English 2_School year:

 

Ngày dạy: 23, 24/ 3/ 2016 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 9: CIRCUS FUN

Period 58: Lesson 1

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Nhận biết những vật ở rạp xiếc.

- Nhận biết các âm tiếng Anh và những từ dùng trong giao tiếp.

- Biết nối hình với từ phù hợp.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: bicycle, clown, drum, …

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình …

- HS: SGK, vở, bảng con

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Y/c HS xem hình tr52, 53 trả lời các câu hỏi: Who can you recognize in the picture? Where are they?

2. Nghe và nói (Listen and say).

- Cho HS biết các em sẽ học từ chỉ những vật ở rạp xiếc.

- Cho HS nghe, GV giơ thẻ hình tương ứng. Dùng thẻ hình chỉ vật tương ứng với từ được đọc. Bấm dừng sau mỗi từ để HS chỉ vào trong sách.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi từ. Cho các em đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

3. Nghe và tìm (Listen and find).

- Cho HS biết GV sẽ nói 1 từ và các em chỉ vào vật đó trong sách.

- Nói ngẫu nhiên các từ, vừa nói vừa giơ thẻ hình tương ứng.

- Kiểm tra xem HS có chỉ đúng vật trong sách không.

- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi từ. HS nghe và chỉ vào hình tương ứng.

4. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nhắc lại những từ vừa học.

- HDVN.

 

- 3 HS (Baz, Adam, Tess, Mum and Dad./…)

 

- Theo dõi.

 

- Nghe, chỉ vào hình SGK.

 

 

- Nghe và nhắc lại (ĐT, CN).

 

- Nghe, thực hiện.

 

- Theo dõi.

 

- Chỉ hình SGK.

- Nghe, chỉ vào hình tương ứng.

 

- 3, 4 HS.

 

 

 

 

TUẦN 30

Ngày dạy: 28, 30/ 3/ 2016 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 9: CIRCUS FUN

 Period 59: Lesson 2

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết nói về khả năng của những người khác.

- Biết đọc các câu tiếng Anh đơn giản.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Mẫu câu: He/ She/ It can …

- Từ vựng: look at, stand, climb, …

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình

- HS: SGK, vở, bảng con

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Cho HS ôn lại những từ chỉ hành động ném, hát, đứng lên ,… làm động tác minh họa cho từng hành động và y/c HS nói từ tiếng Anh chỉ hành động đó.

2. Nghe và nói (Listen and say).

- Y/c HS xem hình ở các trang 52, 53. Dùng tiếng Việt hỏi HS chuyện gì đang diễn ra trong vòng tròn biểu diễn xiếc.

- Cho HS biết các em sẽ nghe cuộc trò chuyện của 1 gia đình ở rạp xiếc. Y/c HS chú ý xem gia đình đó đang nói về điều gì.

- Cho HS nghe qua 1 lượt.

- Cho HS nghe lại, bấm dừng sau mỗi cụm từ. Cho HS đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

3. Nói và làm (Say and do).

- Nói I can draw và vẽ 1 trái tim hoặc 1 ngôi sao lên bảng. GV tỏ vẻ hài long. Nói I can’t draw và vẽ 1 trái tim hoặc ngôi sao thật xấu lên bảng. GV tỏ vẻ không vui.

- Gọi 1 HS lên trước lớp. Đưa thẻ hình chỉ hành động leo trèo cho em đó. Khuyến khích cho em đó nói I can climb và làm động tác minh họa.

- Nói He/ She can climb cho HS đồng thanh lặp lại câu sau đó từng em lặp lại.

- Làm tương tự với những HS khác và hành động còn lại. Khuyến khích các em đưa ra câu trả lời đúng.

4. Củng cố - dặn dò.

- Dùng thẻ hình y/c HS nói về khả năng của người khác.

- HDVN.

 

- 6, 7 HS.

 

 

 

- 2, 3 HS.

 

 

- Nghe.

 

 

- Nghe.

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

 

- Theo dõi.

 

 

- 1 HS.

 

 

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

- 5, 6 HS.

 

 

- 3, 4 HS.

Ngày dạy: 31/ 3/ 2016 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 9: CIRCUS FUN

Period 60: Lesson 3: Letter fun!

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết nói, nhận biết và viết các từ có tận cùng là -op.

- Nhận biết và biết cách phát âm các âm /h/, /m/ và /t/.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: hop, mop, top

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.

- HS: SGK, vở, bảng con.

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Vẽ hình 1 con chó lên bảng. HS nói dog.

- Hỏi xem HS nào có thể phát âm các chữ cái rồi viết từ này.

- Chỉ vào từng chữ cái, phát âm (/d/ /o/ /g/). Hỏi HS âm giữa của từ dog là âm nào. Y/c HS tập trung vào âm đó trong bài học này.

2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound).

- Giơ thẻ hình 98 lên đọc: hop. Nhảy lò cò. HS đồng thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên bảng.

- Viết từ hop dưới hình trên bảng. Chỉ vào từ và nói hop, /h/ /o/ /p/, hop.

- Giơ thẻ hình giẻ lau lên đọc: mop. HS đồng thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên cạnh hình nhảy lò cò.

