Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 1                                     

Period 1                                                 Starter: Hello! LESSON ONE

I/ Mục đích, yêu cầu

   - Kiến thức: giới thiệu các nhân vật trong và chỉ vào đúng các nhân vật thông qua câu chuyện n

gắn

     - Kĩ năng: nghe, nói, đọc

     - Thái độ: yêu thích môn học.

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 01, 02, 03, tranh câu chuyện.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: chơi trò “Jump”.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen point and repeat.

- yêu cầu hs mở sách và xem các hình trang 4

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- tập cho hs đọc thuộc tên các nhân vật.

2 Listen and chant.

- cho hs nghe bài thơ 2 lần, hướng dẫn đọc.

3 Listen and read.

- cho hs mở sách & xem câu chuyện p4.

- chỉ vào “Rosy” và hỏi “ Who’s this?”, tương tự với “Tim”

- lần lượt cho hs xem từng hình và hỏi chuyện gì xảy ra, khuyến khich hs tự trả lời.

- cho Hs nghe câu chuyện.

1

- mở sách và xem.

- nghe và lặp lại

- nghe và chỉ.

2

- nghe và đọc

3

- mở sách và xem.

- trả lời.

 

- trả lời

 

- nghe

 

   4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.

   5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)

   * Điều chỉnh, bổ sung

 .................................................................

 .................................................................

 .................................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 1                                     

Period 2                                           Starter: LESSON TWO

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: hát 1 bài hát ngắn, và giới thiệu về bản thân.

     - Kĩ năng: nghe, nói

     - Thái độ: yêu thích môn học.

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 04.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: ôn tập tên các nhân vật trong sách.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen to the story again and repeat. Act.

- yêu cầu hs mở sách, nghe lại câu chuyện p4.

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- cho hs diễn tả hoạt động của Billy trong câu chuyện.

2 Ask and answer.

- cho hs luyện hỏi và trả lời tên “What’s your name”

3 Listen and sing your name.

- cho hs nghe bài hát 2 lần

- tập cho hs hát theo, khi nghe “Hello”, vẫy tay chào, “Goodbye”- vẫy tay tạm biệt

- cho HS luyện tập.

1

- mở sách và xem.

- nghe và lặp lại

- diễn tả

 

2

- nói

 

3

- nghe

- hát theo.

 

- hát.

 

   4/ Củng cố: yêu cầu hs thuộc bài hát, cách hỏi và trả lời tên.

   5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)

   * Điều chỉnh, bổ sung

 .................................................................

 .................................................................

 .................................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 1                                    

Period 3, 4                                           Starter: LESSON THREE

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: biết đọc từ số 1 tới 10 và 7 thứ trong tuần.

  - Kĩ năng: nghe, nói

    - Thái độ: yêu thích môn học.

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 05, 06, 07, tranh Listen, point and repeat p6

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: hát lại bài “Hello!” và cách hỏi và trả lời tên

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- cho hs xem tranh p6.

- cho hs nghe từ số 1 tới 10,

- cho hs nghe, chỉ và lặp lại đồng thanh.

2 Listen and tick.

- cho hs nghe và viết dấu tick vào các ô trống các số nghe được.

- gọi hs lên bảng viết dấu.

3 Look at the picture again. Point, ask and answer.

- giới thiệu mẫu câu “How old are you?”, chỉ vào 1 em bé, cho hs trả lời.

- cho hs hỏi và trả lời theo cặp hỏi về tuổi của các em bé trong tranh p6.

- gọi hs nói, nhận xét

4 Listen and point. Listen and chant.

- cho hs nghe các thứ trong tuần 2 lần.

- cho hs nghe và chỉ vào các thứ nghe được

- hướng dẫn đọc vè các thứ.

1

- mở sách và xem.

- nghe

- nghe, chỉ và lặp lại.

2

- nghe

- viết vào sách.

- viết bảng.

3

 

- nghe và trả lời

 

- nói

 

 

4

- nghe

- nghe và chỉ

- đọc

 

   4/ Củng cố: yêu cầu hs học cách hỏi tuổi và thuộc các thứ trong tuần.

