TUẦN 1

Ngày dạy: 25/ 8/ 2015 (1B, A)

Tiếng Anh

UNIT 1: ME

Period 1: Lesson 1

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Nhận biết các nhân vật trong sách.

- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.

- Tập di chuyển bút chì từ trái sang phải để chuẩn bị cho việc viết tiếng Anh.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: Adam, Baz, Jig, Pat, Tess.

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình 1-5, hình Baz

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up)

- Y/c HS xem hình ở trang 4 và 5. Dùng tiếng Việt đặt cho HS những câu hỏi sau: How old are the children in the picture? (6, 4 and 2 years old). What’s their relationship? (brothers and sister)

2. Nghe và nói (Listen and say)

- Cho HS biết các em sẽ gặp các nhân vật trong sách.

- Cho HS nghe, giáo viên giơ thẻ hình tương ứng với từng tên nhân vật. Bấm dừng sau mỗi tên cho HS chỉ vào nhân vật trong sách. Kiểm tra xem các em có chỉ đúng nhân vật không?

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi tên nhân vật. Cho các em đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

3. Nghe và tìm (Listen and find)

- Cho HS biết các em sẽ nghe GV nói tên nhân vật, vừa nghe các em vừa chỉ vào các nhân vật đó trong sách.

- GV nói ngẫu nhiên tên các nhân vật, ví dụ: Baz, Tess, Pat, Jig, Adam. GV vừa nói tên nhân vật vừa giơ thẻ hình tương ứng lên để minh họa.

- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng nhân vật trong sách không?

- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi tên. Các em vừa nghe vừa chỉ vào các nhân vật đó trong sách.

4. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nhắc lại tên các nhân vật đã học.

- HDVN.

 

- 1,2 HS trả lời.

 

 

 

 

- Nghe.

- Nghe, nhìn các thẻ hình và chỉ vào các nhân vật trong sách.

 

- Nghe và nhắc lại (ĐT, CN).

 

- Nghe.

 

- Nghe, nhìn các thẻ hình.

 

 

- Chỉ vào các hình SGK.

 

- Nghe và chỉ vào các nhân vật.

 

- 3, 4 HS.

 

 

 

Ngày dạy: 27/ 8/ 2015 (1B, A)

Tiếng Anh

UNIT 1: ME

 Period 2: Lesson 2

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết cách giới thiệu bản thân, chào hỏi và tạm biệt bằng tiếng Anh.

- Biết cách hỏi How are you? và đáp lại một cách lịch sự.

- Tập đưa mắt từ trái sang phải để chuẩn bị cho việc đọc tiếng Anh.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: I’m … Hello

- Mẫu câu: How are you? I’m fine, thank you.

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình 1-5

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up)

- Cho HS biết các em sẽ chơi một trò chơi.

- GV vừa đọc tên vừa giơ thẻ hình nhân vật tương ứng. Nếu chúng khớp với nhau, HS nói Yes. Nếu chúng không khớp, HS nói No.

2. Nghe và nói (Listen and say)

- Y/c HS xem hình ở các trang 4, 5. Dùng tiếng Việt yêu cầu HS đoán xem các nhân vật đang làm gì? Cho các em nghe qua một lượt để kiểm tra câu trả lời.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

3. Nói và làm (Say and do)

- Gọi một HS lên trước lớp và đưa thẻ hình Baz cho em đó. Nói Hello. I’m (your name). Khuyến khích HS trả lời bằng tên của Baz, Hello. I’m Baz. Làm tương tự với những HS và nhân vật khác.

- Đặt các thẻ hình vào chỗ cũ. GV bước ra cửa lớp như đang rời khỏi phòng. Nói Bye, (name of a child). Bye, (name of a child). vv

- Chọn 2 HS. Y/c 2 em chào hỏi và tạm biệt nhau (Bye). Làm tương tự với các cặp HS ở hai dãy lớp học.

4. Hát (Sing)

- Cho HS biết các em sẽ học cách chào hỏi bằng tiếng Anh qua một bài hát. Giải thích cho HS biết, hỏi thăm sức khỏe người khác là một phép lịch sự.

- Giới thiệu cụm từ How are you? bằng cách giơ thẻ hình Baz rồi nhìn vào thẻ: Hello, Baz. How are you? Giả giọng Baz để trả lời: I’m fine, thank you. Khuyến khích từng em lặp lại việc chào hỏi với Baz.

- Cho HS nghe bài hát.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi dòng. Hát dòng đó và yêu cầu các em lặp lại.

- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo.

5. Củng cố - dặn dò.

- Gọi HS nêu lại cách giới thiệu bản thân; chào hỏi và tạm biệt. Hỏi thăm sức khỏe và đáp lại một cách lịch sự.

- HDVN.

 

- Theo dõi.

- Tham gia chơi.

 

 

 

- Mở SGK. Nghe, đoán.

 

 

- Nghe và nhắc lại (ĐT, CN).

 

- Thực hiện.

 

 

 

- Nghe, nhìn các thẻ hình.

 

 

- 2 HS.

 

 

- Nghe.

 

 

- Nghe, nhắc lại.

 

 

 

- Nghe.

- Nghe, hát từng dòng (ĐT, CN).

- Nghe, hát theo.

 

- 4, 5 HS.

 

 

 

 

 

 

TUẦN 2

Ngày dạy: 8/ 9/ 2015 (1B, A)

Tiếng Anh

UNIT 1: ME

Period 3: Lesson 3: Letter fun!