- Viết từ mop dưới hình trên bảng. Chỉ vào từ và nói mop, /m/ /o/ /p/, mop. Làm tương tự với thẻ hình con quay.

- Y/c HS mở sách trang 54 nhìn vào chữ -op có mũi tên.

- GV đứng quay lưng lại và dùng ngón tay viết chữ -op vào không khí. Y/c HS làm theo GV.

- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.

3. Hát (Sing).

- Cho HS biết các em sẽ học âm -op qua 1 bài hát.

- Cho HS nghe bài hát.

- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng dòng và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào các chữ cái và từ trong sách.

- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.

4. Tìm (Find).

- Y/c HS tìm chữ -op trong từ dưới từng hình trong sách. Y/c HS cho biết chữ cái đầu tiên trong mỗi từ.

- Y/c HS xem hình ở cuối trang. Nói Point to hop. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình chú hề đang nhảy lò cò không.

- Nói Point to the mop. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình giẻ lau không.

- Nói Point to the top. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình con quay không.

- Y/c HS tìm từ có âm / æt/, /∫/ và /θ/.

5. Củng cố - dặn dò.

- Gọi HS nêu lại các chữ cái đã học.

- HDVN.

 

- Cả lớp.

- 1 HS.

 

- 1 HS (/o/).

 

 

 

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

 

 

- Theo dõi.

 

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

 

 

- Theo dõi.

 

 

- Mở SGK.

 

- Thực hiện.

 

- Cả lớp.

 

 

- Theo dõi.

- Nghe.

- Nghe, hát từng dòng.

 

 

- Nghe, hát theo.

 

- 3 HS (hop - h; mop - m; top - t).

- Cả lớp.

 

 

- Cả lớp.

 

- Cả lớp.

 

- 3 HS (hat, shoes, thumb).

 

- 4, 5 HS.

 

 

 

 

 

 

 

TUẦN 31

Ngày dạy: 4, 6/ 4/ 2016 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 9: CIRCUS FUN

Period 61: Lesson 4: Song

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết cách miêu tả về những vật một người có thể nhìn thấy.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: I can see …, acrobat, …

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình.

- HS: SGK, vở, bảng con.

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Dùng thẻ hình để cho HS ôn lại những từ acrobat, juggle, và clown. Giơ thẻ hình chú hề lên hỏi Who’s this?

- Làm tương tự với thẻ hình người nhào lộn và người tung hứng.

- Dán các thẻ hình lên bảng, làm động tác minh họa để giúp HS ôn lại các hành động throw, catch, jump và climb.

2. Nhìn và nói (Look and say).

- Cho HS biết các em sẽ học 1 bài hát về những vật các em có thể thấy ở rạp xiếc.

- Y/c HS xem tr55. Hỏi HS chuyện gì đang xảy ra trong hình.

 

- Giới thiệu cụm từ play a drum. GV vừa giả vờ đánh trống vừa nói play a drum. Dán thẻ hình chiếc trống lên bảng, viết cụm từ play a drum dưới thẻ hình.

3. Hát (Sing).

- Cho HS nghe bài hát.

- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát dòng đó và y/c các em lặp lại.

- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa hát theo. Chỉ vào từng thẻ hình tương ứng với từng đoạn trong bài hát.

4. Hát và làm theo (Sing and do).

- Cho HS biết các em sẽ hát lại bài hát.

- Gọi HS lên diễn lại bài hát, 1 HS đóng vai người nhào lộn, 1 em đóng vai người tung hứng và 1 em đóng vai chú hề.

- Y/c 3 em đó làm động tác minh họa cho từng đoạn bài hát.

- Cho HS hát bài hát.

- Gọi HS khác lên làm tương tự.

5. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nêu lại những từ vừa học.

- HDVN.

 

- 1 HS (He’s a clown.).

 

 

- 2 HS.

 

- Theo dõi.

 

 

 

- Theo dõi, chỉ tay.

 

- 2 HS (an acrobat is climbing up a rope; a clown is playing a drum).

- Theo dõi.

 

 

 

- Nghe.

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

 

- Thực hiện.

 

 

- Theo dõi.

- 3 HS.

 

 

- Thực hiện.

 

- Cả lớp.

- 6 HS.

 

- 2 HS.

 

 

Ngày dạy: 6, 7/ 4/ 2016 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 9: CIRCUS FUN

Period 62: Lesson 5: Number fun!

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Nhận biết, biết viết và sử dụng các số 19 và 20.

- Biết viết hai từ nineteen và twenty.

- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: parrots, drums, …

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình, giấy màu.

- HS: SGK, vở, bảng con.

IV. Hoạt động dạy học.

 

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Viết lên bảng 1 dãy số không đầy đủ để HS ôn lại các số từ 1 đến 18.

- Gọi HS lên viết các số còn thiếu.

2.  Tìm hiểu số (Learn the number).

- Vẽ 19 hình tròn lên bảng. Nói nineteen. Viết số 19 dưới các hình tròn.

