TUẦN 1

Ngày dạy: 24/ 8/ 2015 (2B)

        26/ 8/ 2015 (2A)

Tiếng Anh

UNIT 1: HELLO

Period 1: Lesson 1

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Luyện tập những câu chào hỏi.

- Biết cách giới thiệu một người.

- Biết viết tên một người.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: Welcome back

- Mẫu câu: Hello. I’m …

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, …

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up)

- Dùng tiếng Việt hỏi xem HS nhớ gì về các nhân vật, tên cô giáo ở First Friends level 1.

2. Nghe và nói (Listen and say)

- Y/c HS xem hình ở các trang 4, 5. Dùng tiếng Việt hỏi xem các em nhận ra được nhân vật nào, chuyện gì đang diễn ra.

- Cho HS nghe qua một lượt để kiểm tra câu trả lời.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho các em đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

3. Nói và làm (Say and do)

- Dùng tiếng Việt hỏi HS: cô Woodward đã chào lớp như thế nào?

- Hỏi HS có nhớ cô Woodward nói gì sau đó? Giới thiệu câu: Welcome back.

- Gọi một HS lên trước lớp. Nói Hello, (child name). Welcome back.

- Dùng tiếng Việt để giải thích cho HS : bạn ấy quay trở lại trường để bắt đầu năm học mới.

- Gọi 1 HS mới lên trước lớp cùng với em đầu tiên. Dùng tên các em để diễn lại đoạn hội thoại. Qua đó, GV giới thiệu HS mới với lớp.

- Làm tương tự với các HS mới còn lại sao cho cả lớp đều được giới thiệu.

4. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nhắc lại những câu chào hỏi; giới thiệu tên một người.

- HDVN.

 

- Trả lời (Baz, Adam, and Tess; Mrs Woodward).

 

- Trả lời.

 

 

- Nghe.

- Nghe và nhắc lại.

 

 

- Trả lời.

 

- Nghe, trả lời.

 

- Thực hiện.

 

- Nghe.

 

- Thực hiện.

 

 

- Theo dõi.

 

 

- 2, 3 HS.

 

Ngày dạy: 26/ 8/ 2015 (2B)

                 27/ 8/ 2015 (2A)

Tiếng Anh

UNIT 1: HELLO

 Period 2: Lesson 2

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết nói các ngày trong tuần theo thứ tự (bằng tiếng Anh)

- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.

- Luyện tập các chữ viết hoa.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: Sunday, Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, 1 tấm lịch

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up)

- Dùng tiếng Việt y/c HS kể ra các ngày trong tuần.

- Hỏi HS một tuần có bao nhiêu ngày?

- Hỏi HS ngày đầu tiên trong tuần là ngày nào?

2. Nghe và nói (Listen and say)

- Y/c HS xem các trang 4, 5. Y/c các em chú ý từ trên bảng. Giải thích cho các em biết đây là ngày trong tuần của Baz.

- Cho HS biết các em sẽ học từ chỉ những ngày trong tuần.

- Viết các ngày trong tuần lên bảng. Bắt đầu với Sunday.

- Cho HS nghe, GV chỉ từng ngày trên bảng tương ứng với từng từ được đọc. Bấm dừng sau mỗi từ cho HS chỉ vào từ trong SGK.

- Cho HS biết ngày đầu tuần trong tiếng Anh là Sunday.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

3. Hát (Sing)

- Cho HS biết các em sẽ học về các ngày trong tuần qua 1 bài hát đặc biệt.

- Cho HS nghe bài hát.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi dòng. Hát dòng đó và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào các ngày trong sách.

- Cho HS biết bài hát nói về ngày Baz đi học. Đó là ngày thứ hai.

- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo.

4. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nêu lại các ngày trong tuần.

- Viết một vài ngày trong tuần bằng tiếng Anh lên bảng.

- HDVN.

 

- 3, 4 HS.

- 2, 3 HS.

- 2, 3 HS.

 

- Mở SGK tr4, 5. Nghe.

 

 

- Nghe.

 

- Theo dõi.

 

- Nghe, chỉ vào từ trong SGK.

 

- Nghe.

 

- Nghe, nhắc lại (Đt, CN).

 

 

- Nghe.

 

- Nghe bài hát.

- Nghe, hát từng dòng.

 

 

- Nghe.

 

- Nghe, hát theo.

 

- 4, 5 HS.

- 1, 2 HS.

 

 

 

 

 

 

 

TUẦN 2

Ngày dạy: 7/ 9/ 2015 (2B)

                 9/ 9/2015 (2A)

Tiếng Anh

UNIT 1: HELLO

Period 3: Lesson 3: Letter fun!

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết đọc và nhận biết các chữ cái từ Aa đến Mm.

- Nhận biết và biết cách phát âm các âm từ /æ/ đến /m/

- Biết viết các chữ cái từ Aa đến Hh.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: apple, bird, cat, dates, elephant, , moon

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up)

- Cho HS chơi trò chơi bảng chữ cái. Viết lên bảng các chữ cái từ Aa đến Mm.

- Nói tên và phát âm chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái (a /æ/)

- Gọi 1 HS lặp lại chữ cái đó, sau đó bổ sung tên và âm của chữ cái thứ hai. Tiếp tục làm như vậy đến chữ Mm.

2.  Hát (Sing)

- Y/c HS xem các trang 6, 7.

- Cho HS biết các em sẽ hát về bảng chữ cái đã học.

- Y/c HS nhận biết các hình minh họa cho từng chữ cái từ Aa đến Mm.

- Đọc a, /æ/, apple. Cho HS đồng thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại.

- Y/c HS cho biết tên, âm và hình minh họa cho chữ Bb (b, /b/, bird)

- Cho HS nghe bài hát.

- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào các chữ cái, hình trong sách.

- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.

3. Tìm ( Find)

- Nói c. Y/c HS phát âm và chỉ hình minh họa cho chữ c (/k/, cat). Giả tiếng mèo kêu và đọc cat để củng cố nghĩa của từ.

- Nói l. Y/c HS phát âm và chỉ hình minh họa cho chữ l (/l/, lion). Giả tiếng sư tử gầm và đọc lion để củng cố nghĩa của từ.