   5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)

   * Điều chỉnh, bổ sung

 .................................................................

 .................................................................

 .................................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 2                                     

Period 5, 6                                           Starter: LESSON FOUR

I/ Mục đích, yêu cầu

- Kiến thức: biết các từ về màu sắc.

- Kĩ năng: nghe, nói.

     - Thái độ: yêu quí đồ dùng học tập.

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 08, 09, tranh màu sắc và bài hát Sing a rainbow p7.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: ôn tập 10 số và hỏi tuổi

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- cho hs mở sách và xem hình p7, giới thiệu về 7 màu sắc cơ bản.

- cho hs nghe 2 lần và lặp lại.

- cho hs nghe lần 3, vừa nghe,chỉ và lặp lại.

- cho hs đọc theo tổ, nhóm 2 và cá nhân.

2 Listen and sing.

- cho hs nhìn tranh và hỏi các màu sắc có trong cầu vòng.

- cho hs đọc từng câu trong bài hát.

- cho hs nghe bài hát 2 lần.

- cho hs nghe và hát theo.

3 Sing and do.

- cho hs nghe lại bài “Sing a rainbow”, khi nghe từ rainbow, hướng dẫn tung 2 tay lên cao tạo thành vòng cung như cầu vòng.

4 Match.

- cho hs đọc lại các từ chỉ màu sắc.

- nối tranh 1 với từ purple, cho hs nối tranh với các từ còn lại vào sách.

- gọi hs lên bảng nối,nhận xét.

1

- mở sách và xem.

 

- nghe và lặp lại.

- nghe, chỉ và đọc

- đọc

2

- nhìn và trả lời

 

- đọc

- nghe

 

3

- nghe và làm theo hướng dẫn.

 

 

4

- đọc

- nhìn và nối

 

- lên bảng nối

 

    4/ Củng cố: yêu cầu hs thuộc từ về 7 màu cơ bản và thuộc bài hát “Sing a rainbow”

    5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit one: Lesson one)

    * Điều chỉnh, bổ sung

 .................................................................

 .................................................................

 .................................................................

 

Date of compiling: ……………………..            Date of teaching:…………………………

WEEK 2                                     

Period 1, 2                                        Unit 1: WHAT’S THIS ? LESSON ONE

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: biết gọi tên những đồ dùng học tập quen thuộc

  + hiểu 1 câu chuyện ngắn

    - Kĩ năng: đọc, nghe, nói.

    - Thái độ: yêu quí đồ dùng học tập

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 10, 11, 12, thẻ hình school things, tranh câu chuyện

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

  1/ Ổn đinh lớp

  2/ Kiểm tra bài cũ: ôn tập bài hát “Sing a rainbow”

  3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt dộng HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- cho hs mở sách và xem các hình p8

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho Hs đọc to các từ.

2 Listen and chant.

- cho hs nghe đoạn thơ.

- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu hs chỉ vào thẻ hình tương ứng với âm thanh mình nghe.

3 Listen and read.

- cho hs mở sách & xem câu chuyện trong sách p8.

- chỉ vào Rosy hỏi “ Who’s this?”, tương tự với “Billy”

- bảo hs cố gắng gọi tên càng nhiều đồ vật trong hình càng tốt.

- lần lượt cho hs xem từng hình và hỏi chuyện gì xảy ra, khuyến khich hs tự trả lời.

- cho hs nghe câu chuyện.

- cho hs tìm các từ ở bài 1 có trong câu chuyên.

1.

- mở sách và xem.

- nghe và lặp lại

- nhìn và đọc.

 

2.

- nghe

- nghe và chỉ

 

3.

- mở sách và xem

 

- Trả lời.

 

- nhớ tên đồ vật trong tranh.

 

- trả lời

 

- nghe.

- trả lời

 

4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.

