English 2_School year:

 

TUẦN 26

Ngày dạy: 29/ 2/ 2016 (2B)

                 2/ 3/ 2016 (2A)

Tiếng Anh

UNIT 8: MEALTIME

Period 51: Lesson 1

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Nhận biết các món ăn.

- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.

- Biết nối từ với hình phù hợp.

- Nhận biết các phần của một tổng thể.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: cheese, chicken, fish, juice, …

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình.

- HS: SGK, vở, bảng con.

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Y/c HS xem hình trang 46, 47 trả lời các câu hỏi sau: Who is in the picture? Where are they? What are they doing? …

2. Nghe và nói (Listen and say).

- Cho HS biết các em sẽ học 1 số từ chỉ món ăn.

- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng. Bấm dừng sau mỗi từ để HS chỉ vào trong sách.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

3. Nghe và tìm (Listen and find).

- Cho HS biết GV sẽ nói 1 từ và các em chỉ vào món ăn đó trong sách.

- Nói ngẫu nhiên các từ, vừa nói vừa giơ thẻ hình tương ứng.

- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng vật trong sách không.

- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và chỉ vào món ăn tương ứng.

4. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nhắc lại những từ vừa học.

- HDVN.

 

- 3 HS (Baz, Tess, and their family./In the kitchen./ …).

 

 

- Theo dõi.

- Nghe, chỉ vào hình SGK.

 

- Nghe và nhắc lại (ĐT, CN).

 

- Nghe, thực hiện.

 

- Theo dõi.

 

- Chỉ hình SGK.

- Nghe, chỉ vào hình tương ứng.

 

- 3, 4 HS.

 

Ngày dạy: 2, 3/ 3/ 2016 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 8: MEALTIME

 Period 52: Lesson 2

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết nói về những thứ người khác có.

- Biết viết những từ chỉ món ăn.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Mẫu câu: He’s / She’s got ….

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình

- HS: SGK, vở, bảng con

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Cho HS ôn lại tên món ăn. Dán các thẻ hình lên bảng. Chỉ vào từng món ăn cho HS nói tên.

2. Nghe và nói (Listen and say).

- Y/c HS xem hình ở các trang 46, 47. Y/c HS nói về những món ăn các em có trong đĩa.

 

- Cho HS nghe qua 1 lượt.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

3. Nói và làm (Say and do).

- Giơ thẻ hình phô mai lên. Nhìn vào hình và nói I’ve got cheese.

- Gọi HS nam lên bảng. Đưa thẻ hình phô mai cho em đó. Nói (Name of child) has got chesse. He’s got cheese.

- Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

- Gọi HS nữ lên. Đưa thẻ hình phô mai cho em đó. Nói (Name of child) has got chesse. She’s got cheese.

- Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

- Dùng tiếng Việt hỏi HS: những câu này có gì khác nhau.

- Gọi những HS khác lên trước lớp và đưa thẻ hình khác cho em đó. Gợi ý cho cả lớp nói He’s got / She’s got (name of food.).

4. Củng cố - dặn dò.

- Dùng thẻ hình y/c HS nói về những món ăn.

- HDVN.

 

- Cả lớp.

 

 

- 3 HS (Baz – fish, salad, rice; Tess – chicken and potatoes; Adam – cheese).

- Nghe.

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

 

 

- Theo dõi.

 

- 1 HS.

 

 

- Cả lớp.

- 1 HS.

 

- Cả lớp.

- 2, 3 HS.

 

- 2 HS.

 

 

 

 

 

 

 

TUẦN 27

Ngày dạy: 7, 9/ 3/ 2016 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 8: MEALTIME

Period 53: Lesson 3: Letter fun!

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết nói, nhận biết và viết các từ có tận cùng là -ig.

- Nhận biết và biết cách phát âm các âm /b/, /d/ và /f/.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: big, dig, fig

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.

- HS: SGK, vở, bảng con.

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Vẽ 1 quả sung lên bảng. Hỏi What’s this? HS trả lời.

- Hỏi HS âm và tên của chữ cái đầu tiên. Viết từ fig dưới hình quả sung. 

2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound).

- Giơ thẻ hình em nhỏ đang xới đất. Nói dig. Làm điệu bộ minh họa cho nghĩa của từ. HS đồng thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên bảng cạnh hình quả sung.

- Viết từ dig dưới hình em nhỏ đang xới đất, đọc dig, /d/ /i/ /g/, dig.

- Giơ thẻ hình 1 em nhỏ đang đeo 1 chiếc cặp lớn. Nói: big. Cho HS biết đây chỉ là từ chỉ kích thước. HS đồng thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên cạnh hình em nhỏ đang xới đất.

- Viết từ big dưới hình em nhỏ đang đeo cặp. Chỉ vào từ và nói big, /b/ /i/ /g/, big.

- Y/c HS mở sách trang 48 nhìn vào chữ -ig có mũi tên.

- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay viết chữ -ig vào không khí. Y/c HS làm theo GV.

- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.

3. Hát (Sing).

- Cho HS biết các em sẽ học âm -ig qua 1 bài hát.