- Vẽ 20 hình tròn bên phải 19 hình tròn đầu tiên. Vừa chỉ vào hình tròn vừa đếm: one, two, three, four, vv. Viết số 20 dưới 20 hình tròn, viết theo các mũi tên HD SGK.

- Chỉ vào từng số và đọc tên.

- Viết từ nineteen dưới số 19 trên bảng. Làm tương tự với các hình tròn minh họa cho từ twenty.

- Y/c HS mở sách trang 56.

- Chỉ vào những con vẹt dưới số 19 và hỏi: How many parrots? Làm tương tự với những chiếc trống.

3. Tìm và đếm (Find and count).

- Y/c HS xem hình ở cuối trang 56.

- Nói Count the drum. Khuyến khích HS đếm to one, two, …, nineteen. Làm tương tự với parrots.

4. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nhắc lại các từ đã học.

- Viết các từ: one, two, three, four, five …. twenty.

- HDVN.

 

- Theo dõi.

 

- 6 HS.

 

- Theo dõi.

 

- Theo dõi.

 

 

- Nghe.

- Theo dõi.

 

- Mở SGK.

- 2 HS (nineteen).

 

 

- Mở SGK.

- Nghe, đếm.

 

 

- 3, 4 HS.

- Cả lớp (bảng con).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TUẦN 32

Ngày dạy: 11, 13/ 4/ 2016 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 9: CIRCUS FUN

Period 63: Lesson 6: Story

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.

- Phát triển kĩ năng nghe và đọc tiếng Anh.

- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.

- Ôn tập và củng cố từ trong bài.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: acrobat, clown, …

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.

- HS: SGK, vở, bảng con.

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Dùng thẻ hình để giúp HS ôn lại tất cả những hành động ở Unit 4.

- Giơ lên 1 thẻ hình chỉ hành động. HS nói từ đó. Dán thẻ hình lên bảng. Viết từ dưới thẻ hình.

2. Nhìn và nói (Look and say).

- Y/c HS xem trang 57. GV giơ sách và chỉ vào các khung hình theo thứ tự.

- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: Who is in the story? What is Pat doing?

3. Nghe (Listen).

- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện. 

- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Không y/c các em lặp lại nội dung vừa nghe.

- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.

4. Nghe và hành động ( Listen and act).

- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay dưới từng từ.

- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa chỉ vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.

- Gọi  HS lên đóng vai Pat và Jig.

- HS diễn lại câu chuyện. Y/c HS đóng vai Pat làm động tác minh họa cho hành động leo trèo.

- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện.

5. Củng cố - dặn dò.

- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.

- HDVN.

 

- Cả lớp.

 

- 1 HS.

 

 

- Mở SGK, theo dõi.

 

-  2 HS (Pat and Jig./ Climbing up the curtain.).

 

- Theo dõi.

- Nghe.

 

- 1, 2 HS.

 

 

- Nghe.

 

- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).

 

- 2 HS.

- Thực hiện.

 

- 6 HS.

 

- 2, 3 HS.

 

Ngày dạy: 13,14/ 4/ 2016 (2B, A)

Tiếng Anh

UNIT 9: REVIEW

I. Mục tiêu: Giúp HS

- Ôn lại các từ có tận cùng là -op.

- Ôn lại 2 số 19 và 20.

II. Kiến thức ngôn ngữ:

- Từ vựng: ôn tập

- Mẫu câu: ôn tập

III. Tài liệu và phương tiện:

- GV: Sách Activity Book, các thẻ hình.

- HS: Sách Activity Book, vở, bảng con.

IV. Hoạt động dạy học.

 

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động (Warm up).

- Cho HS ôn lại các từ trong nhóm -op.

- Dán các thẻ hình nhảy lò cò, giẻ lau và con quay lên bảng. Chỉ vào từng thẻ hình cho HS đọc từ.

- Gọi HS lên viết từ dưới từng thẻ hình.

2. Nói và viết (Say and write).

- Y/c HS xem trang 66.

- Y/c HS xem các hình và đọc từ.

- Hỏi HS các từ trong sách bắt đầu bằng những chữ cái nào (mop - m; top - t; hop - h).

- HS viết các chữ m, t và h.

3. Đếm và viết (Count and write).

- Viết 2 số 19 và 20 trên cùng 1 cột. Viết 2 từ nineteen và twenty bên phải 2 số 19 và 20.

- Gọi HS lên nối từ đúng với từng số.

- Y/c HS xem hoạt động 2 ở trang 66.

- Hỏi: How many tens are there?

 

- Chỉ vào twenty trên bảng y/c HS viết từ này lên đường kẻ dưới hình những chiếc lều. 

- HS hoàn tất hoạt động, đếm chú hề rồi viết từ chỉ số.

4. Củng cố - dặn dò.

- Cho HS đọc lại các chữ cái và âm đã học.

- HDVN.

 

- Cả lớp.

- Thực hiện.

 

- 1 HS.

 

- Mở SGK.

- 1 HS.

- 3 HS.

 

- Thực hiện.

 

- Theo dõi.

 

- 1 HS.

- Thực hiện.

- 1 HS (There are twenty tents.).

- 1 HS.

 

- Thực hiện.

 

- Cả lớp.

 

nguon VI OLET