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Nói, nhận biết và viết chữ Aa.

- Nhận biết và biết cách phát âm /æ/

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: Adam, apple

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình 1-5

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up)

- Cho HS biết các em sẽ chơi một trò chơi.

- Dán năm thẻ hình nhân vật lên bảng. Y/c HS nhắm mắt lại. Lấy đi một thẻ hình. Các em mở mắt ra và cho biết nhân vật nào bị mất.

2.  Học chữ cái (Learn the letter)

- Giơ thẻ hình quả táo lên. Đọc apple. HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình đó lên bảng.

- Giơ thẻ hình Adam lên. Đọc Adam. HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình cạnh thẻ hình quả táo.

- Y/c HS nghe lại âm đầu của apple và Adam. Giải thích cho các em biết âm đầu của 2 từ đó giống nhau.

- Viết chữ a thường dưới thẻ hình quả táo. Chỉ vào quả táo và đọc /æ/ apple. Viết chữ A hoa dưới thẻ hình Adam. Đọc /æ/ Adam. Giải thích cho HS biết 2 chữ này có cùng âm. Ta thường ng chữ A hoa để viết tên riêng và chữ a thường để viết những từ khác.

- Giải thích cho HS biết dù có âm là /æ/ nhưng chữ cái này là a. Khi GV chỉ vào chữ cái nào trên bảng (a /æ/ apple; A /æ/ Adam) thì HS sẽ lặp lại tên và âm của chữ cái đó cùng các từ vài lần.

- Y/c HS nêu một số tên riêng thường gặp có âm đầu là /æ/ .VD: Andrew. Angela, Anna …

- Cho HS biết các em sẽ học cách viết chữ Aa. Y/c các em mở sách trang 6 và nhìn vào chữ Aa có mũi tên.

- GV đứng quay ng lại và dùng ngón tay để viết chữ A hoa vào không khí.

- Y/c HS làm theo GV, viết chữ A hoa vào không khí.

Làm tương tự với chữ a thường.

- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.

3. Hát (Sing)

- Cho HS biết các em sẽ học chữ Aa qua một bài hát.

- Cho HS nghe bài hát.

- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào các chữ cái, các từ trong sách.

- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.

4. Tìm ( Find)

- Y/c HS tìm chữ a trong bảng chữ cái ở đầu trang.

- Y/c HS xem hình lớn ở trang 6. Đọc Adam và y/c các em chỉ vào nhân vật tương ứng ở trong hình. Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình Adam không?

- Đọc apple. Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình quả táo không.

5. Củng cố - dặn dò.

- Gọi HS nhắc lại tên các từ đã học.

- Tập đồ các chữ cái bằng ngón tay.

- HDVN.

 

- Nghe.

- Thực hiện.

 

 

 

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

 

 

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

 

 

- Nghe.

 

- Theo dõi.

 

 

 

 

- Nghe, nhắc lại (ĐT).

 

 

 

- 1, 2 HS.

 

- Theo dõi.

 

- Theo dõi.

 

- Thực hiện (CN)

 

- Đồ chữ cái.

 

- Nghe.

- Nghe băng.

- Nghe, hát từng dòng.

 

 

- Nghe, hát theo.

 

- Thực hiện.

- Nhìn tranh, nghe và chỉ vào nhân vật.

 

- Thực hiện.

 

 

- 2,3 HS.

- Cả lớp.

 

Ngày dạy: 10/ 9/ 2015 (1B, A)

Tiếng Anh

UNIT 1: ME

Period 4: Lesson 4: Song

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Tìm hiểu và thực hiện theo các mệnh lệnh.

- Nhận biết tên các nhân vật dưới dạng chữ viết.

- Biết nối từ với hình phù hợp.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Mẫu câu: Clap, Stand up, Sit down, Point to

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình 1-5, 1 phong bì lớn.

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up)

- Cho HS biết các em sẽ chơi một trò chơi.

- Cho thẻ hình Jig vào 1 phong bì lớn. Giơ phong bì lên rồi từ từ kéo thẻ hình ra khỏi phong bì. HS quan sát cẩn thận và nói tên nhân vật ngay khi các em xác định được nhân vật đó.

- Làm tương tự với thẻ hình các nhân vật còn lại.

2. Nói và làm (Say and do)

- Y/c HS xem trang 7. Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi. VD: What are the children doing? (playing game), Who is Baz pointing to? (Jig)

- Giơ thẻ hình Pat lên. GV vừa nói Point to Pat và làm các động tác minh họa. Lặp lại mệnh lệnh với từng HS và gợi ý các em làm theo. Lặp lại mệnh lệnh đến khi hầu hết các em hiểu và thực hiện đúng.

- Giới thiệu các từ, cụm từ: clap, stand up, sit down theo cách tương tự. Đọc và thực hiện động tác minh họa cho mỗi từ/ cụm từ. Sau đó lặp lại mệnh lệnh và gợi ý cho HS thực hiện.

3. Hát (Sing)

- Cho HS biết các em sẽ học các hành động đó qua một bài hát.

- Cho HS nghe bài hát.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi dòng. Hát dòng đó và yêu cầu các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa làm động tác minh họa, đồng thời chỉ vào các nhân vật trong sách. Đến dòng cuối cùng: Yes, yes, yes GV minh họa bằng cách gật đầu.

- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo và làm động tác minh họa.