- Làm tương tự với các chữ cái từ Aa đến Mm. Cho HS đoán từ qua hành động hoặc vẽ hình để củng cố từ và nghĩa của từ.

4. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nhắc lại các từ đã học.

- HDVN.

 

- Theo dõi.

 

- Nghe.

 

- Thực hiện.

 

 

- Mở SGK.

- Nghe.

- Nhận biết.

 

- Cả lớp (ĐT, CN).

 

- 2, 3 HS.

 

- Nghe.

- Nghe lại, hát từng dòng.

 

 

- Nghe, hát theo.

 

- Nghe, phát âm.

 

 

- Nghe, phát âm.

 

 

- Thực hiện.

 

 

 

- 4, 5 HS.

 

 

Ngày dạy: 9/ 9/ 2015 (2B)

                 10/ 9/2015 (2A)

Tiếng Anh

UNIT 1: HELLO

Period 4: Lesson 4: Letter fun!

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết đọc và nhận biết các chữ cái từ Nn đến Zz.

- Nhận biết và biết cách phát âm các âm từ /n/ đến /z/

- Biết viết các chữ cái từ Ii đến Nn.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: nut, octopus, Pat, queen, rabbit, … zabra.

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD.

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up)

- Cho HS chơi trò bảng chữ cái ở Lesson 3 nhưng mở rộng đến hết bảng chữ cái: Aa – Zz.

- Nói tên và âm của chữ đầu tiên trong bảng chữ cái.

- Gọi 1 HS lặp lại, sau đó bổ sung tên và âm của chữ cái thứ hai (a, /æ/, b, /b/)

- Đối với các chữ cái từ Nn đến Zz, khuyến khích tất cả HS cùng tham gia.

- Cho HS làm tương tự đến chữ Zz.

2. Hát (Sing).

- Y/c HS xem các trang 6, 7.

- Cho HS biết các em sẽ hát nửa bảng chữ cái còn lại.

- Y/c HS nhận biết hình minh họa cho từng chữ cái từ Nn đến Zz.

- Đọc n, /n/, nut. Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

- Y/c HS gọi tên, âm và chỉ hình minh họa cho chữ Oo.

- Cho HS nghe bài hát.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi dòng. Hát dòng đó và yêu cầu các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào các chữ cái và hình trong sách.

- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo.

3. Tìm (Find).

- Đọc s. Y/c HS cho biết âm và hình minh họa cho chữ (s, /s/, seesaw). Vẽ hình bập bênh lên bảng vừa đọc vừa chỉ vào hình minh họa để củng cố nghĩa của từ.

- Đọc r. Y/c HS cho biết âm và hình minh họa cho chữ (r, /r/, rabbit). GV giơ tay giả làm tai thỏ rồi nhảy như thỏ khi nói từ rabbit để củng cố nghĩa của từ.

- Làm tương tự với các chữ cái từ Nn đến Zz. Cho HS đoán từ qua hành động hoặc vẽ hình để củng cố từ và nghĩa của từ.

4. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nêu lại các chữ cái, từ đã học.

- HDVN.

 

- Tham gia chơi.

 

- 2, 3 HS.

- Thực hiện.

 

- Cả lớp.

 

- Thực hành.

 

- Mở SGK.

- Nghe.

- Nhận biết.

 

- Nghe và nhắc lại.

 

- Thực hiện.

- Nghe.

- Nghe, hát từng dòng.

 

 

- Nghe, hát theo.

 

- Nghe, trả lời.

 

 

- Nghe, trả lời.

 

 

- Nhìn, đoán.

 

 

 

- 3, 4 HS.

 

 

 

 

 

 

 

TUẦN 3

Ngày dạy: 14/ 9/ 2015 (2B)

                 16/ 9/2015 (2A)

Tiếng Anh

UNIT 1: HELLO

Period 5: Lesson 5: Number fun!

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Nhận biết, biết viết và sử dụng hai số 1 và 2.

- Biết đọc các từ đơn giản.

- Biết viết hai từ one và two.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: one, two, bird, butterfly, elephant, iguana, lion, zebra.

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Cho HS hát lại bài hát về các ngày trong tuần ở Lesson 2. Y/c HS hát bài hát về ngày học hôm nay.

2.  Tìm hiểu số (Learn the number).

- Cho HS biết các em sẽ học viết các từ chỉ số lượng bằng tiếng Anh.

- Vẽ 1 hình tròn lên bảng. Nói one. Viết số 1 dưới hình tròn. Viết theo mũi tên HD trong sách.

- Vẽ 2 hình tròn bên phải hình tròn đầu tiên. Vừa chỉ vào hình tròn vừa nói: one, two. Viết số 2 dưới 2 hình tròn, viết theo mũi tên HD trong sách.

- Chỉ vào số 1 nói One, số 2 nói Two.

- Viết từ one dưới số 1 trên bảng. Làm tương tự với từ two. Cho HS biết không cần phát âm mà chỉ nhìn để ghi nhớ.

- Y/c HS mở sách tr8. Chỉ vào con ngựa vằn trong sách và hỏi: How many zebras? (one). Làm tương tự với những con sư tử.

3. Nghe và tìm (Listen and find).

- Vẽ 1 con bướm lên bảng. Hỏi What’s this? Làm tương tự với chim, sư tử, ngựa vằn, cự đà và voi.

- Cho HS biết các em sẽ nghe 1 đoạn về các con vật và các số. Y/c HS vừa nghe vừa chỉ vào con vật tương ứng.

- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi dòng.

- Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình không.

4. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nhắc lại các từ đã học.

- Viết 2 từ: one, two.

- HDVN.

 

- Đồng thanh.

 

 

- Nghe.

 

- Theo dõi.

 

- Theo dõi.

 

 

- Nghe.

- Theo dõi.

 

 

- Trả lời: one

 

 

 

- Trả lời: A butterfly.

 

- Nghe, chỉ vào con vật.

 

 

- Nghe.

- Chỉ tay vào hình.

 

- 3, 4 HS.

- 2 HS.

 

 

Ngày dạy:16/ 9/ 2015 (2B)

                 17/ 9/2015 (2A)

Tiếng Anh

UNIT 1: HELLO

Period 6: Lesson 6: Story

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.

- Phát triển kĩ năng nghe và đọc tiếng Anh.

- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.

- Hiểu một chuỗi sự việc.