5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)

* Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: ……………………..            Date of teaching:…………………………

WEEK 1                                     

Period 3, 4                                           Unit 1: LESSON TWO

I/ Mục đích, yêu cầu

- Kiến thức: biết viết câu trả lời cho câu hỏi “What’s this?” và diễn đạt câu chuyện đã học

    - Kĩ năng: nghe, nói, viết

    - Thái độ: yêu quí đồ dùng học tập

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 12, tranh ngữ pháp va tranh bài tập ngữ pháp.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

  1/ Ổn đinh lớp

  2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “slap the board” để ôn lại tên đồ dùng học tập.

  3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt dộng HS

Ghi chú

1 Listen to the story, repeat and act.

- cho hs nghe lại câu chuyện p8 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- cho hs đọc câu chuyện theo cặp. (Rosy, Billy)

- cho hs xem các hình trong sách và miêu tả động tác các nhân vật.

- gọi vài cặp đọc lại.

2 Look and say.

- cho hs quan sát hình và hỏi What’s this? Cho hs đọc lại, và gợi ý câu trả lời.

- cho hs đọc lại câu hỏi và câu trả lời nhiều lần để ghi nhớ.

- viết “What’s = What is” và “It’s = It is” lên bảng, cho hs đọc lại.

3 Write.

- cho hs nhìn 4 tranh, viết từ “It’s vào chỗ trống câu 1, cho hs đọc lại.

- cho hs đọc và viết từ “It’s” vào 3 câu còn lại.

- gọi hs viết lên bảng.

- cho đọc lại các câu hs viết đúng.

4 Point, ask and answer.

- cho hs xem tranh, chỉ vào 1 vật hỏi “What’s this?, gọi 1 hs trả lời.

- cho hs nói theo cặp về tranh trong sách p9.

- cho hs nói trước lớp, nhận xét.

1.

- mở sách, nghe và lặp lại.

 

- luyện tập theo cặp.

- miêu tả.

 

- đọc

2

- nhìn và trả lời

 

- đọc

 

- đọc

 

3.

- nhìn

 

- đọc và viết vào sách

- viết bảng

- đọc

4

- nhìn và trả lời

 

- nói

 

  4/ Củng cố: yêu cầu hs học cấu trúc hỏi “What’s this”

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: ……………………..            Date of teaching:…………………………

WEEK 1                                     

Period: 3, 4                      Unit 1: LESSON THREE

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: biết thêm nhiều đồ vật trong lớp. (bag, door, window)

  + biết cách dùng từ chỉ tên đồ vật trong ngữ cảnh a song.

    - Kĩ năng: nghe, nói.

    - Thái độ: yêu quí đồ dùng trong lớp

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 13, 14, thẻ hình school objects.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

  1/ Ổn đinh lớp

  2/ Kiểm tra bài cũ: Cho Hs chơi trò “slap” để ôn lại tên đồ vật.

  3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- cho hs mở sách và xem các hình p10

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ.

2 Listen and sing.

- yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát và đoán xem bài hát nói về gì? (objects)

- cho hs nghe bài hát 2 lần, yêu cầu HS chỉ vào  hình tương ứng với âm thanh mình nghe.

- cho cả lớp đọc to lời bài hát.

- cho nghe lại để hs hát theo.

3 Sing and do.

- cùng hs luyện tập các động tác minh họa.

- cho hs nghe, hát và làm theo các động tác.

1.

- mở sách và xem.

- nghe và lặp lại

- nhìn và đọc.

 

2

- trả lời

 

- nghe và chỉ

 

- đọc

- nghe và hát

3.

- diễn tả

- hát và diễn tả

 

   4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ tập bài hát “Open the book”

   5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

  

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 1                                     

Period 1                                                 Unit 1: LESSON FOUR

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: biết cách viết hoa và thường các chữ A, B, C, D và phát âm các chữ này.

  - Kĩ năng: nghe, nói.

     - Thái độ: yêu quí đồ vật trong lớp

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 15, 16, 17, thẻ phonics (apple, bird, cat, dog)

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

  1/ Ổn đinh lớp

  2/ Kiểm tra bài cũ: hát lại bài “Open the book”

  3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p17

- cho hs nghe lần 1.

- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa chỉ vào các chữ cái.

- cho hs nghe toàn bài, chỉ vào từ và lặp lại.

2 Listen and chant.

- cho hs nghe đoạn thơ.

- hướng dẫn đọc vè bài thơ theo nhịp vỗ tay (hay vỗ phách)

3 Listen to the sounds and join the letters.

- cho hs xem hình, hỏi “What has the dog got? bảo hs tìm câu trả lời trong khi nghe p11.

- hướng dẫn hs cách nghe và nối.

- cho hs nghe và nối chữ vào sách.

- gọi hs lên bảng nối.

- cho nghe lại và kiểm tra đáp án.

4 Read and circle the sounds a, b, c, d at the start of the words.

- cho hs nhìn hình p11, hỏi what has the dog got? What has the cat got?

- đọc đoạn thơ cho hs nghe.

- hướng dẫn hs đọc lại

- khoanh tròn vào chữ c có trong từ cat

- cho hs tìm và khoanh vào chữ cái vừa học.

- gọi hs lên bảng khoanh, nhận xét

1.

- mở sách và xem.

- nghe

- Nghe và lặp lại

 

 

2.

- nghe

- nghe, đọc và vỗ tay

 

3.

- xem và trả lời

 

- nghe

- nghe và nối

- nối

 

4

 

- trả lời.

 

- nghe

- đọc.

- nhìn

- khoanh vào sách.

- lên bảng khoanh.

 

  4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách phát âm các chữ cái a, b, c, d

  5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 1                                     

Period 1                                                 Unit 1: LESSON FIVE

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: đọc và hiểu 1 câu chuyện ngắn

  - Kĩ năng: đọc

     - Thái độ: yêu quí đồ dùng học tập

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 18, tranh bài đọc

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

  1/ Ổn đinh lớp

  2/ Kiểm tra bài cũ: ôn tập các từ về school objects.

  3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Point to your school things. Say the words.

- chỉ và các đồ dùng hoc tập và hỏi “What’s this? Cho hs trả lời cá nhân

2 Listen and read.

- cho hs nghe câu chuyện 2 lần, yêu cầu chỉ vào hình tương ứng với âm thanh mình nghe.

- hỏi “What has Emma got?”

- cho hs nghe và dừng sau mỗi dòng để lặp lại.

3 Read again. Tick or cross.

- viết 6 từ lên bảng, viết dấu tick vào từ pencil, giải thích.

- cho Hs đọc lại đoạn văn, yêu cầu viết dấu thích thích hợp vào các từ còn lại.

- cho hs đọc đáp án, nhận xét.

1.

- nhìn và trả lời

 

2

- nghe

 

- nhìn và trả lời

- nghe và lặp lại

3

- nhìn

 

- đọc và viết dấu

 

- đọc.

 

  4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ nội dung chính câu chuyện.

  5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 1                                     

Period 1                                                 Unit 1: LESSON SIX

I/ Mục đích, yêu cầu

   - Kiến thức: nghe và viết dấu tick vào đúng tranh, hỏi cấu trúc “What’s this?”

   + đếm được số lượng từ trong 1 câu.

     - Kĩ năng: nghe, nói, viết.

     - Thái độ: yêu quí đồ vật

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 19, tranh Listen and tick.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

  1/ Ổn đinh lớp

  2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi Hs “What has Emma got?”

  3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen and tick the correct picture.

- cho hs mở sách và xem các hình p13

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa viết dấu tick vào hình.

- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án

2 Open your bag. Ask and answer.

- yêu cầu hs những câu hỏi trong sách. Đọc to câu đầu tiên và cho hs lặp lại.

- giơ 1 cây bút chì lên và hỏi “What’s this?” cho hs trả lời.

- cho hs hỏi về những đồ dùng trong cặp sách.

3 Count the words in each sentence.

- viết 1 câu lên bảng, đếm từng từ trong câu, ghi số lượng bên cạnh.