4. Sing and do (Hát và làm)

- Dán các thẻ hình 1-4 lên bảng. Gọi 1 số HS lên trước lớp. Y/c các em hướng dẫn cả lớp hát và làm động tác minh họa.

- Giải thích cho HS biết các em sẽ nghe GV hát lại bài hát đó nhưng có sự thay đổi 1 số từ.

- Hát đoạn đầu tiên, thay từ Jig bằng tên của 1 HS và thay từ Pat bằng tên của 1 HS khác.

- Y/c HS hát theo, GV chỉ vào HS được nêu tên trong bài hát. Ở đoạn thứ 2, lặp lại tương tự với tên của những HS khác. Dùng tên của 4 HS để lặp lại toàn bộ bài hát.

5. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS thực hiện lại các mệnh lệnh.

- HDVN.

 

- Theo dõi.

- Tham gia chơi.

 

 

 

- Nghe, đoán.

 

- Mở SGK.

 

 

- Nghe, thực hiện.

 

 

 

- Nghe, thực hiện.

 

 

 

 

- Theo dõi.

 

- Nghe.

- Nghe, nhắc lại.

 

 

 

 

- Nghe, hát theo.

 

 

- 4 HS.

 

 

- Nghe.

 

- Nghe.

 

- Nghe, hát theo (ĐT).

 

 

 

 

- Cả lớp.

 

 

 

 

 

 

TUẦN 3

Ngày dạy: 15/ 9/ 2015 (1B, A)

Tiếng Anh

UNIT 1: ME

Period 5: Lesson 5: Letter fun!

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Nói, nhận biết và viết chữ Bb.

- Nhận biết và biết cách phát âm /b/

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: Baz, bird

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up)

- Cho HS biết các em sẽ chơi một trò chơi để luyện tập chữ cái Aa. Khi nghe các từ có âm đầu là /æ/, các em giơ tay lên.

- Đọc Adam rồi dừng lại cho HS giơ tay. Đọc thêm 1 số từ : Baz, Tess, apple, Jig, tạm dừng sau mỗi từ.

2.  Học chữ cái (Learn the letter)

- Giơ thẻ hình con chim lên. Đọc bird. HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình đó lên bảng.

- Giơ thẻ hình Baz lên. Đọc Baz. HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình Baz cạnh thẻ hình con chim.

- Y/c HS nghe lại âm đầu của bird và Baz. Giải thích cho các em biết âm đầu của 2 từ đó giống nhau.

- Viết chữ b thường dưới thẻ hình con chim. Chỉ vào thẻ hình và đọc /b/ bird. Viết chữ B hoa dưới thẻ hình Baz. Đọc /b/ Baz. Giải thích cho HS biết 2 chữ này có cùng âm. Ta thường dùng chữ B hoa để viết tên riêng và chữ b thường để viết những từ khác.

- Giải thích cho HS biết dù có âm là /b/ nhưng chữ cái này là b. Khi GV chỉ vào hình và chữ cái nào trên bảng thì HS sẽ lặp lại tên và âm của chữ cái đó cùng các từ vài lần.

- Y/c HS nêu một số tên riêng thường gặp có âm đầu là /b/. Y/c HS lắng nghe âm đầu trong những tên GV đọc.

- Cho HS biết các em sẽ học cách viết chữ Bb. Y/c các em mở sách trang 8 và nhìn vào chữ Bb có mũi tên.

- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay để viết chữ B hoa vào không khí.

- Y/c HS làm theo GV, viết chữ B hoa vào không khí.

Làm tương tự với chữ b thường.

- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.

3. Hát (Sing)

- Cho HS biết các em sẽ học chữ Bb qua một bài hát.

- Cho HS nghe bài hát.

- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào các chữ cái, các từ trong sách.

- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo.

4. Tìm ( Find)

- Y/c HS tìm chữ b trong bảng chữ cái ở đầu trang.

- Y/c HS xem hình lớn ở trang 8. Nói Point to Baz. Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình Baz không?

- Nói bird . Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình con chim không?

- Y/c HS tìm 1 nhân vật và 1 vật trong hình có âm đầu là /æ/.

5. Củng cố - dặn dò.

- Tập đồ các chữ cái bằng ngón tay.

- HDVN.

 

- Nghe.

 

 

- Thực hiện.

 

 

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

 

 

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

 

 

- Nghe, nhìn các thẻ hình.

 

- Nghe và chỉ vào các thẻ hình.

 

 

 

- Theo dõi.

 

 

 

- 2 HS.

 

- Mở SGK.

 

- Theo dõi.

 

- Thực hiện.

 

- Cả lớp.

 

- Nghe.

- Nghe băng.

- Nghe, hát từng dòng.

 

 

- Nghe, hát theo (ĐT).

 

- Thực hiện.

- Nhìn tranh, nghe và chỉ vào nhân vật.

- Thực hiện.

 

- 2,3 HS.

 

 

- Cả lớp.

 

Ngày dạy: 17/ 9/ 2015 (1B, A)

Tiếng Anh

UNIT 1: ME

Period 6: Lesson 6: Story

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.

- Phát triển kĩ năng nghe tiếng Anh.

- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.

- Ôn lại và củng cố từ vựng trong bài.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: ôn tập

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình 1-4.

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up)

- Cho HS hát bài hát đã học trong Lesson 4. HS vừa hát vừa chỉ vào hình các nhân vật.

2. Nhìn và nói (Look and say)

- Y/c HS xem trang 9. GV giơ sách và chỉ vào các khung hình theo thứ tự.