- Ôn tập và củng cố từ vựng trong bài.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: Saturday, Let’s play, Give me, …, kick, ball

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, 1 quả bóng, 1 tờ lịch.

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Giơ quả bóng lên hoặc vẽ hình 1 quả bóng lên bảng. Hỏi: What’s this?

- Giả vờ đá bóng để ôn lại từ kick.

- Nói Give me your book/ pencil, vv để ôn lại từ give.

- Dùng tấm lịch để ôn lại các ngày trong tuần.

2. Nhìn và nói (Look and say).

- Y/c HS xem trang 9. GV giơ sách và chỉ vào các khung hình theo thứ tự.

- Nói Point to picture 1. Kiểm tra xem các em có chỉ vào hình có số 1 ở góc hay không.

- Làm tương tự với các hình 2, 3 và 4.

- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: Who are the children? What day of the week is it? What are the children doing? …

3. Nghe (Listen).

- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện.

- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Không y/c các em lặp lại nội dung vừa nghe.

- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.

4. Nghe và hành động ( Listen and act).

- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa chỉ vào các từ.

- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa chỉ vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

- Diễn lại câu chuyện. GV cùng 3 HS lên làm mẫu. Đưa tấm lịch cho em đóng vai Tess rồi giúp em đó tìm ngày thứ bảy. Có thể cho HS cầm bóng rồi giả vờ đá bóng.

- Gọi HS khác lên diễn lại câu chuyện. GV gợi ý lời thoại và y/c các em lặp lại và chỉ vào hình minh họa.

5. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.

- Gọi HS lên viết 1 số từ vừa học.

- HDVN.

 

- Trả lời: A ball.

 

- Ôn lại từ vựng.

 

- Ôn các ngày.

 

- Mở SGK.

 

- Nghe, chỉ vào hình.

 

- Thực hiện.

- Trả lời.

 

 

 

- Theo dõi.

- Nghe.

 

- Thực hiện.

 

 

- Nghe.

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

- Đóng vai.

 

 

- 3 HS.

 

 

- 3, 4 HS.

- 2 HS.

 

TUẦN 4

Ngày dạy: 21/ 9/ 2015 (2B)

                 23/ 9/2015 (2A)

Tiếng Anh

UNIT 1: REVIEW

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Ôn lại dạng thường của các chữ cái từ a đến n.

- Ôn lại số 1 (one)số 2 (two).

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: ôn tập

- Mẫu câu: ôn tập

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: Sách Activity Book.

- HS: Sách Activity Book.

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Cho HS biết các em sẽ chơi 1 trò chơi. Viết chữ cái từ a đến m lên bảng. Giải thích cách chơi: GV chỉ vào 1 chữ cái trên bảng rồi nói tên và phát âm chữ cái đó.

- Nếu GV nói đúng thì HS vỗ tay 1 cái, sai vỗ tay 2 cái. Sai thì HS phải nói đúng tên và âm của chữ cái đó.

2. Nói và viết (Say and write).

- Viết chữ a và c lên bảng. Vạch 1 số đường kẻ giữa a và c, chữ b sẽ được viết lên những đường kẻ này.

- Hỏi HS chữ cái nào nằm giữa a và c (b). Gọi 1 em lên viết chữ b.

- Y/c HS xem trang 10.

- HS viết những chữ cái còn thiếu để hoàn tất hoạt động. Y/c các em nói thầm chữ cái khi viết.

- Để kiểm tra câu trả lời, GV viết bài tập lên bảng rồi gọi HS lên viết.

3. Nối (Match).

- Y/c HS xem hoạt động thứ 2 ở trang 10

- Hỏi HS tại sao có đường thẳng nối số 1 với từ one.

- Y/c HS vẽ 1 đường nối số và từ.

- Y/c HS vẽ 1 đường nối từ với hình đúng.

- HS hoàn tất các hoạt động.

- Viết bài tập lên bảng. Gọi HS lên nối.

- NX.

4. Củng cố - dặn dò.

- Cho HS đọc lại các chữ cái đã học.

- HDVN.

 

- Theo dõi.

 

 

- Tham gia chơi.

 

 

- Theo dõi.

 

- 1, 2 HS trả lời.

 

- Mở sách.

- Cả lớp.

 

- 6 HS.

 

 

- Thực hiện.

- 1 HS.

- Vẽ.

- Vẽ.

- Cả lớp.

- 2 HS.

- NX.

 

- Cả lớp.

 

Ngày dạy: 23/ 9/ 2015 (2B)

                 24/ 9/2015 (2A)

Tiếng Anh

UNIT 2: OUR SCHOOL

Period 8: Lesson 1

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Nhận biết người, địa điểm và vật dụng ở trường.

- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.

- Biết nối từ với nghĩa phù hợp.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: classroom, friend, music room, …

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Y/c HS xem hình trang 10, 11 trả lời các câu hỏi sau: Who are the boys in the picture? Where are they? What are they doing?

2. Nghe và nói (Listen and say).

- Cho HS biết các em sẽ học 1 số từ chỉ người, địa điểm và vật dụng ở trường của Baz.

- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng. Bấm dừng sau mỗi từ để HS chỉ vào trong sách.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

3. Nghe và tìm (Listen and find).

- Cho HS biết GV sẽ nói 1 từ và các em chỉ vào người, địa điểm hoặc vật dụng đó trong sách.

- Nói ngẫu nhiên các từ, vừa nói vừa giơ thẻ hình tương ứng.

- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng người, địa điểm hoặc vật dụng trong sách không.

- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và chỉ vào hình tương ứng.

4. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nhắc lại những từ chỉ người, địa điểm hoặc vật dụng ở trường.

- HDVN.

 

- 3 HS trả lời.

 

 

 

- Theo dõi.

 

- Nghe, chỉ vào hình SGK.

 

- Nghe và nhắc lại (ĐT, CN).

 

- Nghe, thực hiện.

 

- Theo dõi.

 

- Chỉ hình SGK.

 

- Nghe, chỉ vào hình tương ứng.

 

- 3, 4 HS.

 

 

 

 

 

TUẦN 5

Ngày dạy: 28/ 9/ 2015 (2B)

                 30/ 9/ 2015 (2A)

Tiếng Anh

UNIT 2: OUR SCHOOL

 Period 9: Lesson 2

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết hỏi và nói tên đồ vật.