- cho hs đọc 6 câu, làm tương tự như hướng dẫn.

- cho HS đọc đáp án, nhận xét.

1.

- mở sách và xem.

- nghe và viết dấu tick

 

 

2

- nghe và đọc

 

 

 

- nói

3.

- nhìn

 

- đọc

- đọc

 

4/ Củng cố: yêu cầu hs ôn cấu trúc “What’s this?”

5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit 2: Lesson one)

* Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 1                                     

Period 1                                                 Unit 2: PLAYTIME! LESSON ONE

I/ Mục đích, yêu cầu

- Kiến thức: biết cách gọi tên những đồ chơi thường gặp và hiểu 1 câu chuyện ngắn

    - Kĩ năng: nghe, đọc.

    - Thái độ: yêu quí đồ chơi

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 20-22, thẻ hình toys 30-34, tranh câu chuyện.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

  1/ Ổn đinh lớp

  2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi lại cấu trúc “What’s this?”

  3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p14.

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ.

2 Listen and chant.

- cho hs nghe đoạn thơ.

- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào thẻ hình tương ứng với âm thanh mình nghe.

3 Listen and read.

- cho hs mở sách & xem câu chuyện trong sách p14.

- chỉ vào “Rosy” và hỏi “ Who’s this?”, tương tự với “Tim”

- bảo hs cố gắng gọi tên càng nhiều đồ vật trong hình càng tốt.

- giơ hộp bút chì hỏi “What’s this?”, tương tự với cặp sách.

- lần lượt cho hs xem từng hình và hỏi chuyện gì xảy ra, khuyến khich hs tự trả lời.

- cho Hs nghe câu chuyện.

- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs.

1.

- mở sách và xem.

- nghe

- nghe và đọc và chỉ vị trí hình.

2

- nghe

- nghe và chỉ

 

3

- mở sách và xem.

 

- trả lời.

 

- nhớ tên đồ vật trong tranh.

 

- trả lời

 

- xem và trả lời

 

- nghe.

- trả lời

 

  4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 1                                     

Period 1                                                 Unit 2: LESSON TWO

I/ Mục đích, yêu cầu

   - Kiến thức: biết cách dùng từ “my” và “your”

   + biết viết câu trả lời cho “Is this your…?”

   + Biết cách diễn đạt câu chuyện đã học

     - Kĩ năng: đọc, nói, viết

     - Thái độ: yêu quí đồ chơi

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 22, thẻ hình toys 30-34, tranh ngữ pháp

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

  1/ Ổn đinh lớp

  2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “slap” để ôn lại tên đồ chơi.

  3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen to the story, repeat and act.

- cho hs nghe lại câu chuyện p14 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- cho hs đọc câu chuyện theo cặp (Rosy, Tim)

- cho hs xem các hình trong sách và miêu tả động tác các nhân vật.

- gọi vài cặp luyện tập trước lớp.

2 Look and say.

- viết các câu nói lên bảng, thay tên đồ vật bằng khoảng trống.

- đặt hình vào khoảng trống, gợi ý những câu có cùng cấu trúc.

- gọi mỗi hs lên bảng ghép vào khoảng trống để tạo thành câu mới.

- cho Hs xem lại hình, yêu cầu hs đọc to các câu trong hình 1 & 2, tiếp tục hình 3 & 4.

- chỉ vào mình và hỏi hs dùng từ gì để tả sở hữu của mình, chỉ vào người khác nên dùng từ gì để chỉ sở hữu người khác (your)

3 Write.

- Viết lên bảng 3 or 4 câu có khoảng trống, dùng vật trong lớp để đặt câu.

- Giơ hộp bút chì lên và đưa về phía mình để chỉ đó là của mình “This is my pencil case”

- đưa viết chì cho 1 hs, gợi ý câu “This is your pencil”.

- cho hs viết vào sách.

- kiểm tra phần viết các câu của hs.

- cho hs đọc các câu hs viết đúng.

