English 2_School year:

 

Ngày dạy: 24, 25/ 1/ 2016 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 7: ON HOLIDAY

Period 44: Lesson 1

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Nhận biết những vật ở bãi biển.

- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.

- Biết nối từ với hình phù hợp.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: beach, crab, sand, …

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình …

- HS: SGK, vở

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Y/c HS xem hình trang 40, 41 trả lời các câu hỏi sau: Who are the poeple? Where are they? Why are they at the beach? …

2. Nghe và nói (Listen and say).

- Cho HS biết các em sẽ học từ chỉ những vật ở bãi biển.

- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng. Dùng thẻ hình lâu đài cát để giới thiệu từ sandcastle và sand. Bấm dừng sau mỗi từ để HS chỉ vào trong sách.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

3. Nghe và tìm (Listen and find).

- Cho HS biết GV sẽ nói 1 từ và các em chỉ vào vật đó trong sách.

- Nói ngẫu nhiên các từ, vừa nói vừa giơ thẻ hình tương ứng.

- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng vật trong sách không.

- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và chỉ vào hình tương ứng.

4. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nhắc lại những từ vừa học.

- HDVN.

 

- 3 HS (Baz, Adam, Tess, Mum and Dad./ At the beach./ …).

 

- Theo dõi.

 

- Nghe, chỉ vào hình SGK.

 

 

- Nghe và nhắc lại (ĐT, CN).

 

- Nghe, thực hiện.

 

- Theo dõi.

 

- Chỉ hình SGK.

- Nghe, chỉ vào hình tương ứng.

 

- 3, 4 HS.

 

 

 

 

 

 

 

TUẦN 23

Ngày dạy: 1, 3/ 2/ 2016 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 7: ON HOLIDAY

 Period 45: Lesson 2

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết hỏi và trả lời những câu hỏi về số lượng.

- Ôn lại các số từ 1 đến 14.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Mẫu câu: How many … are there? There are …

- Từ vựng: please, give

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình

- HS: SGK, vở, bảng con

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Cho HS ôn lại tên những vật ở bãi biển. Giơ thẻ hình lâu đài cát lên.  HS nói sandcastle. Làm tương tự với các thẻ hình khác.

2. Nghe và nói (Listen and say).

- Y/c HS xem hình ở các trang 40, 41. Đặt câu hỏi về những việc từng nhân vật đang làm.

- Cho HS biết các em sẽ nghe cuộc trò chuyện của 1 gia đình ở bãi biển.Y/c HS chú ý lắng nghe.

- Cho HS nghe qua 1 lượt.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

3. Nói và làm (Say and do).

- Y/c HS xem hình trong sách. Hỏi How many umbrellas are there?

- Vẽ 5 bông hoa lên bảng. Hỏi How many flowers are there?

- Làm tương tự với những vật dụng trong lớp học.

4. Củng cố - dặn dò.

- Dùng thẻ hình y/c HS trả lời câu hỏi về số lượng.

- HDVN.

 

- Cả lớp.

 

 

 

- 2, 3 HS.

 

- Nghe.

 

- Nghe.

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

 

- 1 HS: There are three.

 

- 1 HS: There are five.

 

- 4, 5 HS.

 

- 5, 6 HS.

 

Ngày dạy: 3, 4/ 2/ 2016 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 7: ON HOLIDAY

Period 46: Lesson 3: Letter fun!

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết nói, nhận biết và viết các từ có tận cùng là -et.

- Nhận biết và biết cách phát âm các âm /dз/, /n/ và /w/.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: jet, net, wet

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.

- HS: SGK, vở, bảng con.

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Viết số 10 lên bảng. HS đọc ten.

- Hỏi xem HS nào có thể viết từ chỉ số tương ứng dưới số 10.

- Chỉ vào từng chữ cái, phát âm (/t/ /e/ /n/). Hỏi HS âm giữa của từ ten là gì. Y/c HS tập trung vào âm đó trong bài học này.

2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound).

- Giơ thẻ hình cái lưới lên đọc: net. HS đồng thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên bảng.

- Viết từ net dưới hình cái lưới, đọc net, /n/ /e/ /t/, net.

- Giơ thẻ hình máy bay lên đọc: jet. HS đồng thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên cạnh hình cái lưới.

- Viết từ jet dưới hình máy bay, đọc jet, /dз/ /e/ /t/, jet. Làm tương tự thẻ hình ẩm ướt.

- Y/c HS mở sách trang 42 nhìn vào chữ -et có mũi tên.

- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay viết chữ -et vào không khí. Y/c HS làm theo GV.

- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.

3. Hát (Sing).

- Cho HS biết các em sẽ học âm -et qua 1 bài hát.

- Cho HS nghe bài hát.

- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào các chữ cái và từ trong sách.

- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.

4. Tìm (Find).

- Y/c HS tìm chữ -et trong từ dưới từng hình trong sách. Y/c HS cho biết chữ cái đầu tiên trong mỗi từ.

- Y/c HS xem hình ở cuối trang. Nói Point to the jet. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình máy bay đồ chơi không.

- Nói Point to the net. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình cái lưới không.