- Biết hỏi và nói người nào đó là ai.

- Biết giới thiệu một người.

- Biết theo dõi một chuỗi sự việc.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: boy

- Mẫu câu: What’s this? It’s …. Who’s this? He’s/ She’s …

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình 1-8

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Cho HS biết các em sẽ chơi 1 trò chơi.

- Viết 1 trong các từ chỉ trường học lên bảng. Giơ 1 trong những thẻ hình người, địa điểm hoặc vật dụng ở trường lên.

- Nếu từ và hình tương ứng với nhau thì HS nói Yes; không tương ứng thì HS nói No.

2. Nghe và nói (Listen and say).

- Y/c HS xem hình ở các trang 10, 11. Y/c các em cho biết những nhân vật trong hình đang gặp ai.

- Cho HS nghe qua 1 lượt để kiểm tra câu trả lời.

- Cho HS biết cô giáo dạy nhạc là cô Brown.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

- Cho HS biết What’s this? Là cấu trúc để hỏi về vật còn Who’s this? Là cấu trúc để hỏi về người.

- Cho HS biết Baz miêu tả bạn Sam nthế nào. Y/c HS cho biết tầm quan trọng của bạn bè.

3. Nói và làm (Say and do).

- Hỏi HS về cách cô Brown chào các bạn nam (Hello, boys). Y/c HS đoán nghĩa của từ boys.

- Đặt thẻ hình phòng học nhạc lên bảng. Gọi 2 HS lên đóng vai Sam và Baz. GV đóng vai cô Brown.

- HS diễn lại đoạn đối thoại, có thể thay tên nhân vật bằng tên HS.

- Gọi 1 bạn nữ lên trước lớp. Hỏi “He” or “She” và tỏ vẻ thích thú. Nói Yes, she. She …

Lưu ý: ta ng he để nói về các bé trai hoặc đàn ông và ng she để nói về các bé gái hoặc phụ nữ.

4. Củng cố - dặn dò.

- Gọi HS trả lời câu hỏi: What’s this? It’s …. Who’s this? He’s/ She’s … nêu lại cách dùng he, she.

- HDVN.

 

- Nghe.

- Theo dõi.

 

 

- Đồng thanh.

 

 

- Mở SGK. 2 HS trả lời.

 

- Nghe.

- Theo dõi, ghi nhớ.

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

- Theo dõi, ghi nhớ.

 

- 1, 2 HS.

 

 

- 1, 2 HS.

 

- 2 HS.

 

- Đóng vai (dùng tên HS).

 

- Cả lớp (ĐT).

 

- Ghi nhớ.

 

 

- 4, 5 HS.

 

 

Ngày dạy: 30/ 9/ 2015 (2B)

                 1/ 10/ 2015 (2A)

Tiếng Anh

UNIT 2: OUR SCHOOL

Period 10: Lesson 3: Letter fun!

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết nói và nhận biết các chữ cái từ Aa đến Zz.

- Biết nói, nhận biết và viết các chữ cái từ Pp đến Uu.

- Nhận biết và biết cách phát âm những âm từ /æ/ đến /z/

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: ôn tập

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Cho HS biết các em sẽ chơi một trò chơi.

- Viết tất cả các chữ cái lên bảng ở 2 dạng hoa và thường.

- Chỉ vào từng chữ cái cho HS nói tên và phát âm.

2. Nghe và chỉ tay (Listen and point).

- Y/c HS xem các trang 12 và 13. Hỏi xem các em nhìn thấy gì ở 2 trang này.

- Cho HS biết các em sẽ chơi 1 trò chơi. HS sẽ vừa nghe âm và tên của 1 chữ cái vừa chỉ vào chữ cái đó trong sách.

- GV làm mẫu hoạt động. Cho HS nghe âm đầu tiên (/k/, C) rồi bấm dừng. Chỉ vào chữ Cc trên bảng. Kiểm tra xem các em có chỉ đúng chữ cái trong sách không.

- Cho HS nghe lại và bấm dừng để kiểm tra xem các em có chỉ đúng chữ cái không.

3. Nói ( Say).

- Xóa tất cả các chữ cái trên bảng.

- Viết chữ M lên bảng. Y/c HS nói tên và âm của chữ cái (m, /m/).

- Làm tương tự với dạng chữ hoa và chữ thường của những chữ cái khác.

4. Củng cố - dặn dò.

- Gọi HS nêu lại các chữ cái đã học.

- HDVN.

 

- Nghe.

- Theo dõi.

 

- Nhìn, đọc theo.

 

- Mở SGK. 1, 2 HS trả lời.

 

- Nghe, chỉ vào các chữ cái SGK.

 

- Nghe, chỉ vào chữ cái SGK.

 

- Nghe lại, chỉ vào các chữ cái SGK.

 

 

- 3, 4 HS.

 

- 6, 7 HS.

 

 

- 4, 5 HS.

 

 

 

 

 

 

 

 

TUẦN 6

Ngày dạy: 5/ 10/ 2015 (2B)

                 7/ 10/2015 (2A)

Tiếng Anh

UNIT 2: OUR SCHOOL

Period 11: Lesson 4: Letter fun!

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết nói và nhận biết các chữ cái từ Aa đến Zz.

- Biết nói, nhận biết và viết các chữ cái từ Vv đến Zz.

- Nhận biết và biết cách phát âm những âm từ /æ/ đến /z/

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: ôn tập từ vựng ở level 1.

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, các thẻ hình 1-8

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Sử dụng các thẻ hình để ôn lại từ vựng về trường học.

Giơ lên thẻ hình xe đưa đón HS. Hỏi What’s this?

- Giơ thẻ hình GV lên, hỏi Who’s this? Làm tương tự với những thẻ hình khác.

2. Nhìn và nói (Look and say).

- Vẽ 1 quả táo lên bảng. Hỏi What’s this?

- Y/c HS cho biết chữ cái và âm đứng đầu từ apple.

- Y/c HS xem các trang 12, 13 và tìm hình quả táo.

- Y/c HS nhìn vào hình người phía trên quả táo. Chỉ vào người đó và hỏi Who’s this?

- Hỏi HS tên và âm chữ cái đầu tiên trong tên của Tess.