- Nói Point to Jig. Kiểm tra xem các em có chỉ đúng nhân vật trong sách hay không. Làm tương tự với các nhân vật trong câu chuyện.

- Cho HS biết các câu chuyện trong tiếng Anh được trình bày từ trái sang phải. GV giơ sách và chỉ vào các khung hình theo thứ tự.

- Nói Point to picture 1. Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình có số 1 ở góc hay không. Làm tương tự với các hình còn lại.

- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: Who can you see in the pictures? What are Tess and Baz doing? …

3. Nghe (Listen)

- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện. 

- Cho HS nghe, bấm dừng giữa từng khung hình. Không y/c các em lặp lại nội dung vừa nghe.

- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.

4. Nghe và hành động ( Listen and act)

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS đồng thanh lặp lại các câu, sau đó từng em lặp lại.

- Nói Stand up. HS vừa nghe vừa làm động tác minh họa. Làm tương tự với các từ khác.

- Cho HS biết các em sẽ diễn lại câu chuyện. Gọi 4 HS lên đóng vai.

- Gọi 1 số nhóm lên diễn lại câu chuyện cho cả lớp xem.

5. Củng cố - dặn dò.

- Gọi HS nêu lại 1 số mệnh lệnh đã học.

- HDVN.

 

- Hát.

 

 

- Mở SGK.

 

- Nghe, chỉ vào hình.

 

 

- Nghe.

 

 

- Nghe, chỉ vào hình.

 

 

- Trả lời.

 

 

 

- Nghe.

- Nghe.

 

- 1, 2 HS nêu.

 

 

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN)

 

- Thực hiện.

 

- 4 HS.

 

- 2 nhóm.

 

- 2, 3 HS.

 

 

 

TUẦN 4

Ngày dạy: 22/ 9/ 2015 (1B, A)

Tiếng Anh

UNIT 1: REVIEW

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Ôn lại các chữ cái Aa, Bb và cách phát âm.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: ôn tập

- Mẫu câu: ôn tập

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: Sách Activity Book.

- HS: Sách Activity Book.

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up)

- Cho HS biết các em sẽ chơi 1 trò chơi. Giải thích cách chơi: GV đọc thầm âm /æ/ hoặc /b/. HS cần quan sát kĩ miệng GV rồi phát âm theo âm GV đang đọc.

- Đọc thầm /b/. GV mở rộng miệng khi đọc thầm. HS nhận biết âm này. Làm tương tự với âm /æ/.

2. Tìm và khoanh tròn (Find and circle)

- Viết chữ a lên bảng. Chỉ vào và đọc a, /æ/. Viết chữ b cạnh chữ a. Đọc b, /b/.

- Viết chữ A và B hoa lên bảng. GV vừa chỉ vào vừa đọc a, /æ/ và b, /b/.

- Y/c HS xem trang 10. HS chỉ tay vào chữ a màu xanh dương ở bên trái. Y/c các em đọc a, /æ/.

- Y/c HS di chuyển ngón tay sang phải, khi chỉ đến chữ cái mầu đen, HS đọc tên và âm của chữ đó lên. Giải thích cho các em biết tại sao chữ a mầu đen lại được khoanh tròn. Làm tương tự với các hàng chữ còn lại.

3. Nối và tô màu (Match and colour)

- Viết chữ A và a lên bảng. Đọc /æ/.

- Dán thẻ hình Adam dưới chữ a thường. Hỏi HS xem có đúng không. (Sai vì tên Adam không bắt đầu bằng chữ a thường).

- Đặt thẻ hình Adam dưới chữ A hoa. Hỏi HS xem có đúng không.

- Y/c HS xem hoạt động thứ 2 ở trang 10. Y/c HS đọc to âm và tên các chữ cái cùng với các từ chỉ hình.

- Hỏi HS hình nào bắt đầu bằng chữ A hoa.

- Y/c HS vẽ 1 đường nối chữ A với hình Adam. Làm tương tự với các chữ còn lại.

- HS vẽ các đường nối chữ với hình đúng sau đó tô màu.

4. Củng cố - dặn dò.

- Cho HS đọc lại các chữ cái đã học.

- HDVN.

 

- Theo dõi, phát âm.

 

 

- Nhận biết.

 

 

- Theo dõi.

 

- Theo dõi.

 

- Mở sách, chỉ tay, đọc.

 

- Cả lớp.

 

 

 

 

- Theo dõi.

- 1 HS.

 

 

- 1 HS.

 

- Cả lớp.

 

- 2 HS.

- Cả lớp.

 

- Cả lớp.

 

 

- 4, 5 HS.

 

Ngày dạy: 24/ 9/ 2015 (1B, A)

Tiếng Anh

UNIT 2: MY CLASSROOM

Period 8: Lesson 1

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Nhận biết các vật dụng thường gặp trong lớp.

- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.

- Tập viết từ trái sang phải bằng bút chì.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: bin, board, chair, door, picture, table, window.

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình …

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up)

- Y/c HS xem hình trang 10, 11 trả lời các câu hỏi sau: Who is the boy in the picture? Where is he?

2. Nghe và nói (Listen and say)

- Cho HS biết các em sẽ học từ chỉ 1 số vật dụng trong lớp của Baz.

- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng. Bấm dừng sau mỗi từ để HS chỉ vào trong sách.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

3. Nghe và tìm (Listen and find)

- Cho HS biết GV sẽ nói 1 từ và các em chỉ vào vật tương ứng trong sách.

