-----(((((-----




TUYỂN TẬP
CÁC MẪU NHẬN XÉT
DÀNH CHO GIÁO VIÊN TIỂU HỌC
THEO THÔNG TƯ 30









FanPage: Chúng tôi là Giáo viên
Email: Phamgieng@gmail.com









MỤC LỤC
(Các thầy cô ấn phím Ctrl + Click chuột vào mục lục để đi đến trang muốn xem)

MỘT SỐ NHẬN XÉT GHI HỌC BẠ TIỂU HỌC THEO TT 30 4

MỘT SỐ NHẬN XÉT HÀNG NGÀY (TỪNG MÔN HỌC) 15

MỘT SỐ NHẬN XÉT THEO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH 17

MỘT SỐ LỜI NHẬN XÉT DÙNG ĐỂ GHI VÀO SỔ THEO DÕI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC 18

MỘT SỐ MẪU NHẬN XÉT VÀO SỔ THEO DÕI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC THEO TỪNG KHỐI LỚP 22

CÁCH GHI NHẬN XÉT THEO THÔNG TƯ 30 MÔN TIẾNG ANH 24

MẪU NX ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HS Ở TIỂU HỌC THEO MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ 26

GỢI Ý MỘT SỐ NỘI DUNG GHI HỌC BẠ TIỂU HỌC 28

MẪU NHẬN XÉT CUỔI KỲ THEO LỜI KHEN 32

GỢI Ý NHẬN XÉT VÀO SỔ THEO DÕI GIÁO DỤC MỤC NĂNG LỰC VÀ PHẨM CHẤT 40

ĐÁNH GIÁ HỌC SINH TIỂU HỌC THEO THÔNG TƯ 30 43

GỢI Ý MỘT SỐ LỜI NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ HS LỚP 1 THEO THÔNG TƯ 30/2014 (Ghi sổ TD CLGD mục Năng lực và Phẩm chất) 45

GỢI Ý MỘT SỐ LỜI NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ HS LỚP 2 THEO THÔNG TƯ 30/2014 (Ghi sổ TD CLGD mục Năng lực và Phẩm chất) 48

GỢI Ý MỘT SỐ LỜI NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ HS LỚP 3 THEO THÔNG TƯ 30/2014 (Ghi sổ TD CLGD mục Năng lực và Phẩm chất) 51

GỢI Ý MỘT SỐ LỜI NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ HS LỚP 4 THEO THÔNG TƯ 30/2014 (Ghi sổ TD CLGD mục Năng lực và Phẩm chất) 54

GỢI Ý MỘT SỐ LỜI NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ HS LỚP 5 THEO THÔNG TƯ 30/2014 (Ghi sổ TD CLGD mục Năng lực và Phẩm chất) 58

NHẬN XÉT THƯỜNG XUYÊN TIẾNG VIỆT + TOÁN 62

CÁCH GHI NHẬN XÉT THEO THÁNG MÔN TIẾNG ANH 88

NHẬN XÉT THEO THÁNG CỦA GV CHỦ NHIỆM 92

GỢI Ý GHI NHẬN XÉT VÀO SỔ TDCLGD Kết hợp cả 3 lĩnh vực: KTKN-Năng lực-Phẩm chất 94

NHẬN XÉT THEO THÁNG CỦA GV MÔN MĨ THUẬT 98

NHẬN XÉT THEO THÁNG CỦA GV MÔN ÂM NHẠC 100

GỢI Ý MỘT SỐ LỜI NHẬN XÉT TẬP VIẾT DÀNH CHO GVCN LỚP 1 102

HƯỚNG DẪN CÁCH ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN QUÁ TRÌNH HỌC TẬP BẰNG NHẬN XÉT THÔNG QUA MỘT SỐ VÍ DỤ 104
MỘT SỐ NHẬN XÉT GHI HỌC BẠ TIỂU HỌC THEO TT 30

I.  Các môn học và hoạt động giáo dục:
    Cột nhận xét: 
      1)  Đối với học sinh nổi bật, có tiến bộ:
* Ghi điểm nổi bật về sự tiến bộ hoặc năng khiếu của học sinh trong học kì I ứng với môn học. Ví dụ:
A. Môn Tiếng Việt:
Đọc khá lưu loát ; chữ viết còn yếu cần rèn viết nhiều hơn; nắm vững kiến thức để áp dụng thực hành khá tốt. Biết dùng từ đặt câu.
Đọc chữ trôi chảy và diễn cảm, chữ viết đúng và đẹp.
Đọc tốt, có nhiều sáng tạo trong bài văn.
Đọc to, rõ ràng hơn so với đầu năm, chữ viết đẹp, đều nét.
Học có tiến bộ, đã khắc phục được lỗi phát âm r/d….
Viết được câu có đủ thành phần, diễn đạt được ý của mình.
Chữ viết có tiến bộ hơn so với đầu năm học. Đọc lưu loát, diễn cảm ( đối với lớp 4,5 )
Viết có tiến bộ nhiều, nhất là đã viết đúng độ cao con chữ.
Đọc bài lưu loát, diễn cảm. Có năng khiếu làm văn.
Vốn từ phong phú, viết câu có đủ thành phần.
-Đọc viết, to rõ lưu loát, cần luyện thêm chữ viết
-Đọc viết, to rõ lưu loát, hoàn thành tốt bài kiểm tra ( 10 điểm)
-Đọc viết, to rõ lưu loát, biết ngắt nghỉ đúng…..
-Đọc to, rõ ràng hơn so với đầu năm”, “đã khắc phục được lỗi phát âm l/n”;
“ -Có tiến bộ trong trả lời câu hỏi”; “Viết được câu có đủ thành phần, diễn đạt được ý của mình”.
-Vốn từ của con rất tốt hoặc khá tốt
- Vốn từ của con còn hạn chế, cần luyện tìm từ nhiều hơn nhé”. Nhận xét về phần Câu có thể
-Con đặt câu đúng rồi”, “Con đặt câu hay lắm. Cần phát huy con
nguon VI OLET