- Làm tương tự để HS ôn lại tất cả các hình. Di chuyển theo chiều kim đồng hồ để HS dễ theo dõi.

3. Chơi trò chơi (Play the game).

- Cho HS biết các em sẽ chơi 1 trò chơi. Giải thích cho HS: GV sẽ chia lớp thành nhiều nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 đồng xu hoặc 1 chiếc khuy áo.

- Cho HS biết các em sẽ thả lần lượt các khuy áo hoặc đồng xu lên sách. Đồng xu rơi xuống chữ cái nào, HS sẽ nói tên và âm của chữ cái đó, sau đó nói tên hình bắt đầu bằng âm đó.

- GV làm mẫu hoạt động

- Chia lớp thành nhiều nhóm y/c các nhóm thực hành.

4. Củng cố - dặn dò.

- Gọi HS nhìn vào các thẻ hình để trả lời câu hỏi: What’s this?/ Who’s this?

- HDVN.

 

- 1, 2 HS (It’s a school bus).

- 1, 2 HS (She’s a teacher.)

 

- 1 HS ( It’s an apple).

- 1, 2 HS (a, /æ/).

- Thực hiện.

- 1, 2 HS ( She’s Tess).

 

- 3, 4 HS.

- Cả lớp.

 

 

- Nghe.

 

 

- Theo dõi luật chơi.

 

 

 

- Theo dõi.

- Thực hành.

 

- 3, 4 HS.

 

 

Ngày dạy: 7/ 10/ 2015 (2B)

                  8/ 10/2015 (2A)

Tiếng Anh

UNIT 2: OUR SCHOOL

Period 12: Lesson 5: Number fun!

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Nhận biết, biết viết và sử dụng các số 3, 4 và 5.

- Biết viết các từ chỉ số three, four và five.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: three, four, five, seesaw, rabbit, ...

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, các số từ 1-5

- HS: SGK,vở

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Cho HS biết các em sẽ ôn lại các số từ 1 đến 5 bằng cách vỗ tay.

- Nói Count. Vỗ tay 2 cái. Đếm one, two.

- Nói Count again. Vỗ tay 4 cái. Khuyến khích HS đếm to từ 1 đến 4.

2.  Tìm hiểu số (Learn the number).

- Cho HS biết các em sẽ học thêm cách viết các từ chỉ số bằng tiếng Anh.

- Vẽ 3 hình tròn lên bảng. Nói three. Viết số 3 dưới các hình tròn. Viết theo các mũi tên HD trong sách.

- Vẽ 4 hình tròn bên phải 3 hình tròn đầu tiên. Vừa chỉ vào hình tròn vừa đếm: one, two, three, four. Viết số 4 dưới 4 hình tròn, viết theo các mũi tên HD trong sách.

 Làm tương tự với số 5.

- Chỉ vào từng số và nói tên.

- Viết từ three dưới số 3 trên bảng. Làm tương tự với các hình tròn minh họa cho four và five. Giải thích cho HS: các em không cần phát âm những từ này, chỉ cần nhìn để ghi nhớ.

- Y/c HS mở sách trang 14. Chỉ vào những chiếc bập bênh dưới số 3 và hỏi: How many seesaws? Làm tương tự với thỏ và hạt.

3. Tìm đếm (Find and count).

- Vẽ 1 con diều lên bảng. Hỏi What’s this? Làm tương tự với boy, girl, chair, và yo-yo.

- Y/c HS xem hình ở cuối trang 14.

- Nói Count the girls. Khuyến khích HS đếm one, two, three. Làm tương tự với các từ còn lại.

4. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nhắc lại các từ đã học.

- Viết các từ: one, two, three, four, five.

- HDVN.

 

- Nghe.

 

- Nghe, vỗ tay, đếm.

- Thực hiện.

 

 

- Theo dõi.

 

- Theo dõi.

 

- Nghe.

 

 

 

- Nghe, theo dõi.

- Nghe.

 

 

 

- Mở SGK, trả lời.

 

 

 

- 2, 3 HS.

 

- Theo dõi.

- Nghe, đếm theo.

 

 

- 3, 4 HS.

- 2 HS.

 

 

 

 

 

 

 

 

TUẦN 7

Ngày dạy:12/ 10/ 2015 (2B)

                 14/ 10/2015 (2A)

Tiếng Anh

UNIT 2: OUR SCHOOL

Period 13: Lesson 6: Story

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.

- Phát triển kĩ năng nghe và đọc tiếng Anh.

- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.

- Nhận biết các chữ cái đầu của từ đã học.

- Ôn tập và củng cố từ vựng trong bài.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: sandbox, look, cat, friend, Oh no!

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình

- HS: SGK, vở

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Cho HS ôn lại các ngày trong tuần.

- Hát bài hát về các ngày trong tuần.

2. Nhìn và nói (Look and say).

- Y/c HS xem trang 15. GV giơ sách và chỉ vào các khung hình theo thứ tự.

- Nói Point to picture 1. Kiểm tra xem các em có chỉ vào hình có số 1 ở góc hay không. Làm tương tự với hình 2.

- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: Who are the animals? Where are they?

3. Nghe (Listen).

- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện. 

- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Không y/c các em lặp lại nội dung vừa nghe.

- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.

4. Nghe và hành động ( Listen and act).

- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay dưới từng từ.

- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa chỉ vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

- Diễn lại câu chuyện. Đặt thẻ hình sân cát lên bảng.

- Gọi 2 HS lên trước lớp làm mẫu cùng GV. Y/c 1 em đóng vai Pat, 1 em đóng vai Rex.

- Nhắc HS đóng vai Rex ngã xuống sàn khi GV chạm vào người em đó.

- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện. GV gợi ý lời thoại và y/c các em lặp lại.

5. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.

- HDVN.

 

- 4, 5 HS.

- Cả lớp.

 

- Mở SGK, theo dõi.

 

- Nghe và chỉ vào tranh.

 

 

- 1, 2 HS.

 

 

- Theo dõi.

- Nghe.

 

- 3, 4 HS.

 

 

- Nghe, chỉ tay.

 

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

 

- Theo dõi.

- 2 HS.

 

- Thực hiện.

 

- 6 HS.

 

 

- 2, 3 HS.