- Cho HS nghe bài hát.

- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào các chữ cái và từ trong sách.

- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.

4. Tìm (Find).

- Y/c HS tìm chữ -ig trong từ dưới từng hình trong sách. Y/c HS cho biết chữ cái đầu tiên trong mỗi từ.

- Y/c HS xem hình ở cuối trang. Nói Point to the fig. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình quả sung không.

- Nói Point to dig. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình cậu bé đang xới đất không.

- Nói Point to big. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình đống cát lớn không.

- Y/c HS tìm từ có âm /∫/, /b/.

5. Củng cố - dặn dò.

- Gọi HS nêu lại các chữ cái đã học.

- HDVN.

 

- 1 HS (It’s a fig.).

- 1 HS (/f/, f).

 

 

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

 

 

- Theo dõi.

 

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

 

 

- Theo dõi.

 

- Mở SGK.

- Thực hiện.

 

- Cả lớp.

 

- Theo dõi.

- Nghe.

- Nghe, hát từng dòng.

 

 

- Nghe, hát theo.

 

- 3 HS (big - b; dig - d; fig - f).

- Cả lớp.

 

- Cả lớp.

 

- Cả lớp.

 

- 2 HS (shoes, bag, boy).

 

- 4, 5 HS.

 

Ngày dạy: 9, 10/ 3/ 2016 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 8: MEALTIME

Period 54: Lesson 4: Song

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết nói về các món ăn.

- Biết phân biệt các từ có cùng vần.

- Biết nối từ với hình phù hợp.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: cheese, chicken, fish, juice, …

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình.

- HS: SGK, vở, bảng con.

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Cho HS ôn lại những từ chỉ món ăn. Giơ thẻ hình từng món ăn lên khi học sinh nói tên.

- Dán thẻ hình lên bảng. Viết từ dưới thẻ hình.

2. Nghe và chỉ tay (Listen and point).

- Y/c HS xem trang 49. Y/c HS cho biết các em nhìn thấy những món ăn nào được minh họa trên bảng.

- Y/c HS nói tên những món ăn khác trong trang này.

 

3. Hát (Sing).

- Cho HS biết các em sẽ học các từ chỉ món ăn qua 1 bài hát.

- Giới thiệu cụm từ: I love food. Nói food. Chỉ vào tất cả thẻ hình trên bảng. HS đồng thanh lặp lại các từ đó, sau đó từng em lặp lại.

- Nói I love food. GV mỉm cười và xoa bụng để thể hiện mình đang vui.

- Giới thiệu từ eat. Nói eat và làm động tác minh họa.

- Cho HS nghe bài hát.

- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát dòng đó và y/c các em lặp lại.

- Cho HS biết nghĩa của cả cụm từ Let’s eat, please!

- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.

4. Hát và làm theo (Sing and do).

- Gọi HS lên trước lớp. Phát cho mỗi em 2 thẻ hình chỉ món ăn.

- Y/c các em giơ thẻ hình của mình lên khi nghe những đoạn nhạc tương ứng trong bài hát. Hát bài hát.

- Gọi những HS khác lên và làm tương tự.

5. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nêu lại những từ vừa học.

- HDVN.

 

- Cả lớp.

 

- Theo dõi.

 

- 1 HS (all of them).

 

- 1 HS (bananas, biscuits, oranges, sweets, …). 

 

- Theo dõi.

 

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

 

- Theo dõi.

 

- Theo dõi.

- Nghe.

- Nghe, hát từng câu.

 

- Theo dõi.

- Nghe, hát theo.

 

- 4 HS.

 

- Thực hiện.

 

- 8 HS.

 

- 2, 3 HS.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TUẦN 28

Ngày dạy: 14,16/ 3/ 2016 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 8: MEALTIME

Period 55: Lesson 5: Number fun!

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Nhận biết, biết viết và sử dụng các số 17 và 18.

- Biết viết hai từ seventeen và eighteen.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: carrots, potatoes, …

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.

- HS: SGK, vở, bảng con.

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Phát ngẫu nhiên thẻ hình các số từ 11 đến 16 cho 6 em.

- Y/c HS đứng lên khi các em nghe đọc đến số của mình. Nói các số theo thứ tự.

- Phát các thẻ hình cho 6 HS khác. Nói ngẫu nhiên các số này.

2.  Tìm hiểu số (Learn the number).

- Vẽ 17 hình tròn lên bảng. Nói seventeen. Viết số 17 dưới các hình tròn.

- Vẽ 18 hình tròn bên phải 17 hình tròn đầu tiên. Vừa chỉ vào hình tròn vừa đếm: one, two, three, four, vv. Viết số 18 dưới các hình tròn, viết theo các mũi tên HD SGK.

- Chỉ vào từng số và đọc tên.

- Viết từ seventeen dưới số 17 trên bảng. Làm tương tự với các hình tròn minh họa cho từ eighteen.

- Y/c HS mở sách trang 50.

- Chỉ vào những củ cà rốt dưới số 17 và hỏi: How many carrots? Làm tương tự với những củ khoai tây.