- Nói Point to wet. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình con chó đang giũ lông không.

- Y/c HS tìm từ có âm /∫/ và /t∫/.

5. Củng cố - dặn dò.

- Gọi HS nêu lại các chữ cái đã học.

- HDVN.

 

- Cả lớp.

- 1 HS.

 

- 1 HS (/e/).

 

 

 

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

- Theo dõi.

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

 

- Theo dõi.

 

- Mở SGK.

- Thực hiện.

 

- Cả lớp.

 

- Theo dõi.

- Nghe.

- Nghe, hát từng dòng.

 

 

- Nghe, hát theo.

 

- 3 HS (jet - j; net - n; wet - w).

- Cả lớp.

 

 

- Cả lớp.

 

- Cả lớp.

 

- 2 HS (fish, beach).

 

- 4, 5 HS.

 

 

 

 

 

 

 

TUẦN 24

Ngày dạy: 15,17/ 2/ 2016 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 7: ON HOLIDAY

Period 47: Lesson 4: Song

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Nhận biết, viết và sử dụng các màu sắc.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: black, white, brown, blue, green, orange, pink, purple, yellow, red

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình, giấy màu

- HS: SGK, vở, bảng con, giấy màu

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Dùng bút chì màu cho HS ôn lại những màu đã học.

- Giơ bút chì màu xanh lá lên. Hỏi What colour is it?  Làm tương tự với những màu khác.

2. Nghe và chỉ tay (Listen and point).

- Giơ thẻ hình từng màu mới lên và đọc tên. Cho HS đồng thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại.

- Dán các thẻ hình lên bảng. Viết từ chỉ màu dưới thẻ hình. GV đọc to từng từ, di chuyển ngón tay dưới từ đó.

- Y/c HS xem trang 43. Hỏi: How many umbrellas are there?

- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi màu để kiểm tra HS có chỉ đúng chiếc ô không.

3. Hát (Sing).

- Hỏi HS lợi ích của những chiếc ô.

- Nhắc HS nhớ cụm từ for you và for me. Đưa bút chì cho 1 HS và nói It’s for you. Đặt bút chì lên bàn và nói It’s for me. Nhắc HS nhớ từ hide.

- Giới thiệu sun is shining, y/c HS nhìn ra cửa sổ nếu trời đang nắng.

- Cho HS nghe bài hát.

- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát dòng đó và y/c các em lặp lại.

- Khuyến khích HS giơ 10 ngón tay lên để minh họa cho dòng Ten umbrellas in the sun.

- Khuyến khích HS chỉ vào bạn ngồi cạnh để minh họa cho dòng for you, chỉ vào mình cho dòng for me. Giơ cánh tay qua khỏi đầu minh họa cho Sun is shining, lấy tay che đầu minh họa cho Hide your head.

- Cho HS nghe lại vừa hát vừa làm động tác minh họa.

4. Hát và làm theo (Sing and do).

- Đặt các thẻ hình đen, trắng và nâu lên bảng trên cùng 1 hàng. Dán giấy màu xanh dương cạnh các thẻ hình đó. Dán giấy màu vàng, cam và đỏ bên dưới hàng màu sắc đầu tiên và dán thẻ hình màu hồng giữa màu cam và màu đỏ.

- Gọi HS lên diễn lại bài hát. Đưa thẻ hình màu tím cho 1 HS, tờ màu xanh lá cho em còn lại. Y/c em có thẻ màu tím đưa cho bạn mình khi nghe đến đoạn nhạc tương ứng trong bài hát. HS vừa hát vừa chỉ vào các màu sắc trên bảng.

5. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nêu lại những từ vừa học.

- HDVN.

 

- Theo dõi.

- 1 HS (It’s green.).

 

 

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

- Theo dõi.

 

- 1 HS (ten).

 

- Theo dõi, chỉ tay.

 

 

- 1 HS.

- Ghi nhớ.

 

 

- Theo dõi.

 

- Nghe.

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

- Thực hiện.

 

- Thực hiện.

 

 

 

- Nghe lại, hát theo băng.

 

- Theo dõi.

 

 

 

 

- 2 HS.

 

 

 

 

 

- 2, 3 HS.

 

 

Ngày dạy: 17, 18/ 2/ 2016 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 7: ON HOLIDAY

Period 48: Lesson 5: Number fun!

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Nhận biết, biết viết và sử dụng các số 15 và 16.

- Biết viết hai từ fifteen và sixteen.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: shells, crabs, …

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình, giấy màu.

- HS: SGK, vở, bảng con.

IV. Hoạt động dạy học.

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Cho HS viết chính tả để ôn lại các số từ 1 đến 14.

- Đọc 12, 9, 7, 14, 3, 13 tạm dừng để HS có thời gian viết.

- Gọi HS lên viết các số theo thứ tự.

2.  Tìm hiểu số (Learn the number).

- Vẽ 15 hình tròn lên bảng. Nói fifteen. Viết số 15 dưới các hình tròn.

- Vẽ 16 hình tròn bên phải 15 hình tròn đầu tiên. Vừa chỉ vào hình tròn vừa đếm: one, two, three, four, vv. Viết số 16 dưới 16 hình tròn, viết theo các mũi tên HD SGK.