 

Ngày dạy: 14/ 10/ 2015 (2B)

                 15/ 10/2015 (2A)

Tiếng Anh

UNIT 2: REVIEW

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Ôn lại các chữ cái thường từ n đến z.

- Ôn lại số 3, 4 và 5.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: ôn tập.

- Mẫu câu: ôn tập.

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: Sách Activity Book.

- HS: Sách Activity Book.

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Cho HS biết các em sẽ chơi 1 trò chơi. Viết chữ cái thường từ n đến z lên bảng. Giải thích cách chơi: GV chỉ vào 1 chữ cái trên bảng rồi nói tên và phát âm chữ cái đó.

- Nếu GV nói đúng thì HS vỗ tây 1 cái, sai vỗ tay 2 cái. Sai thì HS phải nói đúng tên và âm của chữ cái đó.

2. Nói và viết (Say and write).

- Y/c HS đọc chữ cái theo đúng thứ tự bảng chữ cái.

- Viết chữ np lên bảng. Vạch 1 số đường kẻ giữa np, chữ o sẽ được viết lên những đường kẻ này.

- Hỏi HS chữ cái nào nằm giữa n và p (o). Gọi 1 em lên viết chữ o.

- Y/c HS xem trang 17.

- HS viết những chữ cái còn thiếu để hoàn tất hoạt động. Y/c các em nói thầm chữ cái khi viết.

3. Đếm và khoanh tròn (Count and circle)

- Hỏi HS nhìn thấy những số nào trong sách.

- GV làm mẫu hoạt động. Vẽ 1 chiếc hộp lên bảng. Hỏi What’s this?

- Vẽ 3 chiếc hộp khác lên bảng cạnh chiếc hộp đầu tiên. Viết các số 3, 4 và 5 đưới những chiếc hộp.

- Hỏi How many boxes? Chỉ vào từng chiếc hộp và đếm to 1, 2, 3, 4. Four boxes. Khoanh tròn số 4.

- HS hoàn tất các hoạt động.Y/c các em đếm từng vật khi làm bài.

4. Củng cố - dặn dò.

- Cho HS đọc lại các chữ cái đã học.

- HDVN.

 

- Theo dõi.

 

 

 

- Tham gia chơi.

 

 

- Cả lớp.

- Theo dõi.

 

- 1, 2 HS trả lời; 1 HS viết.

- Thực hiện.

- Cả lớp.

 

 

- 1, 2 HS.

- 1 HS (It’s a box).

 

- Theo dõi.

 

- 1 HS.

 

- Hoàn thiện.

 

 

- Cả lớp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TUẦN 8

Ngày dạy: 19/ 10/ 2015 (2B)

                 21/ 10/ 2015 (2A)

Tiếng Anh

UNIT 3: MY FRIENDS

Period 15: Lesson 1

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Nhận biết những cảm giác.

- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.

- Biết nối từ với hình phù hợp.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: cold, happy, hot, hungry, sad,

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình …

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Y/c HS xem hình trang 16, 17 trả lời các câu hỏi sau: Where are the children? Can you tell how the children feel? …

2. Nghe và nói (Listen and say).

- Cho HS biết các em sẽ học 1 số từ chỉ người, địa điểm và vật dụng ở trường của Baz.

- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng. Bấm dừng sau mỗi từ để HS chỉ vào trong sách.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

3. Nghe và tìm (Listen and find).

- Cho HS biết GV sẽ nói 1 từ và các em chỉ vào người, địa điểm hoặc vật dụng đó trong sách.

- Nói ngẫu nhiên các từ, vừa nói vừa giơ thẻ hình tương ứng.

- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng người, địa điểm hoặc vật dụng trong sách không.

- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và chỉ vào hình tương ứng.

4. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nhắc lại những từ chỉ người, địa điểm hoặc vật dụng ở trường.

- HDVN.

 

- 3 HS trả lời.

 

 

 

- Theo dõi.

 

- Nghe, chỉ vào hình SGK.

 

- Nghe và nhắc lại (ĐT, CN).

 

- Nghe, thực hiện.

 

- Theo dõi.

 

- Chỉ hình SGK.

 

- Nghe, chỉ vào hình tương ứng.

 

- 3, 4 HS.

 

 

 

 

Ngày dạy: 21/ 10/ 2015 (2B)

                 22/ 10/ 2015 (2A)

Tiếng Anh

UNIT 3: MY FRIENDS

 Period 16: Lesson 2

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết hỏi và trả lời về những cảm giác.

- Biết viết về cảm giác của một người.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Mẫu câu: Are you…? Yes, I am./ No, I’m not.

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Cho HS ôn lại các từ chỉ cảm giác. Giơ thẻ hình em nhỏ đang lạnh lên. Hỏi Is she cold?

- Giơ thẻ hình em nhỏ đang vui mừng lên. Hỏi Is he sad? Làm tương tự với những thẻ hình chỉ cảm giác khác.

2. Nghe và nói (Listen and say).

- Y/c HS xem hình ở các trang 16, 17. Dùng tiếng Việt hỏi HS Tess cảm thấy như thế nào.

- Cho HS nghe qua 1 lượt để kiểm tra câu trả lời.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

3. Nói và làm (Say and do).

- Giơ thẻ hình chỉ cảm giác nóng. Gọi 1 HS lên trước lớp và diễn tả cảm giác nóng. Hỏi Are you hot? Khuyến khích HS đó trả lời: Yes, I am.

- Khi HS hoàn tất cảm giác của 7 thẻ hình, GV gọi 1 em lên trước lớp diễn tả. Đưa thẻ hình chỉ cảm giác nóng và hỏi Are you cold? No, I’m not. I’m hot.

- Làm tương tự với những thẻ hình khác, hỏi về những tính từ không thể hiện trong thẻ hình.

4. Củng cố - dặn dò.

- Dùng thẻ hình y/c HS trả lời câu hỏi: Are you …?

- HDVN.

 

- 1 HS (Yes, she is).

 

- 1 HS (No, he isn’t. He’s happy).

 

 

- 1 HS ( She’s cold).

 

- Nghe.

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

 

- 1 HS.

 

 

- 1 HS.

 

 

- 2, 3 HS.

 

 

- 4, 5 HS.