3. Tìm và đếm (Find and count).

- Vẽ hình minh họa để HS ôn lại từ lemon, mango và donkey.

- Chỉ vào từng hình và hỏi: What’s this?.

 

- Y/c HS xem hình ở cuối trang 50.

- Nói: Count the mangoes. Khuyến khích HS đếm to one, two, …, eighteen. Làm tương tự với các từ khác.

4. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nhắc lại các từ đã học.

- HDVN.

 

- 6 HS.

- Thực hiện.

 

- 6 HS.

 

 

- Theo dõi.

 

- Theo dõi.

 

 

- Nghe.

- Theo dõi.

 

- Mở SGK.

- 1 HS (seventeen).

 

 

- Theo dõi.

 

- 3 HS (lemon, mango, donkey).

- Mở SGK.

- Nghe, đếm.

 

 

- 3, 4 HS.

 

Ngày dạy: 16, 17/ 3/ 2016 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 8: MEALTIME

Period 56: Lesson 6: Story

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.

- Phát triển kĩ năng nghe tiếng Anh.

- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.

- Ôn lại và củng cố từ trong bài.

- Nhận biết các từ cùng có vần.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: boat, sofa, toy box, table, coat

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình, bánh mỳ…

- HS: SGK, vở, bảng con.

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Cho HS ôn lại từ chỉ món ăn. Chỉ vào thẻ hình bát xúp. GV nêu ý kiến của mình, nói I like sup hoặc I don’t like sup. Diễn tả nét mặt phù hợp để minh họa cho ý kiến đó.

- Làm tương tự với các món ăn khác y/c HS đưa ra ý kiến của mình.

2. Nhìn và nói (Look and say).

- Y/c HS xem trang 51. GV giơ sách và chỉ vào các khung hình theo thứ tự.

- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: Who can you see in the pictures? How many sandwiches are there on the plate in the 1st picture? 

- Trò chuyện với HS về tầm quan trọng của việc tôn trọng tài sản của người khác và việc xin phép trước khi lấy món gì của người khác.

3. Nghe (Listen).

- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện. 

- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Không y/c các em lặp lại nội dung vừa nghe.

- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.

4. Nghe và hành động ( Listen and act).

- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay dưới từng từ.

- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa chỉ vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

- Gọi  HS lên đóng vai Baz và Tess, sử dụng 2 vật nhỏ để làm bánh mỳ kẹp.

- HS diễn lại câu chuyện. Em đóng vai Baz giấu bánh mỳ kẹp trong túi hoặc dưới bàn để giả vờ là mình đã ăn bánh. 

- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện.

5. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.

- HDVN.

 

- Theo dõi.

 

 

- 2, 3 HS.

 

 

- Mở SGK, theo dõi.

 

-  2 HS (Tess and Baz./Two.).

 

- Theo dõi.

 

 

 

- Theo dõi.

- Nghe băng.

 

- 1, 2 HS.

 

 

- Nghe.

 

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

- 2 HS.

 

- Thực hiện.

 

- 6 HS.

 

- 2, 3 HS.

 

 

 

 

 

 

 

TUẦN 29

Ngày dạy: 21, 23/ 3/ 2016 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 8: REVIEW

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Ôn lại các từ có tận cùng là -ig.

- Ôn lại 2 số 17 và 18.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: ôn tập

- Mẫu câu: ôn tập

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: Sách Activity Book, các thẻ hình.

- HS: Sách Activity Book, vở, bảng con.

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Cho HS ôn lại các từ có tận cùng là -ig. Viết chữ ig lên bảng y/c HS phát âm /Ig/.

- Y/c HS nêu những từ có âm -ig.

 

2. Nói và viết (Say and write).

- Y/c HS xem trang 59.

- Y/c HS nói từ, chỉ tên các hình: big, dig, fig, Jig.

- Hỏi HS điểm chung của các từ này.

- Cho HS biết các em cần viết chữ cái đầu tiên của mỗi từ.

- GV làm mẫu hoạt động. Nói fig /f/ /I/ /g/. Y/c HS cho biết tên và âm của chữ cái đầu tiên, viết chữ đó lên bảng. HS hoàn tất hoạt động.

3. Đếm và viết (Count and write).

- Y/c HS xem hoạt động thứ hai. Hỏi xem HS nhìn thấy gì ở hàng đầu tiên.

- Hỏi How many chickens are there? Viết số 18 lên đường kẻ cạnh hình những miếng thịt gà.

- HS hoàn tất hoạt động, đếm các vật rồi viết từ chỉ số.

4. Củng cố - dặn dò.

- Cho HS đọc lại các chữ cái và âm đã học.

- HDVN.

 

- Cả lớp.

 

- 3, 4 HS (big, dig, fig, Jig).

 

- Mở SGK.

- Thực hiện.

- 1 HS (từ chứa âm -ig). 

- Theo dõi.

- 1 HS (f, /f/).

 

 

 

- 1 HS (chickens).

 

- 1 HS (eighteen).

 

- Thực hiện.

 

- Cả lớp.

 

nguon VI OLET