English 2_School year:

 

TUẦN 19

Ngày dạy: 4, 6/ 1/ 2016 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 6: MY ROOM

Period 37: Lesson 1

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Nhận biết các vật dụng trong phòng ngủ.

- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.

- Biết nối hình với từ phù hợp.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: catch, climb, draw, jump,…

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình …

- HS: SGK, vở ghi, bảng con.

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Y/c HS xem hình trang 34, 35 trả lời các câu hỏi sau: Who are the children? Where are they?

2. Nghe và nói (Listen and say).

- Cho HS biết các em sẽ học những từ chỉ 1 số vật dụng trong phòng ngủ.

- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng với từ được đọc. Bấm dừng sau mỗi từ để HS chỉ vào sách.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

3. Nghe và tìm (Listen and find).

- Cho HS biết GV sẽ nói 1 từ và các em chỉ vào vật trong sách.

- Nói ngẫu nhiên các từ, vừa nói vừa giơ thẻ hình tương ứng.

- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng vật trong sách không.

- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và chỉ vào vật tương ứng.

4. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nhắc lại các vật dụng trong phòng ngủ.

- HDVN.

 

- 3 HS trả lời: Baz and Adam./ In the bedroom. …

 

- Theo dõi.

 

- Nghe, chỉ vào hình SGK.

 

- Nghe và nhắc lại (ĐT, CN).

 

- Nghe, thực hiện.

 

- Theo dõi.

 

- Chỉ hình SGK.

- Nghe, chỉ vào hình tương ứng.

 

- 3, 4 HS.

 

Ngày dạy: 6, 7/ 1/ 2016 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 6: MY ROOM

 Period 38: Lesson 2

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết miêu tả vị trí với các từ in, on và under.

- Biết hỏi và trả lời các câu hỏi Yes/ No về vị trí.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Mẫu câu: I can … / I can’t ….

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình.

- HS: SGK, bảng con, vở

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Cho HS ôn lại các vật dụng trong phòng ngủ. Dán các thẻ hình lên bảng. Nói Point to the pillow. HS chỉ vào hình chiếc gối. Làm tương tự với các từ khác.

2. Nghe và nói (Listen and say).

- Y/c HS xem hình ở các trang 34 và 35. Y/c các em cho biết chuyện gì đang diễn ra trong hình. Hỏi HS xem Adam có đối xử tốt với Baz không.

- Y/c HS xem 3 hình ở cuối trang. Hỏi xem các em nhìn thấy gì trong các hình.

- Đặt thẻ hình có từ in lên bảng. Chỉ vào từ và nói in. The teddy is in the box. Làm tương tự với on và under.

- Cho HS biết các em sẽ nghe đoạn hội thoại giữa Adam và Baz.

- Cho HS nghe qua 1 lần để kiểm tra câu trả lời.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

3. Nói và làm (Say and do).

- Giơ hộp bút chì lên. Mở hộp ra và cho bút chì vào hộp. Nói The pencil is in the box.

- Quay xuống nói với 1 HS The pencil. Where is it? Khuyến khích em đó nói It’s in the pencil box.

- Làm tương tự với giới từ under. Đặt chiếc cặp dưới bàn. Nói The bag. Where is it? Khuyến khích HS trả lời It’s under the table.

- Làm tương tự với giới từ on. Đặt quyển sách lên bàn. Nói The book. Where is it? Khuyến khích HS trả lời It’s on the table.

4. Củng cố - dặn dò.

- Gọi HS lên bảng viết các giới từ vừa học.

- HDVN.

 

- Nghe, thực hiện.

 

 

 

- Mở SGK. 2 HS trả lời.

 

 

- Thực hiện.

 

- Theo dõi.

 

- Theo dõi.

 

- Nghe.

- Nghe, nhắc lại.

 

 

- Theo dõi.

 

- 1 HS (It’s in the pencil box.).

- 1HS (It’s under the table.).

 

- 1 HS (It’s on the table.).

 

 

 

- 3 HS.