 

 

 

 

 

 

 

TUẦN 9

Ngày dạy: / / 2015 (2B)

                 / / 2015 (2A)

Tiếng Anh

UNIT 3: MY FRIENDS

Period 17: Lesson 3: Letter fun!

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết nói, nhận biết và viết chữ sh.

- Nhận biết và biết cách phát âm /∫/

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: sheep, shoes, fish

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.

- HS: SGK.

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Cho HS ôn lại âm và tên của các chữ s và h. Viết chữ s lên bảng. Chỉ vào chữ s cho HS đọc tên và phát âm.

- Y/c HS nêu vài từ trong tiếng Anh bắt đầu với chữ s (sandwich, sweets, sing). Làm tương tự với chữ h.

2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound).

- Giơ thẻ hình con cừu lên đọc sheep. HS đồng thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên bảng.

- Viết âm được tạo thành từ 2 chữ cái dưới hình con cừu. Chỉ vào âm này và đọc /∫/ sheep. Viết từ sheep dưới âm này. Làm tương tự với thẻ hình đôi giày.

- Vẽ 1 con cá lên bảng để giới thiệu từ fish. Viết âm được tạo thành từ 2 chữ cái dưới hình con cá. Chỉ vào âm này và đọc /∫/ fish. Viết từ fish dưới âm này.

- Gọi HS lên bảng gạch dưới chữ sh trong mỗi từ.

- Y/c HS mở sách trang 18 nhìn vào chữ sh có mũi tên.

- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay viết chữ sh vào không khí. Y/c HS làm theo GV.

- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.

3. Hát ( Sing).

- Cho HS biết các em sẽ học âm /∫/ qua 1 bài hát.

- Cho HS nghe bài hát.

- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào các chữ cái và từ trong sách.

- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.

4. Tìm (Find).

- Y/c HS xem hình ở cuối trang 18. Nói sheep và y/c HS chỉ vào hình con cừu.

- Nói fish. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình con cá không.

- Nói shoes. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình đôi giày không.

5. Củng cố - dặn dò.

- Gọi HS nêu lại các chữ cái đã học.

- HDVN.

 

- Theo dõi, phát âm.

 

- 3, 4 HS.

 

 

- Nghe, nhắc lại.

 

- Theo dõi.

 

 

- Theo dõi.

 

 

- 2 HS.

- Mở SGK.

- Thực hiện.

 

- Cả lớp.

 

- Theo dõi.

- Nghe.

- Nghe, hát từng dòng.

 

 

- Nghe, hát theo.

 

- Theo dõi, chỉ tay.

 

- Chỉ vào hình đúng.

 

- Chỉ vào hình đúng.

 

 

- 3, 4 HS.

 

Ngày dạy: / 11/ 2015 (2B)

                 / 11/2015 (2A)

Tiếng Anh

UNIT 3: MY FRIENDS

Period 18: Lesson 4: Song

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết thể hiện những cảm giác.

- Nhận biết chữ sh và âm của chữ này.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựnnayfclap your hands, stamp your feet

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- GV diễn tả những cảm giác cho HS ôn lại các từ.

- Gọi HS lên diễn tả. Khuyến khích cả lớp hỏi Are you + adj? HS đó trả lời Yes, I am hoặc No, I am not.

2. Nhìn và nói (Look and say).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vẽ 1 quả táo lên bảng. Hỏi What’s this?

- Y/c HS cho biết chữ cái và âm đứng đầu từ apple.

- Y/c HS xem các trang 12, 13 và tìm hình quả táo.

- Y/c HS nhìn vào hình người phía trên quả táo. Chỉ vào người đó và hỏi Who’s this?

- Hỏi HS tên và âm chữ cái đầu tiên trong tên của Tess.

- Làm tương tự để HS ôn lại tất cả các hình. Di chuyển theo chiều kim đồng hồ để HS dễ theo dõi.

3. Chơi trò chơi (Play the game)

- Cho HS biết các em sẽ chơi 1 trò chơi. Giải thích cho HS: GV sẽ chia lớp thành nhiều nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 đồng xu hoặc 1 chiếc khuy áo.

- Cho HS biết các em sẽ thả lần lượt các khuy áo hoặc đồng xu lên sách. Đồng xu rơi xuống chữ cái nào, HS sẽ nói tên và âm của chữ cái đó, sau đó nói tên hình bắt đầu bằng âm đó.

- GV làm mẫu hoạt động

- Chia lớp thành nhiều nhóm y/c các nhóm thực hành.

4. Củng cố - dặn dò.

- Gọi HS nhìn vào các thẻ hình để trả lời câu hỏi: What’s this?/ Who’s this?

- HDVN.

 

- Theo dõi.

- 1 HS.

 

- 1 HS ( It’s an apple).

- 1, 2 HS (a, /æ/).

- Thực hiện.

- 1, 2 HS ( She’s Tess).

 

- 3, 4 HS.

- Cả lớp.

 

 

- Nghe.

 

 

- Theo dõi luật chơi.

 

 

 

- Theo dõi.

- Thực hành.

 

- 3, 4 HS.

 

 

Ngày dạy: / 10/ 2015 (2B)

                  / 10/2015 (2A)

Tiếng Anh

UNIT 2: OUR SCHOOL

Period 12: Lesson 5: Number fun!

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Nhận biết, biết viết và sử dụng các số 3, 4 và 5.

- Biết viết các từ chỉ số three, four và five.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: three, four, five, seesaw, rabbit, ...

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up)

- Cho HS biết các em sẽ ôn lại các số từ 1 đến 5 bằng cách vỗ tay.

- Nói Count. Vỗ tay 2 cái. Đếm one, two.

- Nói Count again. Vỗ tay 4 cái. Khuyến khích HS đếm to từ 1 đến 4.

2.  Tìm hiểu số (Learn the number)

- Cho HS biết các em sẽ học thêm cách viết các từ chỉ số bằng tiếng Anh.

- Vẽ 3 hình tròn lên bảng. Nói three. Viết số 3 dưới các hình tròn. Viết theo các mũi tên HD trong sách.

- Vẽ 4 hình tròn bên phải 3 hình tròn đầu tiên. Vừa chỉ vào hình tròn vừa đếm: one, two, three, four. Viết số 4 dưới 4 hình tròn, viết theo các mũi tên HD trong sách.