- Nói ngẫu nhiên các từ: bin, board, …Vừa nói vừa giơ thẻ hình tương ứng.

- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng vật trong sách không.

- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và chỉ vào hình tương ứng.

4. Củng cố - dặn dò.

- Gọi HS nhắc lại những từ chỉ vật dụng thường gặp trong lớp.

- HDVN.

 

- 3 HS trả lời.

 

 

- Theo dõi.

 

- Nghe, chỉ vào hình SGK.

 

- Nghe và nhắc lại (ĐT, CN).

 

 

- Nghe, thực hiện.

 

- Theo dõi.

 

- Chỉ hình SGK.

- Nghe, chỉ vào hình tương ứng.

 

- 3, 4 HS.

 

 

 

 

TUẦN 5

Ngày dạy: 29/ 9/ 2015 (1B, A)

Tiếng Anh

UNIT 2: MY CLASSROOM

 Period 9: Lesson 2

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Luyện tập cách chào hỏi.

- Biết cách hỏi và trả lời về 1 vật.

- Biết nói lời cảm ơn.

- Nhận biết các vật dụng thường gặp trong lớp.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: Thank you

- Mẫu câu: What’s this? It’s a …

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình 6-12

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up)

- Cho HS biết các em sẽ chơi 1 trò chơi.

- GV vừa nói tên 1 vật dụng trong lớp vừa giơ thẻ hình chỉ vật dụng đó lên.

- Nếu tên vật thẻ hình tương ứng với nhau thì HS nói Yes; không tương ứng thì HS nói No.

2. Nghe và nói (Listen and say)

- Y/c HS xem hình ở các trang 10, 11. Y/c các em cho biết những nhân vật trong hình đang làm gì.

- Cho HS nghe qua 1 lượt để kiểm tra câu trả lời.

- Cho HS biết cô giáo tên là Woodward.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

3. Nói và làm (Say and do)

- Hỏi HS: Baz và cô Woodward chào nhau ntn (Hello). - Hỏi HS xem các em có nhớ cô Woodward đã nói gì sau khi Baz đưa bức tranh cho cô không (Thank you). Giới thiệu từ Thank you.

- Gọi 1 HS lên trước lớp và đưa thẻ hình bức tranh cho em đó. Nói Hello, (child’s name). Khuyến khích em đó chào lại bằng tên GV.

- Vừa chạm vào thẻ hình HS đang cầm và hỏi: What’s this? Khuyến khích HS nói It’s a picture. It’s for you.

- GV vừa nhận tranhh vừa nói Thank you, (child’s name). Làm tương tự với các HS khác.

- Cho HS biết: nói cảm ơn khi ai đó đưa vật gì đó cho mình là 1 phép lịch sự.

4. Củng cố - dặn dò.

- Gọi HS trả lời câu hỏi: What’s this? It’s ….

- HDVN.

 

- Nghe.

- Theo dõi.

 

- Đồng thanh.

 

 

- Mở SGK. 1, 2 HS nêu.

 

- Nghe.

- Ghi nhớ.

- Nghe, nhắc lại (ĐT - CN)

 

 

- 1, 2 HS.

- 2 HS.

 

 

- 1 HS.

 

 

- Trả lời.

 

- Theo dõi.

 

- Ghi nhớ.

 

 

- 2, 3 HS.

 

Ngày dạy: 1/ 10/ 2015 (1B, A)

Tiếng Anh

UNIT 2: MY CLASSROOM

Period 10: Lesson 3: Letter fun!

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Nói, nhận biết và viết chữ Cc.

- Nhận biết và biết cách phát âm âm /k/

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: cat, coat

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình 6-12 và 83

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up)

- Cho HS biết các em sẽ chơi một trò chơi.

- Dán 7 thẻ hình vật dụng trong lớp lên bảng. Y/c HS nhắm mắt lại. Lấy đi một thẻ hình. Các em mở mắt ra và cho biết vật nào đã bị mất.

2.  Học chữ cái (Learn the letter)

- Giơ thẻ hình con mèo lên. Đọc cat. HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình đó lên bảng.

- Viết chữ c dưới thẻ hình con mèo. Chỉ vào hình và đọc /k/, cat.

- Vẽ 1 chiếc áo khoác lên bảng để giới thiệu từ coat. Viết chữ c dưới thẻ hình áo khoác. Chỉ vào hình và đọc /k/, coat.

- Giải thích cho HS biết dù có âm là /k/ nhưng chữ cái này là c. Khi GV chỉ vào chữ cái nào trên bảng thì HS sẽ lặp lại tên và âm của chữ cái đó cùng các từ vài lần.

- Viết chữ C hoa lên bảng. Cho HS biết 2 chữ c và C phát âm giống nhau. Ta thường dùng chữ C hoa để viết tên riêng và chữ c thường để viết các tên khác.

- Y/c HS nêu một số tên riêng thường gặp có âm đầu là /k/ .VD: connor, clarence,

- Cho HS biết các em sẽ học cách viết chữ Cc. Y/c các em mở sách trang 12 và nhìn vào chữ Cc có mũi tên.

- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay để viết chữ C hoa vào không khí. Làm tương tự với chữ c thường.

- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.

3. Hát (Sing)

- Cho HS biết các em sẽ học chữ Cc qua một bài hát.

- Cho HS nghe bài hát.

- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào các chữ cái, các từ trong sách.

- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.

4. Tìm ( Find)

- Y/c HS tìm chữ c trong bảng chữ cái ở đầu trang.