- Chỉ vào từng số và đọc tên.

- Viết từ fifteen dưới số 15 trên bảng. Làm tương tự với các hình tròn minh họa cho từ sixteen.

- Y/c HS mở sách trang 44.

- Chỉ vào những vỏ sò dưới số 15 và hỏi: How many shells? Làm tương tự với những con cua.

3. Tìm và đếm (Find and count).

- Để HS ôn lại từ umbrella, vẽ 1 chiếc ô lên bảng hỏi: What’s this?.

- Y/c HS xem hình ở cuối trang 44.

- Nói Count the umbrellas. Khuyến khích HS đếm to one, two, …, ten. Làm tương tự với crabs và shells.

4. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nhắc lại các từ đã học.

- Viết các từ: one, two, three, four, five …. sixteen.

- HDVN.

 

- Cả lớp.

- Theo dõi.

 

- 6 HS.

 

- Theo dõi.

 

- Theo dõi.

 

 

- Nghe.

- Theo dõi.

 

- Mở SGK.

- 2 HS (fifteen).

 

 

- 1 HS (umbrella).

 

- Mở SGK.

- Nghe, đếm.

 

 

- 3, 4 HS.

- Cả lớp (bảng con).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TUẦN 25

Ngày dạy: 22, 24/ 2/ 2016 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 7:ON HOLIDAY

Period 49: Lesson 6: Story

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.

- Phát triển kĩ năng nghe và đọc tiếng Anh.

- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.

- Ôn tập và củng cố từ trong bài.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: boat, sofa, toy box, table, coat

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình, giấy A4.

- HS: SGK, vở, bảng con.

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Dùng thẻ hình lâu đài cát lên bảng. Hỏi What’s this? Viết từ sandcastle dưới thẻ hình.

- Phát cho mỗi HS 1 tờ giấy y/c HS vẽ lâu đài cát. Sau đó viết cụm từ My sandcastle dưới tranh của mình.

2. Nhìn và nói (Look and say).

- Y/c HS xem trang 45. GV giơ sách và chỉ vào các khung hình theo thứ tự.

- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: Who are the people in the story? What are they doing?

3. Nghe (Listen).

- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện. 

- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Không y/c các em lặp lại nội dung vừa nghe.

- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.

4. Nghe và hành động ( Listen and act).

- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay dưới từng từ.

- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa chỉ vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

- Gọi  HS lên đóng vai các lâu đài cát, Tess và Baz.

- HS diễn lại câu chuyện. Khi sóng biển vỗ vào bờ, 1 HS đóng vai lâu đài cát mang tranh của mình về chỗ ngồi.

- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện.

5. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.

- HDVN.

 

- 1 HS (It’s a sandcastle.).

 

- Theo dõi, ghi nhớ.

 

 

 

- Mở SGK, theo dõi.

 

-  2 HS (Tess and Baz./ Looking at sandcastles.).

 

- Theo dõi.

- Nghe.

 

- 1, 2 HS.

 

 

- Nghe.

 

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

 

- 9 HS.

 

 

 

- 9 HS.

 

- 2, 3 HS.

 

Ngày dạy: 24, 25/ 2/ 2016 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 7: REVIEW

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Ôn lại các từ có tận cùng là -et.

- Ôn lại 2 số 15 và 16.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: ôn tập

- Mẫu câu: ôn tập

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: Sách Activity Book, các thẻ hình.

- HS: Sách Activity Book, vở, bảng con.

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Cho HS ôn lại các từ trong nhóm -et.

- Dán các thẻ hình lưới, sự ẩm ướt và máy bay lên bảng. Chỉ vào từng thẻ hình cho HS đọc từ.

- Gọi HS lên viết từ dưới từng thẻ hình.

2. Nói và viết (Say and write).

- Y/c HS xem trang 52.

- Y/c HS xem các hình và đọc từ.

- Hỏi HS các từ trong sách bắt đầu bằng những chữ cái nào (net - n; wet - w; jet - j).

- HS viết các chữ n, w và j.

3. Đếm và viết (Count and write).

- Viết 2 số 15 và 16 trên cùng 1 cột. Viết 2 từ fifteen và sixteen bên phải 2 số 15 và 16.

- Gọi HS lên nối từ đúng với từng số.

- Y/c HS xem hoạt động 2 ở trang 52.

- GV vẽ 10 tam giác lên bảng. Hỏi How many triangles are there?

- Viết từ ten dưới các tam giác.

- HS hoàn tất các hoạt động, đếm các vật rồi viết từ chỉ số.

4. Củng cố - dặn dò.

- Cho HS đọc lại các chữ cái và âm đã học.

- HDVN.

 

- Cả lớp.

- Thực hiện.

 

- 1 HS.

 

- Mở SGK.

- 1 HS.

- 3 HS (net - n; wet - w; jet - j). 

- Thực hiện.

 

- Theo dõi.

 

- 1 HS.

- Thực hiện.

- 1 HS (There are ten triangles.)

- Theo dõi.

- Thực hiện.

 

 

- Cả lớp.

 

nguon VI OLET