nội dung nào dưới đây là không đúng khi nói v chọn lọc t nhiên

A CLTN không tác động đối với từng gen riêng r mà đối với toàn bôn kiểu gen

B CLTN không ch  tác động đối với từng cá th riêng r mà đối với c quần th

C CLTN không tác động   các cấp độ dưới cá th mà ch tác động cấp độ trên cá th trong đó quan trọng nhất là cấp độ cá th và quần th

D CLTN là nhân t quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần th, là nhân t định hướng quá trình tiến hoá

Đáp Án C

 

 

 

 

qua trinh dot bien

Câu 1 Nhân t nào dưới đây làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần th

A Quá trình  đột biến

B Quá trình giao phối

C Quá trình chn lọc t nhiên và các cơ chế cách ly

D Tất c đều đúng

Đáp Án -D

Câu 2 Đối với từng gen riêng r thì tần s đột biến t nhiên trung bình là

A 10

Trang: 1


B đến

C  đến 10

D 

Đáp Án B

Câu 3 Thực vật và động vật có t l giao t mang đột biến gen khá lớn do:

A Nhạy cảm với các tác nhân đột biến

B S lượng gen rất lớn

C Từng gen riêng r có tần s đột biến t nhiên rất cao

D Tất c đều đúng

Đáp Án B

Câu 4 Nội dung nào dưới đây là không đúng v quá trình đột biến

A Phần lớn các đột biến t nhiên là có hại cho cơ th

B Giá tr thích nghi của một đột biến có th thay đổi tu t hợp gen

C Đột biến gen trội được xem là nguồn nguyên liệu ch yếu của quá trình tiến hoá do tính ph biến của nó so với các loại đột biến khác

D Khi môi trường thay đổi th đột biến có th thay đổi giá tr thích nghi của nó

Đáp Án C

Câu 5 Các nghiên cứu thực nghiệm đã chứng t các giống, các loài phân biệt nhau bằng:

A Các đột biến nhiễm sc th

B Một s đột biến lớn

C S tích lu nhiều đột biến nh

D S tích lu các đột biến gen lặn

Đáp Án C

Câu 6 Để một đột biến alen lặn sau khi xuất hiện có th biểu hiện thành kiểu hình cần có:

A Quá trình  giao phối

B Tồn tại trạng thái đông hợp

C Không b alen trội bình thường át chế

D Quá trình giao phối và thời gian cần thiết để alen lặn có điều kiện xuất hiện trạng thái đồng hợp

Đáp Án D

Câu 7 Đột biến gen trong t nhiên được xem là nguyên liệu ch yếu của quá trình tiến hoá do:

A Ph biến hơn đột biến nhiễm sắc th

B Ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và s sinh sản của cơ th

C Mặc dù đa s là có hại trong những điều kiện mới hoặc gặp t hợp gen thích hợp nó có th có lợi

D Tất c đều đúng

Đáp Án -D

Câu 8 Đột biến nhiễm s th trong t nhiên không được xem là nguyên liệu ch yếu của quá trình tiến hoá do:

A Ít ph biến hơn đột biến gen

B Ảnh hưởng nghiêm trọng đến kh năng sống của cơ th

C Ảnh hưởng nghiêm trọng đến kh năng sinh sản của cơ th

D Tất c đều đúng

Đáp Án -D

Câu 9 Trong tiến hoá quá trình đột biến có đặc điểm:

A Phần lớn các đột biến t nhiên là có lợi, giúp cơ th thích nghi với môi trường sống

B Giá tr thích nghi của một đột biến có th thay đổi tu t hợp gen

C Đột biến gen trội được xem là nguồn nguyên liệu ch yếu của quá trình tiến hoá do tính ph biến của nó so với loại đột biến khác

D Khi môt trường thay đổi, th đột biến vẫn gi được giá tr thích nghi của nó

Đáp Án B

Trang: 1


Câu 10 Đột biến có đặc điểm gì trong quá trình tiến hoá:(*)

A Giá tr thích nghi của một đột biến có th thay đổi tu t hợp gen khi môi trường thay đổi, th đột biến có th tahy đổi giá tr thích nghi

B Phần lớn các đột biến t nhiên là có hại cho cơ th

C Đột biến gen được xem là nguồn nguyên liệu ch yếu của quá trình tiến hoá do tính ph biến của nó so với các loại đột biến khác

D Tất c đều đúng

Đáp Án -D

Câu 11 Ruồi giấm có khoảng 5000 gen, t l giao t mang đột biến trung bình trong quần th được ước tính vào khoảng:

A 25%

B 1%

C 50%

D 10%

Đáp Án A

Câu 12 Đa s các.........(B: biến d t hợp; Đ: đột biến) là có hại cho cơ th vì phá v mối quan h hài hoà đã được hình thành lâu đời qua quá trình ........(C: chọn lọc t nhiên; G: giao phối). Trong môi trường quen thuộc, đột biến thường t ra có sức sống..........(K: kém; T: tốt) hơn so với dạng gốc