Làm tương tự với số 5.

- Chỉ vào từng số và nói tên.

- Viết từ three dưới số 3 trên bảng. Làm tương tự với các hình tròn minh họa cho four và five. Giải thích cho HS: các em không cần phát âm những từ này, chỉ cần nhìn để ghi nhớ.

- Y/c HS mở sách trang 14. Chỉ vào những chiếc bập bênh dưới số 3 và hỏi: How many seesaws? Làm tương tự với thỏ và hạt.

3. Tìm và đếm (Find and count)

- Vẽ 1 con diều lên bảng. Hỏi What’s this? Làm tương tự với boy, girl, chair, và yo-yo.

- Y/c HS xem hình ở cuối trang 14.

- Nói Count the girls. Khuyến khích HS đếm one, two, three. Làm tương tự với các từ còn lại.

4. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nhắc lại các từ đã học.

- Viết các từ: one, two, three, four, five.

- HDVN.

 

- Nghe.

 

- Nghe, vỗ tay, đếm.

- Thực hiện.

 

 

- Theo dõi.

 

- Theo dõi.

 

- Nghe.

 

 

 

- Nghe.

- Nghe.

 

 

 

- Mở SGK, trả lời.

 

 

 

- 2, 3 HS.

 

- Theo dõi.

- Nghe, đếm theo.

 

 

- 3, 4 HS.

- 2 HS.

 

 

 

 

 

 

 

TUẦN 7

Ngày dạy:/ 10/ 2015 (2B)

                 / 10/2015 (2A)

Tiếng Anh

UNIT 2: OUR SCHOOL

Period 13: Lesson 6: Story

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.

- Phát triển kĩ năng nghe và đọc tiếng Anh.

- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.

- Nhận biết các chữ cái đầu của từ đã học.

- Ôn tập và củng cố từ vựng trong bài.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: sandbox, look, cat, friend, Oh no!

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình

- HS: SGK

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up)

- Cho HS ôn lại các ngày trong tuần.

- Hát bài hát về các ngày trong tuần.

2. Nhìn và nói (Look and say)

- Y/c HS xem trang 15. GV giơ sách và chỉ vào các khung hình theo thứ tự.

- Nói Point to picture 1. Kiểm tra xem các em có chỉ vào hình có số 1 ở góc hay không. Làm tương tự với hình 2.

- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: Who are the animals? Where are they? …

3. Nghe (Listen)

- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện. 

- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Không y/c các em lặp lại nội dung vừa nghe.

- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.

4. Nghe và hành động ( Listen and act)

- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay dưới từng từ.

- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa chỉ vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

- Diễn lại câu chuyện. Đặt thẻ hình sân cát lên bảng.

- Gọi 2 HS lên trước lớp làm mẫu cùng GV. Y/c 1 em đóng vai Pat, 1 em đóng vai Rex.

- Nhắc HS đóng vai Rex ngã xuống sàn khi GV chạm vào người em đó.

- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện. GV gợi ý lời thoại và y/c các em lặp lại.

5. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.

- HDVN.

 

- 4, 5 HS.

- Cả lớp.

 

- Mở SGK, theo dõi.

 

- Nghe và chỉ vào tranh.

 

 

- 1, 2 HS.

 

 

- Theo dõi.

- Nghe.

 

- 3, 4 HS.

 

 

- Nghe, chỉ tay.

 

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

 

 

- Theo dõi.

- 2 HS.

 

-Thực hiện.

 

- 6 HS

 

 

- 2, 3 HS.

 

Ngày dạy: 21/ 9/ 2015 (2B)

                 2/ 9/2015 (2A)

Tiếng Anh

UNIT 2: REVIEW

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Ôn lại các chữ cái thường từ n đến z.

- Ôn lại số 3, 4 và 5.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: ôn tập

- Mẫu câu: ôn tập

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: Sách Activity Book.

- HS: Sách Activity Book.

IV. Hoạt động dạy học.

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up)

- Cho HS biết các em sẽ chơi 1 trò chơi. Viết chữ cái thường từ n đến z lên bảng. Giải thích cách chơi: GV chỉ vào 1 chữ cái trên bảng rồi nói tên và phát âm chữ cái đó.

- Nếu GV nói đúng thì HS vỗ tây 1 cái, sai vỗ tay 2 cái. Sai thì HS phải nói đúng tên và âm của chữ cái đó.

2. Nói và viết (Say and write)

- Y/c HS đọc chữ cái theo đúng thứ tự bảng chữ cái.

- Viết chữ np lên bảng. Vạch 1 số đường kẻ giữa np, chữ o sẽ được viết lên những đường kẻ này.

- Hỏi HS chữ cái nào nằm giữa n và p (o). Gọi 1 em lên viết chữ o.

- Y/c HS xem trang 17.

- HS viết những chữ cái còn thiếu để hoàn tất hoạt động. Y/c các em nói thầm chữ cái khi viết.

3. Đếm và khoanh tròn (Count and circle)

- Hỏi HS nhìn thấy những số nào trong sách.

- GV làm mẫu hoạt động. Vẽ 1 chiếc hộp lên bảng. Hỏi What’s this?

- Vẽ 3 chiếc hộp khác lên bảng cạnh chiếc hộp đầu tiên. Viết các số 3, 4 và 5 đưới những chiếc hộp.

- Hỏi How many boxes? Chỉ vào từng chiếc hộp và đếm to 1, 2, 3, 4. Four boxes. Khoanh tròn số 4.

- HS hoàn tất các hoạt động.Y/c các em đếm từng vật khi làm bài.

4. Củng cố - dặn dò.

- Cho HS đọc lại các chữ cái đã học.

- HDVN.

 

- Theo dõi.

 

 

 

- Tham gia chơi.

 

 

- Cả lớp.

- Theo dõi.

 

- 1, 2 HS trả lời; 1 HS viết.

 

- Thực hiện.

- Cả lớp.

 

 

- 1, 2 HS.

- 1 HS (It’s a box).

 

- Theo dõi.

 

- 1 HS.

 

- Hoàn thiện.

 

 

- Cả lớp.

 

 

 

 

 

 

 

TUẦN 8

Ngày dạy: / / 2015 (2B)

                 / /2015 (2A)

 

 

 

1

 

nguon VI OLET