 

 

 

 

 

 

 

TUẦN 20

Ngày dạy: 11, 13/ 1/ 2016 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 6: MY ROOM

Period 39: Lesson 3: Letter fun!

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết nói, nhận biết và viết những từ có tận cùng là -at.

- Nhận biết và biết cách phát âm các âm /h/ và /m/.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: cat, hat, mat

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình

- HS: SGK, vở, bảng con

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Vẽ 1 con mèo lên bảng hỏi What’s this?

- Hỏi HS âm và tên của chữ cái đầu tiên.

2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound).

- Giơ thẻ hình chiếc mũ lên đọc hat. Cho HS đồng thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình chiếc mũ lên cạnh hình con mèo.

- Viết từ hat dưới thẻ hình. Chỉ vào từ và nói hat, /h/ /æ/ /t/ , hat.

- Giơ thẻ hình tấm thảm lên nói map. Cho HS đồng thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình mat lên bảng cạnh hình chiếc mũ.

- Viết từ mat dưới thẻ hình. Chỉ vào từ và nói mat, /m/ /æ/ /t/ , mat.

- Y/c HS xem trang 36 nhìn vào các chữ -at có mũi tên.

- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay viết chữ -at vào không khí. Y/c HS làm theo.

- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.

3. Hát ( Sing).

- Cho HS nghe bài hát.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi dòng. Hát dòng đó và y/c HS lặp lại. Vừa hát vừa chỉ vào các chữ cái và từ trong sách.

- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo.

4. Tìm (Find).

- Y/c HS tìm những chữ -at có trong các từ dưới từng hình ở trang này. Y/c HS cho biết chữ cái đầu tiên của mỗi từ.

- Y/c HS nhìn vào hình ở cuối trang. Nói  Point to the hat. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình chiếc mũ không.

- Nói Point to the cat . Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình con mèo không.

- Nói Point to the mat . Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình tấm thảm không.

- Nói cat. Where is it?

5. Củng cố - dặn dò.

- Gọi HS nêu lại các từ và âm đã học.

- HDVN.

 

- Cả lớp (It’s a cat).

- 1 HS (/k/, c).

 

- Cả lớp (ĐT - CN).

 

 

- Theo dõi.

 

- Nghe, nhắc lại.

 

 

- Theo dõi.

 

- Mở SGK.

- Theo dõi, thực hiện.

 

- Cả lớp.

 

- Nghe.

- Nghe, hát từng dòng.

 

 

- Nghe, hát theo.

 

- Theo dõi, thực hiện.

 

 

- Thực hiện.

 

 

- Thực hiện.

 

- Thực hiện.

 

- 1 HS (It’s on the mat.).

 

- 3, 4 HS.

 

Ngày dạy: 13, 14/ 1/ 2016 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 6: MY ROOM

Period 40: Lesson 4: Song

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Nhận biết các bộ phận cơ thể.

- Biết sử dụng giới từ.

- Biết thực hiện theo mệnh lệnh.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: put, shake, hand, head, …

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, các thẻ hình

- HS: SGK, vở, bảng con

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Cho HS ôn lại các bộ phận cơ thể hand, head, nose, toes, legs. Nói Point to your head. HS làm động tác minh họa. Làm tương tự với các bộ phận khác trên cơ thể.

2. Nhìn và nói (Look and say).

- Y/c HS xem trang 37.

- Sử dụng thẻ hình để ôn lại giới từ.

- Nói Put your hands in the air. Làm động tác minh họa, khuyến khích HS làm theo.

- Nói Shake your hands everywhere. Làm động tác minh họa, khuyến khích HS làm theo.

- Hỏi HS có thấy bạn nào đang thực hiện hành động này trong sách không.

 

3. Hát (Sing).

- Cho HS nghe bài hát.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi dòng. Hát dòng đó và y/c HS lặp lại.

- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo.

