Tính chất sóng của ánh sáng
234. Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính. Tia sáng sẽ tách ra thành chùm tia có các màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng gì?
A. Giao thoa ánh sáng
B. Tán sắc ánh sáng
C. Khúc xạ ánh sáng
D. Nhiễu xạ ánh sáng
236. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng:
A. Không đổi, Có giá trị như nhau đối với tất cả các ánh sáng màu, từ đỏ đến
tím;
B. Thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím;
C. Thay đổi, chiết suất nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ và chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng tím;
D. Thay đổi, chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng màu lục, còn đối với các màu khác chiết suất nhỏ hơn.
237. Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy quang phổ?
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng;
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng;
C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng;
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng;
239. Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu, mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy những vầng màu sặc sỡ. Đó là hiện tượng nào sau đây?
A. Tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng;
B. Giao thao ánh sáng;
C. Nhiễu xạ ánh sáng;
D. Phản xạ ánh sáng;
240. Nhậ xét nào sau đây về ánh sáng đơn sắc là đúng nhất?
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng:
-
Có mộ màu và bước sóng nhất định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc;
-
Có một màu nhất định và có bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc;
-
Có một màu và có một bước sóng xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc;
-
Có một màu và bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc.
241. Khi ánh sáng truyề từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi;
B. Bước sóng và tần số đều thay đổi;
C. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi;
D. Bước sóng và tần số dều không thay đổi;
242. một tháu kính hai mặt lồi bằng thuỷ tinh có cùng bán kính R, tiêu cự 10cm và chiết suất nv = 1,5 đối với ánh sáng vàng
Xác định bán kính R của thấu kính
A. R = 10cm; C. R = 40cm;
B. R = 20cm; D. R = 60cm;
243. Sử dụng đề bài của bài 242. Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là nd = 1,495 và nt = 1,510.
Tìm khoảng cách giữa các tiêu điểm của tháu kính ứng với các ánh sáng đỏ và tím.
A. 1,278mm; C. 5,942mm;
B. 2,971mm D. 4,984mm;
244. Trong thí nghiệm Young (Iâng) về giao thao ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2m.
Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng , người ta đo được khoảng cách từ van sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó b ằng bao nhiêu?
A. 0,5625m; C. 0.8125m;
B. 0,7778m; D. 0,6000m;
247. Quang phổ gồm một dải màu từ đỏ đến tím là:
A. Quang phổ vạch phát xạ;
B. Quang phổ vạch hấp thụ;
C. Quang phổ liên tục;
D. Quang phổ đám.
248. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là;
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng;
B. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng;
C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng;
D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần của nguồn sáng;
249. Điều kiện phát sinh cảu quang phổ phát xạ là:
A. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra;
B. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra;
C. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung núng phát ra;
D. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 3000oC.
250. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là:
A. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ;
B. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ;
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch.
252. Phổ phát xạ của natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng = 0,56m. Trong phổ hấp thụ của natri;
A. Thiếu vắng song của bước sóng = 0,56m;
B. Thiếu mọi sóng với các bước sóng > 0,56m;
C. Thiếu mọi sóng với các bước sóng < 0,56m;
D. Thiếu tất cả các sóng khác ngoài sóng = 0,56m;
253. Nhận định nào dưới đây về tai hồng ngoại là không chính xác?
A. tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ;
B. Chỉ những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại;
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt;
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
254. Nhận xét nào dưới đây về tia hồng ngoại là không đúng?
A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có tần số sóng nhỏ hơn tần số sóng của ánh sáng tím;
B. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân và những vật bị đun nóng trên 3000oC đều là những nguồn phát ra tia tử ngoại rất mạnh;
C. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh;
D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rát mạnh.
255. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sóng cơ học, có vước sóng khác nhau;
B. Sóng vô tuyến có bước sóng khác nhau;
C. Sóng điện từ có bước sóng khác nhau;
D. Sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau;
257. Nhận đinh nào dưới đây về tia Roentgen là đúng?
A. Tia Roentgen có tính đâm xuyên, iôn hoá và dễ bi nhiễu xạ;
B. Tia Roentgen có tính đâm xuyên, bị đổi hướng lan truyền trong từ trường và có tác dụng huỷ diệt các tế bào sống;
C. Tia Roentgen có khả năng iôn hoá, gây phát quang các màn huỳnh quang, có tính chất đâm xuyên và được sử dụng trong thăm dò khuyết tật của các vật liệu
D. Tia Roentgen mang điện tích âm, tác dụng lên kính ảnh và được sử dụng trong phân tích quang phổ
nguon VI OLET