- Y/c HS xem hình lớn SGK. Nói cat và y/c các em chỉ vào hình con mèo. Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình con mèo không.

- Nói coat. Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình áo khoác không.

5. Củng cố - dặn dò.

- Gọi HS nhắc lại tên các từ đã học.

- Tập đồ các chữ cái bằng ngón tay.

- HDVN.

 

- Nghe.

- Thực hiện.

 

 

 

- Theo dõi, nhắc lại (ĐT, CN).

-  Theo dõi.

 

- Theo dõi.

 

 

- Nghe, nhắc lại (ĐT).

 

 

- Theo dõi.

 

 

- 1, 2 HS.

 

- Mở SGK.

 

- Theo dõi.

 

- Đồ chữ cái.

 

- Nghe.

- Nghe băng.

- Nghe, hát từng dòng.

 

 

- Nghe, hát theo.

 

- Thực hiện.

- Nhìn tranh, nghe và chỉ vào hình.

 

- Thực hiện.

 

 

- 2,3 HS.

- Cả lớp.

 

 

 

 

 

 

 

TUẦN 6

Ngày dạy: 6/ 10/ 2015 (1B, A)

Tiếng Anh

UNIT 2: MY CLASSROOM

Period 11: Lesson 4: Song

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Nhận biết, viết và sử dụng các số 1 và 2.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: 1, 2

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Cho HS ôn lại từ: chair và hỏi: What’s this?

- Gọi 1 HS lên trước lớp. Đưa thẻ hình cho em đó và nói It’s for you. Khuyến khích em đó nói thank you. Y/c HS đưa lại thẻ hình cho GV và nói It’s for you.

- Làm tương tự với thẻ hình door và cat.

2. Đếm 1-2 (Count 1- 2).

- Vẽ 1 hình tròn lên bảng. Nói One. Viết số 1 dưới hình tròn đó. 

- Vẽ 2 hình tròn bên phải hình tròn đầu tiên. Vừa chỉ vào hình tròn vừa nói: one, two. Viết số 2 dưới 2 hình tròn đó.

- Chỉ vào số 1 nói One, số 2 nói Two.

- Gọi 1 HS lên bảng. Nói Two. Khuyến khích em đó chỉ vào số 2 và 2 hình tròn trên bảng. Làm tương tự với những HS khác.

- Y/c HS mở sách trang 13, xem các hình ở cuối trang.

- Cho HS biết GV sẽ nói 1 con số và các em sẽ chỉ vào hình đúng.

3. Hát (Sing).

- Dán lên bảng thẻ hình chỉ số 1, số 2, cửa ra vào, ghế, và con mèo. Vẽ lên bảng 1 chiếc áo khoác.

- Kiểm tra xem HS có nhận biết được các hình đó không. Nói Point to the chair. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình đó không. Làm tương tự với các hình khác.

- Cho HS biết các em sẽ học 1 bài hát có số 1 và số 2.

- Cho HS nghe bài hát.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi dòng. Hát dòng đó và yêu cầu các em lặp lại. Y/c các em vừa hát Count 1 and 2 vừa giơ 1 ngón rồi 2 ngón tay lên.

- Khuyến khích HS tự chỉ vào mình khi hát đến dòng for me và chỉ vào GV khi hát đến dòng for you.

- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo và làm động tác minh họa.

4. Sing and do (Hát và làm theo).

- Dán các thẻ hình Pat và Jig lên bảng. Hát lại đoạn 1 và 2 thay từ A door và A chair bằng thẻ hình Pat và Jig.

- Y/c các em vừa hát theo vừa làm động tác minh họa.

5. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS đếm các số đã học.

- HDVN.

 

- 2, 3 HS: It’s a chair.

- 1 HS.

 

 

- 2, 3 HS.

 

- Theo dõi.

 

- Theo dõi.

 

 

- Nghe.

- 1 HS.

 

 

- Mở SGK.

- Nghe, chỉ tay.

 

 

- Theo dõi.

 

- Nghe, chỉ tay.

 

 

- Nghe.

- Nghe.

- Nghe, hát theo.

 

 

- Thực hiện.

 

- Nghe, hát theo và minh họa bằng động tác.

 

- Nghe.

 

- Nghe, hát theo (ĐT).

 

- 3, 4 HS.

 

Ngày dạy: 8/ 10/ 2015 (1B, A)

Tiếng Anh

UNIT 2: MY CLASSROOM  

Period 12: Lesson 5: Letter fun!

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Nói, nhận biết và viết chữ Dd.

- Nhận biết và biết cách phát âm âm /d/

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: date, dog

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình 84

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Cho HS ôn lại cách phát âm, dạng viết hoa và viết thường của các chữ cái a, b, c. Viết chữ thường bên trái bảng, chữ hoa bên phải bảng.

- Gọi 1 HS lên bảng nối dạng viết hoa và viết thường của chữ Aa.

- Gọi 1 số HS khác lên làm tương tự với ch Bb, Cc.

2.  Học chữ cái (Learn the letter).

- Giơ thẻ hình con chó lên. Đọc dog. HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình đó lên bảng.

- Viết chữ d dưới hình con chó và đọc /d/ dog.

- Đưa ra 1 quả chà là thật, sau đó vẽ hình quả chà là lên bảng để giới thiệu từ date. Viết chữ d dưới hình quả chà là và đọc /d/ date.