4. Hát và làm theo (Sing and do).

- Cho HS biết lần này các em sẽ thực hiện tất cả các hành động. Y/c các em đặt cặp lên bàn rồi mở cặp ra, đặt sách lên bàn.

- Cùng cả lớp hát bài này.

- Hát lại bài hát, phân cho từng nhóm nhỏ những đoạn cụ thể để hát.

5. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nêu lại các từ đã học về các bộ phận cơ thể.

- HDVN.

 

- Cả lớp.

 

 

 

- Mở SGK.

- Theo dõi.

- Thực hiện.

 

- Thực hiện.

 

- 1, 2 HS (Yes, the three children in the top right.).

 

- Theo dõi.

- Nghe, hát từng dòng.

 

- Nghe, hát theo.

 

- Thực hiện.

 

 

- Hát.

- Thực hiện.

 

 

- 2, 3 HS.

 

 

 

 

 

 

 

TUẦN 21

Ngày dạy: 18, 20/ 1/ 2016 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 6: MY ROOM

Period 41: Lesson 5: Number fun!

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Nhận biết, viết và sử dụng các số 13 và 14.

- Biết viết hai từ thirteen và fourteen.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: blankets, pillows, boys, bed

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, các số từ 1-14

- HS: SGK, vở, bảng con

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Cho HS biết các em sẽ ôn lại các số từ 1 đến 12. Viết 1 số bất kì lên bảng y/c HS đọc số đó.

- Gọi HS lên bảng. Nói 1 số từ 1 đến 12. Y/c HS viết số đó lên bảng.

2. Tìm hiểu số (Learn the number).

- Cho HS biết các em sẽ học viết thêm nhiều từ chỉ số bằng tiếng Anh.

- Vẽ 13 hình tròn lên bảng. Nói thirteen. Viết số 13 dưới các hình tròn. Viết theo các mũi tên HD trong sách.

- Vẽ 14 hình tròn bên phải 13 hình tròn đầu tiên. Vừa chỉ vào hình tròn vừa đếm: one, two, three, four … . Viết số 14 dưới 14 hình tròn, viết theo các mũi tên HD trong sách.

- Chỉ vào từng số và đọc tên.

- Viết từ thirteen dưới số 13 trên bảng. Làm tương tự với các hình tròn minh họa cho từ fourteen.

- Y/c HS mở sách trang 38. Chỉ vào những chiếc chăn dưới số 13 và hỏi How many blankets?  Làm tương tự với những chiếc gối.

3. Tìm và đếm (Find and count).

- Vẽ hình minh họa cho từ boy và bed lên bảng để ôn lại 2 từ này.

- Chỉ vào từng hình và hỏi What’s this?

- Y/c HS xem hình ở cuối trang 38.

- Nói Count the blankets. Khuyến khích HS đếm one, two, three, four … thirteen. Làm tương tự với các từ còn lại.

4. Củng cố - dặn dò.

- Viết các từ: one, two, three, four, five… fourteen.

- HDVN.

 

- Cả lớp.

 

- 1 HS.

 

 

- Theo dõi.

 

- Theo dõi.

 

 

- Nghe.

 

 

 

- Nghe.

- Theo dõi.

 

- 2 HS (Thirteen blankets./…).

 

 

- Theo dõi.

 

- 2, 3 HS.

- Mở SGK.

- Cả lớp (ĐT, CN).

 

 

 

- 3, 4 HS.

 

 

Ngày dạy: 20, 21/ 1/ 2016 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 6: MY ROOM

Period 42: Lesson 6: Story

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.

- Phát triển kĩ năng nghe tiếng Anh.

- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.

- Ôn tập và củng cố từ vựng trong bài.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: boat, sofa, toy, box, …

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình

- HS: SGK, vở, bảng con

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Cho HS ôn lại các từ sofa, table và coat.

- Vẽ các vật lên bảng. Nói Point to a coat. HS chỉ vào chiếc áo khoác.

- Giới thiệu từ toy box. Viết từ box lên bảng. GV vừa di chuyển ngón tay dưới từng chữ cái vừa phát âm. Hỏi xem các em có nghĩ ra từ nào có chứa từ box không.

