MY HOME
(NGÔI NHÀ CỦA TÔI)

AVOCABULARY
New words
Meaning
Picture
Example

air conditioner
/ˈeə kəndɪʃənə(r)/
(n)
điều hòa nhiệt độ
/
There are three air conditioners in my house.
Có 3 chiếc điều hòa nhiệt độ trong nhà tôi.

apartment
/əˈpɑːtmənt/
(n)
căn hộ
/
We are moving to a new apartment next week.
Chúng tôi sẽ chuyển tới một căn hộ mới vào tuần sau.

bathroom
/ˈbɑːθruːm/
(n)
phòng tắm
/
Her house has three bathrooms.
Ngôi nhà của cô ấy có 3 phòng tắm.

chest of drawers
/ˌtʃest əv ˈdrɔːz/
(n)
tủ có nhiều ngăn kéo
/
We want to buy a chest of drawers for our new house.
Chúng tôi muốn mua một chiếc tủ có ngăn kéo cho ngôi nhà mới.

cupboard
/ˈkʌbəd/
(n)
tủ li
/
The tool kit is in the cupboard.
Bộ dụng cụ ở trong tủ li.

department store
/dɪˈpɑːtmənt stɔː(r)/
(n)
cửa hàng bách hóa
/
She usually goes to the department store with her mother.
Cô ấy thường đến cửa hàng bách hóa với mẹ.

dishwasher
/ˈdɪʃwɒʃə(r)/
(n)
máy rửa bát đĩa
/
Chopsticks and spoons are in the dishwasher.
Đũa và thìa ở trong máy rửa bát.

fridge
/frɪdʒ/
(n)
tủ lạnh
/
My mother always puts food in the fridge.
Mẹ tôi luôn để thức ăn trong tủ lạnh.

furniture
/ˈfɜːnɪtʃə(r)/
(n)
đồ đạc trong nhà, nội thất
/
We need to buy some new furniture.
Chúng tôi cần mua một vài đồ nội thất mới.

hall
/hɔːl/
(n)
phòng lớn, sảnh
/
Her brother is standing in the front hall.
Anh trai cô ấy đang đứng ở sảnh phía trước.

kitchen
/ˈkɪtʃɪn/
(n)
phòng bếp
/
She is cooking in the kitchen.
Cô ấy đang nấu ăn trong bếp.

living room
/ˈlɪvɪŋ ruːm/
(n)
phòng khách
/
His father is watching TV in the living room.
Bố anh ấy đang xem TV trong phòng khách.

microwave
/ˈmaɪkrəweɪv/
(n)
lò vi sóng
/
Her mother reheats the soup in the microwave.
Mẹ cô ấy làm nóng món canh trong lò vi sóng.

stilt house
/stɪlt haʊs/
(n)
nhà sàn
/
There are many stilt houses in Mai Chau, Hoa Binh.
Có rất nhiều nhà sàn ở Mai Châu, Hòa Bình.

wardrobe
/ˈwɔːdrəʊb/
(n)
tủ đựng quần áo
/
She hangs the dress up in the wardrobe.
Cô ấy treo chiếc váy ở trong tủ quần áo.

BGRAMMAR
I There is/ There isn’t và There are/ There aren’t (có.../ không có...)
1. Chức năng
a. Dùng để giới thiệu rằng có cái gì, ai đó, ở đâu trong hiện tại.
There is/There arecó nghĩa là có, nhưng không có ý sở hữu, không thuộc về ai, chỉ có nghĩa là có hiện diện.
Thể
Dạng
Cấu trúc
Lưu ý

Thể khẳng định
Số ít
There is/There’s + Danh từ đếm được số ít/ danh từ không đếm được(+ cụm từ chỉ vị trí/ thành phần khác)
Ví dụ:
- There is a cooker on the table.
(Có 1 cái bếp ở trên bàn.)
- There is no sugar in my coffee cup.
(Không có đường trong cốc cà phê của tôi.)
+ Trước danh từ đếm được số ít, cần dùng a/an/one.
+ Trước danh từ không đếm được không dùng a/an nhưng có thể thêm no (không), a little (một ít), little (ít), some(một ít), much (nhiều), a lot of (rất nhiều)


Số nhiều
There are/ There’re + Danh từ số nhiều(+cụm từ chỉ vị trí/thành phần khác)
Ví dụ:
- There are twenty members online now.
(Có 20 thành viên đang trực tuyến hiện giờ.)
- There are a lot of children in Vietnam.
(Có rất nhiều trẻ em ở Việt Nam.)
+ Trước danh từ số nhiều, thường có số từ two, three, four...hoặc many(nhiều), a few(một số), some (
nguon VI OLET