- Giải thích cho HS biết dù có âm là /d/ nhưng chữ cái này là d. Khi GV chỉ vào hình và chữ cái nào trên bảng thì HS sẽ lặp lại tên và âm của chữ cái đó cùng các từ vài lần.

- Viết chữ D hoa lên bảng. Cho HS biết 2 chữ D và d phát âm giống nhau. Ta thường dùng D hoa để viết tên riêng và d để viết những từ khác.

- Cho HS biết các em sẽ học cách viết chữ Dd. Y/c các em mở sách trang 14 và nhìn vào chữ Dd có mũi tên.

- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay để viết chữ D hoa vào không khí.

- Y/c HS làm theo GV, viết chữ D hoa vào không khí.

Làm tương tự với chữ d thường.

- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.

3. Hát (Sing).

- Cho HS biết các em sẽ học chữ Dd qua một bài hát.

- Cho HS nghe bài hát.

- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào các chữ cái và từ trong sách.

- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo.

4. Tìm ( Find).

- Y/c HS tìm chữ d trong bảng chữ cái ở đầu trang.

- Y/c HS xem hình lớn trong sách. Nói dog và y/c HS chỉ vào hình con chó. Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình con chó không.

- Nói date . Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình quả chà là không.

- Y/c HS tìm những vật có âm đầu là /æ/, /b/, /k/.

5. Củng cố - dặn dò.

- Tập đồ các chữ cái bằng ngón tay.

- HDVN.

 

- Nghe.

 

 

- 1 HS.

 

- 3, 4 HS.

 

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

 

 

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

 

 

- Theo dõi, ghi nhớ.

 

 

 

- Theo dõi.

 

 

- Mở SGK.

 

- Theo dõi.

 

- Thực hiện.

 

- Cả lớp.

 

- Nghe.

- Nghe băng.

- Nghe, hát từng dòng.

 

 

- Nghe, hát theo (ĐT).

 

- Thực hiện.

- Nhìn tranh, nghe và chỉ vào nhân vật.

 

- Thực hiện.

 

- 2,3 HS.

 

- Cả lớp.

 

 

 

 

 

 

 

TUẦN 7

Ngày dạy: 13/ 10/ 2015 (1B, A)

Tiếng Anh

UNIT 2: MY CLASSROOM

Period 13: Lesson 6: Story

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.

- Phát triển kĩ năng nghe tiếng Anh.

- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.

- Ôn lại và củng cố từ vựng trong bài.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: bin, chair, door

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình, 1 quả chà là.

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Giơ thẻ hình cánh cửa lên và hỏi: What’s this?

- Dán thẻ hình lên bảng và viết từ door dưới thẻ hình.

- Làm tương tự với bin, chair và dog.

2. Nhìn và nói (Look and say).

- Y/c HS xem trang 15. GV giơ sách và chỉ vào các khung hình theo thứ tự.

- Nói Point to picture 1. Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình có số 1 ở góc hay không. Làm tương tự với các hình còn lại.

- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: Can you see any of the things on the board in the pictures? What is the girl doing? …

3. Nghe (Listen).

- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện. 

- Cho HS nghe, bấm dừng giữa từng khung hình. Không y/c các em lặp lại nội dung vừa nghe.

- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.

4. Nghe và hành động ( Listen and act).

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS đồng thanh lặp lại các câu, sau đó từng em lặp lại.

- Cho HS biết các em sẽ diễn lại câu chuyện. Gọi 1 HS lên đóng vai.

- Gọi 1 số HS khác lên diễn lại câu chuyện.

5. Củng cố - dặn dò.

- Gọi HS trả lời câu hỏi theo tranh của GV.

- HDVN.

 

- 1 HS: It’s a door.

- Theo dõi.

- 3 HS.

 

- Mở SGK.

 

- Nghe, chỉ vào hình.

 

 

- 1, 2 HS.

 

 

 

- Nghe.

- Nghe.

 

- 1, 2 HS nêu.

 

 

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN)

- 1 HS.

 

- 2 HS.

 

- 3, 4 HS.

 

Ngày dạy: 15/ 10/ 2015 (1B, A)

Tiếng Anh

UNIT 2: REVIEW

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Ôn lại các chữ cái Cc, Dd và cách phát âm.

- Ôn lại số 1 và số 2.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: ôn tập

- Mẫu câu: ôn tập

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: Sách Activity Book.

- HS: Sách Activity Book.

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Cho HS biết các em sẽ chơi 1 trò chơi. Giải thích cách chơi: GV vỗ tay 1 cái và đợi các em nói One. Tương tự vỗ tay 2 cái.

2. Nối và tô (Match and colour)

- Viết chữ c và d lên bảng. Chỉ vào từng chữ cái y/c HS nói tên và âm (c, /k/; d, /d/).

- Dán thẻ hình con mèo lên bảng. Hỏi các em âm đầu của từ cat là gì.

- Gọi HS lên bảng vẽ 1 đường nối hình với chữ cái tương ứng (c).

- Làm tương tự với thẻ hình con chó.

- Y/c HS xem trang 17. HS đọc từ, chỉ tên hình.

- Y/c HS kẻ các đường nối chữ cái với hình tương ứng sau đó các em có thể tô màu.

 

 

di chuyển ngón tay sang phải, khi chỉ đến chữ cái mầu đen, HS đọc tên và âm của chữ đó lên. Giải thích cho các em biết tại sao chữ a mầu đen lại được khoanh tròn. Làm tương tự với các hàng chữ còn lại.

3. Nối và tô màu (Match and colour)

- Viết chữ A và a lên bảng. Đọc /æ/.