A Đ; C; K

B Đ; C; T

C B; C; K

D B; C; T

Đáp Án A

Câu 13 Trong quá trình tiến hoá khi môi trường thay đổi

A Th đột biến có th thay đổi giá tr thích nghi của nó

B Trong điều kiện sống mới th đột biến s thích nghi hơn, có sức sống cao hơn

C Th đột biến s không thay đổi giá tr thích nghi của nó

D Trong điều kiện sống mới th đột biến s kém thích nghi hơn , có sức sống giảm

Đáp Án A

Câu 14 Giá tr thích nghi của một đột biến có th thay đổi trong trường hợp:

A T hợp gen thay đổi

B Khi môi trường thay đổi

C Tác nhân gây đột biến thay đổi

D A và B đúng

Đáp Án -D

Câu 15 Đột biến gây ra những biến d di truyền các đặc tính hình thái, sinh lý, hoá sinh, tập tính sinh học theo hướng......(T: tăng cường;G: giảm bớt; TG: tăng cường hoặc giảm bớt), gây ra những .......(S: sai khác nh; B: biến đổi lớn;SB: sai khác nh hoặc những biến đổi lớn) trên kiểu hình cơ th

A T; B

B G; S

C T; S

D TG; SB

Đáp Án D

Câu 16 Đột biến t nhiên được xem là nguồn nguyên liệu của quá trình.........(T: tiến hoá ; C: chọn giống), trong đó đột biến......(N: nhiễm sắc th ; G: gen) là nguồn nguyên liệu ch yếu. Nghiên cứu thực hiện cho thấy các loài phân biệt nhau bằng............. (L: một vài đột biến lớn; N: s tích lu nhiều đột biến nh)

A C; N; L

B T; G; N

C T; N; L

Trang: 1


D C; G; N

Đáp Án B

Câu 17 V vai trò của đột biến gen đối với tiến hoá, nhận định nào dưới đây là không đúng

A Tuy đột biến là có hại nhưng phần lớn  gen  đột biến là lặn

B Qua giao phối các gen đột biến có th đi vào các t hợp gen khác nhau

C Tính chất của gen đột biến không thay đổi theo t hợp gen

D Qua giao phối gen lặn có th tr thành th đồng hợp và biểu hiện trên kiểu hình

Đáp Án C

 

 

qua trinh giao phoi

Câu 1 Quá trình giao phối có tác dụng:

A Làm cho đột biến được phát tán trong quần th

B Tạo ra vô s dạng biến d t hợp

C Trung hoà tính có hại của đột biến và tạo ra những t hợp gen thích nghi

D  Tất c đều đúng

Đáp Án  -D

Câu 2 Yếu t nào dưới đây làm nguyên liệu ch yếu của quá trình tiến hoá

A Đột biến nhiễm sắc th

B Thường biến

C Biến d đột biến

D  Đột biến gen

Đáp Án  D

Câu 3  Yếu t nào dưới đây là nguyên liệu sơ cấp cho quá trình chọn lọc t nhiên

A Biến d t hợp

B Biến d đột biến

C Thường biến

D  Biến d cá th

Đáp Án  B

Câu 4 Yếu t nào dưới đây là nguyên liệu th cấp cho quá trình chọn lọc t nhiên

A Biến d t hợp

B Biến d đột biến

C Thường biến

D  Biến d cá th

Đáp Án  A

Câu 5 Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu th cấp cho chọn lọc t nhiên bằng cách

A Làm cho đột biến được phát tán trong quần th

B Trung hoà tính có hại của đột biến

C  Góp phần tạo ra những t hợp gen thích nghi

D  Tạo ra vô s dạng biến d t hợp

Đáp Án  D

Câu 6 Mỗi quần th giao phối là một kho biến d vô cùng phong phú vì:

A Chọn lọc t nhiên diễn ra theo nhiều hướng khác nhau

B S cặp gen d hợp trong quần th giao phối là rất lớn

C Tần s đột biến t nhiên đối với từng gen riêng r chiếm tần s t đến

D  Mỗi cặp gen nằm trên mỗi cặp nhiễm sắc th đồng dạng khác nhau đã tạo ra vô s biến d t hợp

Đáp Án  B

Trang: 1


Câu 7 Theo định luật Menđen với kiểu gen có n cặp gen d hợp thì s cho ......(2n;) loại giao t; s kết hợp ngẫu nhiên giữa các giao t s cho..........(4n; ) loại t hợp giao t, tương ứng với..........(3n; ) loại kiểy gen và.........(2n; ) loại kiểu hình trong trường hợp trội hoàn toàn

A 2n; 4n; ;

B 2n; 4n; 3n;2n

C ; ; ;

D  ; ;

Đáp Án  B

Câu 8  Đặc điểm nào dưới đay của quá trình giao phối là không đúng:

A Quá trình giao phối làm cho đột biến được phát tán trong quần th và tạo ra vô s biến d t hợp.

B Biến d t hợp tạo ra do quá trình giao phối là nguồn nguyên liệu th cấp cho quá trình chọn lọc và tiến hoá

C Làm phân hoá kh năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần th

D  Qua giao phối các gen lặn đột biến có th đi vào các t hợp gen khác nhau. Qua đó giao phối có th làm trung hoà tính có hại của đột biến và góp phần tạo ra những t hợp gen thích nghi.