- Cho HS biết có 1 loại hộp khác, a toy box. Hỏi HS có nhớ từ toy không. GV đưa ra các ví dụ để nhắc HS nhớ từ này.

2. Nhìn và nói (Look and say).

- Y/c HS xem trang 39. GV giơ sách và chỉ vào các khung hình theo thứ tự.

- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: Who can you see in all the pictures? What are they doing in the pictures? …

3. Nghe (Listen).

- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện. 

- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Không y/c các em lặp lại nội dung vừa nghe.

- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.

4. Nghe và hành động (Listen and act).

- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay dưới từng từ.

- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa chỉ vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

- Diễn lại câu chuyện. Dùng 1 chiếc áo khoác và chiếc thuyền đồ chơi.

- Gọi HS lên trước đóng vai. Y/c 1 em đóng vai Baz mặc áo khoác và bỏ chiếc thuyền đồ chơi vào túi.

- HS diễn lại câu chuyện, giả vờ tìm chiếc thuyền trước khi thấy nó trong túi áo khoác.

- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện. GV gợi ý lời thoại và y/c các em lặp lại.

5. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.

- HDVN.

 

- Theo dõi.

- Thực hiện.

 

-  2 HS (lunch box, pencil box).

 

 

- Theo dõi.

 

 

 

- Nghe, chỉ tay vào hình.

 

- 3, 4 HS.

 

 

 

- Theo dõi.

- Nghe.

 

- 1, 2 HS.

 

 

- Theo dõi.

 

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

 

 

- Thực hiện.

 

- 5 HS.

 

- Thực hiện.

 

- Luyện tập.

 

 

- 2, 3 HS.

 

 

 

 

 

 

 

TUẦN 22

Ngày dạy: 22, 24/ 1/ 2015 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 6: REVIEW

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Ôn lại các từ có tận cùng là -at.

- Ôn lại hai số 13 và 14.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: ôn tập.

- Mẫu câu: ôn tập.

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: Sách Activity Book, các thẻ hình.

- HS: Sách Activity Book, vở, bảng con.

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Viết chữ at lên bảng. Y/c HS phát âm /æt/

- Gọi HS nêu các từ có âm -at. Viết các từ này lên bảng.

2. Nhìn và khoanh tròn (Look and circle).

- Y/c HS xem trang 45.

- Hỏi HS xem các em nhìn thấy gì ở cột đầu tiên.

 

- Vẽ 1 con mèo và viết các từ ở dòng đầu tiên lên bảng. Chỉ vào từng từ và y/c HS đọc to.

- Hỏi HS từ nào là cat. Y/c HS khoanh tròn từ đó.

- Để kiểm tra, GV nói tên từng hình và gọi HS lên chỉ vào từ đó trên bảng. 

3. Đọc, tô màu và nói (Read, colour and say).

- Viết 2 từ thirteen và fourteen lên bảng.Y/c HS đọc các từ này. Nếu HS không đọc được GV đọc mẫu cho HS đọc theo.

- Y/c HS xem hoạt động thứ 2 ở trang này.

- Hỏi xem các em nhìn thấy gì.

 

- Y/c HS đọc các từ trên từng hình.

- HS tô màu đúng số đồ vật.

- Y/c HS giơ sách lên để kiểm tra.

4. Củng cố - dặn dò.

- Cho HS đọc lại các chữ cái và số đã học.

- HDVN.

 

- Cả lớp.

- 4 HS (cat, hat, mat, Pat).

 

- Mở SBT.

- 4 HS (a cat, a hat, a mat, a Pat).

- Theo dõi, đọc.

 

- Cả lớp.

- Thực hiện.

 

 

- Thực hiện.

 

 

- Cả lớp.

- 1 HS (pillows, blankets).

- Cả lớp (ĐT, CN).

- Thực hiện.

- Thực hiện.

 

- 2, 3 HS.

 

nguon VI OLET