- Dán thẻ hình Adam dưới chữ a thường. Hỏi HS xem có đúng không. (Sai vì tên Adam không bắt đầu bằng chữ a thường).

- Đặt thẻ hình Adam dưới chữ A hoa. Hỏi HS xem có đúng không.

- Y/c HS xem hoạt động thứ 2 ở trang 10. Y/c HS đọc to âm và tên các chữ cái cùng với các từ chỉ hình.

- Hỏi HS hình nào bắt đầu bằng chữ A hoa.

- Y/c HS vẽ 1 đường nối chữ A với hình Adam. Làm tương tự với các chữ còn lại.

- HS vẽ các đường nối chữ với hình đúng sau đó tô màu.

4. Củng cố - dặn dò.

- Cho HS đọc lại các chữ cái đã học.

- HDVN.

 

- Thực hiện.

 

 

 

- 2, 3 HS.

 

- 1 HS.

 

- Mở sách, chỉ tay, đọc.

 

- Cả lớp.

 

 

 

 

- Theo dõi.

- 1 HS.

 

 

- 1 HS.

 

- Cả lớp.

 

- 2 HS.

- Cả lớp.

 

- Cả lớp.

 

 

- 4, 5 HS.

 

Ngày dạy: 24/ 9/ 2015 (1B, A)

Tiếng Anh

UNIT 2: MY CLASSROOM

Period 8: Lesson 1

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Nhận biết các vật dụng thường gặp trong lớp.

- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.

- Tập viết từ trái sang phải bằng bút chì.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: bin, board, chải, door, picture, table, window.

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình …

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up)

- Y/c HS xem hình trang 10, 11 trả lời các câu hỏi sau: Who is the boy in the picture? Where is he? …

2. Nghe và nói (Listen and say)

- Cho HS biết các em sẽ học từ chỉ 1 số vật dụng trong lớp của Baz.

- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng. Bấm dừng sau mỗi từ để HS chỉ vào trong sách.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

3. Nghe và tìm (Listen and find)

- Cho HS biết GV sẽ nói 1 từ và các em chỉ vào vật tương ứng trong sách.

- Nói ngẫu nhiên các từ: bin, board, …Vừa nói vừa giơ thẻ hình tương ứng.

- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng vật trong sách không.

- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và chỉ vào hình tương ứng.

4. Củng cố - dặn dò.

- Gọi HS nhắc lại những từ chỉ vật dụng thường gặp trong lớp.

- HDVN.

 

- 3 HS trả lời.

 

 

- Theo dõi.

 

- Nghe, chỉ vào hình SGK.

 

- Nghe và nhắc lại (ĐT, CN).

 

 

- Nghe, thực hiện.

 

- Theo dõi.

 

- Chỉ hình SGK.

- Nghe, chỉ vào hình tương ứng.

 

- 3, 4 HS.

 

 

 

 

TUẦN 5

Ngày dạy: 29/ 9/ 2015 (1B, A)

Tiếng Anh

UNIT 2: MY CLASSROOM

 Period 9: Lesson 2

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Luyện tập cách chào hỏi.

- Biết cách hỏi và trả lời về 1 vật.

- Biết nói lời cảm ơn.

- Nhận biết các vật dụng thường gặp trong lớp.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: Thank you

- Mẫu câu: What’s this? It’s a …

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình 6-12

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up)

- Cho HS biết các em sẽ chơi 1 trò chơi.

- GV vừa nói tên 1 vật dụng trong lớp vừa giơ thẻ hình chỉ vật dụng đó lên.

- Nếu tên vật và thẻ hình tương ứng với nhau thì HS nói Yes; không tương ứng thì HS nói No.

2. Nghe và nói (Listen and say)

- Y/c HS xem hình ở các trang 10, 11. Y/c các em cho biết những nhân vật trong hình đang làm gì.

- Cho HS nghe qua 1 lượt để kiểm tra câu trả lời.

- Cho HS biết cô giáo tên là Woodward.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

3. Nói và làm (Say and do)

- Hỏi HS: Baz và cô Woodward chào nhau ntn (Hello). - Hỏi HS xem các em có nhớ cô Woodward đã nói gì sau khi Baz đưa bức tranh cho cô không (Thank you). Giới thiệu từ Thank you.

- Gọi 1 HS lên trước lớp và đưa thẻ hình bức tranh cho em đó. Nói Hello, (child’s name). Khuyến khích em đó chào lại bằng tên GV.

- Vừa chạm vào thẻ hình HS đang cầm và hỏi: What’s this? Khuyến khích HS nói It’s a picture. It’s for you.

- GV vừa nhận tranhh vừa nói Thank you, (child’s name). Làm tương tự với các HS khác.

- Cho HS biết: nói cảm ơn khi ai đó đưa vật gì đó cho mình là 1 phép lịch sự.

4. Củng cố - dặn dò.

- Gọi HS trả lời câu hỏi: What’s this? It’s ….

- HDVN.

 

- Nghe.

- Theo dõi.

 

- Đồng thanh.

 

 

- Mở SGK tr10, 11.

 

- Nghe.

- Ghi nhớ.

- Nghe, nhắc lại (ĐT - CN)

 

 

- 1, 2 HS.

- 2 HS.

 

 

- 1 HS

 

 

- Trả lời.

 

- Theo dõi.

 

- Ghi nhớ.

 

 

- 2, 3 HS.

 

 

1

 

nguon VI OLET