Đáp Án  C

Câu 9 Ý nghĩa của tính đa hình v kiu gen của quần th giao phối là:

A Đảm bảo trạng thái can bằng ổn định của một s loại kiểu hình trong quần th

B Giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng khi đièu kiện sống thay đổi

C Giúp giải thích s hợp lý tương đối của các đặc điểm thích nghi

D  Giải thích vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá

Đáp Án  B

 

 

 

qua trinh hinh thanh cac dac diem thich nghi

Câu 1 Các nhân tó nào dưới đây chi phối s hình thành các đặc điểm thích nghi cơ th sinh vật:

A) Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc t nhiên

B) Quá trình biến d, quá trình di truyền và quá trình chọn lọc t nhiên

C) S thay đổi của ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ th sinh vật

D) Cách li địa lý thúc đẩy các nhóm cá th tích lu các đột biến theo những hướng khác nhau thích nghi với từng điều kiện sống nhất định

Đáp Án A

Câu 2 Thích nghi sinh thái là hình thức thích nghi trong đó:

A) Một kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình khác nhau trước s thay đổi của những yếu t môt trường

B) Các biến d t hợp phát sinh trong đời cá th, đảm bảo s thích nghi của cơ th trước môi trường sinh thái

C) Hình thành những kiểu gen quy định những tính trạngvà tính chất đặc trưng cho từng loài, từng nòi  trong loài

D) Hình thành các đặc điểm thích nghi bẩm sinh trong lịch s của loài dưới tác dụng của chọn lọc t nhiên

Đáp Án A

Câu 3 Thích nghi kiểu hình là thích nghi trong đó:

A) Một kiểu gen phản ứng thành những kiểu hình khác nhau trước s thay đổi của những yếu t môi trường

Trang: 1


B) Hình thành các thường biến trong đời cá th, bảo đảm s thích nghi th động của cơ th trước môi trường sinh thái

C) Hình thành những kiểu gen quy định những tính trạng và tính chất đặc trưng cho từng loài, từng nòi trong loài

D) Hình thành những đặc điểm thích nghi bẩm sinh trong lịch scủa loài dưới tác dụng của chọn lọc t nhiên

Đáp Án B

Câu 4 Con tắc kè hoa nhanh chóng thay đổi màu sắc theo nền môi trường giúp nó tránh được k thù và tạo điều kiện thuận lợi cho việc săn mồi. Hình thức thích nghi này được gọi là:

A) Màu sắc ngu trang

B) Thích nghi sinh thái

C) Thích nghi kiểu gen

D) Màu sắc t v

Đáp Án B

Câu 5 B que có thânvà các chi giống cái que, có đôi cánh giống lá cây nh đó ngu trang tốt, không b chim tiêu diệt. Hình thức thích nghi này được goi là

A) Thích nghi sinh thái

B) Thích nghi kiểu hình

C) Thích nghi kiểu gen

D) A và B đúng

Đáp Án C

Câu 6 S hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ th sinh vật(thích nghi kiểu gen) là kết qu của c một quá trình.......(L; lịch s; C: chọn lọc), chịu s chi phối của ba nhân t ch yếu: quá trình............(B: biến dĐ: đột biến), qúa trình.........(G: giao phối; L: cách li) và quá trình......(C: chọn lọc t nhiên; T: tạo thành loài mới)

A) L; Đ; G; C

B) C; B; L; T

C) L; B; L; T

D) C; Đ; G; C

Đáp Án A

Câu 7 Các loài sâu b ăn lá thường có màu xanh lục, hoà lẫn với màu lá. Nh màu sắc ngu trang này mà sâu khó b chim phát hiện

A) Quan nim của di truyền học hiện đại v hiện tượng này đã bác b quan niệm của Đacuyn giải thích màu sắc ngu trang của sâu là kết qu của quá trình chọn lọc những biến d có li đã phát sinh ngẫu nhiên

B) Quan nim của di truyền học hiện đại v hiện tượng này đã củng c quan niệm của Đacuyn giải thích màu sắc ngu trang của sâu là kết qu của quá trình chọn lọc những biến d có lợi đã phát sinh ngẫu nhiên

C) Quan nim của di truyền học hiện đại v hiện tượng này đã  củng c quan niệm của Đacuyn giải thích màu sắc ngu trang của sâu là kết qu của quá trình chọn lọc những biến d có lợi đã xuất hiện đồng loại dưới tác động của ngoại cảnh

D) Quan nim của di truyền học hiện đại v hiện tượng này đã quan niệm của Đacuyn giải thích màu sắc ngu trang của sâu là kết qu của quá trình chọn lọc những biến d có lợi đã xuất hiện đồng loạidưới tác động của ngoại cảnh

Đáp Án B

Câu 8 Các loài sâu b ăn lá thường có màu xanh lục, hoà lẫn với màu lá giúp sâu khó b chim phát hi. Đặc điểm thích nghi này được gọi là:

A) Màu sắc t v

B) Màu sắc ngụy trang

C) Màu sc báo hiệu

D) Tất c đều đúng

Đáp Án B

Trang: 1

nguon VI OLET