4 Write.

- cho hs xem 3 tranh, hỏi Is this your teddy?, viết No, it isn’t vào bên dưới tranh, giải thích.

- cho hs viết vào sách 2 câu còn lại.

- cho hs nhìn hình p15, gọi hs đọc to câu trả lời cho cả lớp nghe.

Key: 1 No, it isn’t, 2 Yes, it is, 3 No, it isn’t

1

- nghe.

 

- đọc.

- miêu tả.

 

- đọc

2

- nhìn

 

- nhìn

 

- làm bảng

 

- đọc

 

- chỉ và nói

 

 

3

- nhìn.

 

- nghe

 

- nghe

 

- viết

 

- đọc

4

- xem và trả lời

 

- viết

- đọc

 

 

4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách dùng “my”; “your”

5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)

* Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 8                                    

Period: 29, 30                                        Unit 2: LESSON THREE

I/ Mục đích, yêu cầu

- Kiến thức: biết thêm nhiều đồ chơi mới. (bike, kite, train)

+ biết cách dùng từ chỉ tên đồ chơi trong ngữ cảnh a song.

   - Kĩ năng: nghe, nói.

   - Thái độ: yêu quí đồ chơi

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 23, 24, thẻ hình toys, tranh bài hát “Toys”.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

  1/ Ổn đinh lớp

  2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và hỏi Hs “Is this your teddy?” để ôn lại cấu trúc.

  3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- cho hs mở sách và xem các hình p16

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, chỉ và cho hs đọc to các từ.

2 Listen and sing.

- yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát và đoán xem bài hát nói về gì? (toys)

- cho hs nghe bài hát 2 lần, yêu cầu chỉ vào hình tương ứng với âm thanh mình nghe.

-cho cả lớp đọc to lời bài hát.

- cho nghe lại để hs hát theo.

3 Sing and do.

- cùng hs luyện tập các động tác minh họa.

- cho hs nghe, hát và làm theo các động tác.

(kite: giơ tay, nắm 1 sợi dây, bike: quay tay giống đạp xe, train: dùng tay chỉ xe dang chạy)

- cho hs đóng vai 1 một đồ chơi trong bài hát, khi nghe thấy từ của mình thì làm động tác đã được hướng dẫn rồi thay đổi vai cho hs.

1.

- mở sách và xem.

- nghe và lặp lại

- nhìn và đọc

 

2.

- trả lời

 

- nghe

 

- đọc

- hát

3

- luyện tập

- nghe, hát và diễn đạt

 

 

- đóng vai

 

  4/ Củng cố: yêu cầu HS học từ mới và nhớ tập bài hát “toys”

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

  

Date of compiling:…………………….   Date of teaching:………………………………..

WEEK 8                                    

Period: 31, 32                                          Unit 2: LESSON FOUR

I/ Mục đích, yêu cầu

   - Kiến thức: biết cách viết hoa và thường các chữ E, F, G, H và phát âm các chữ này.

   - Kĩ năng: nghe, nói.

      - Thái độ: yêu quí đồ chơi

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 25-27, thẻ phonics egg, fig, goat, hat

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: hát lại bài “Toys….”

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- cho hs mở sách và xem các hình p17

- cho hs nghe lần 1.

- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa chỉ vào các chữ cái. (cho nghe vài lần nếu cần)

- cho hs nghe, chỉ vào từ và lặp lại.

2 Listen and chant.

- cho hs nghe đoạn thơ.

- Đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp.

- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu hs chỉ vào thẻ hình tương ứng với âm thanh mình nghe.

3 Listen to the sounds and join the letters

- cho hs xem 3 hình, hỏi “What has the goat got? Bảo hs tìm câu trả lời trong khi nghe p17.

- hướng dẫn hs cách nghe và nối, như đã làm ở bt trước.

- cho hs nghe và nối chữ.

- cho nghe lại và kiểm tra dáp án.

- gọi hs cho đáp án.

4 Read and circle the sounds e, f, g, h at the start of the words.

- cho hs nhìn vào hình p17, hỏi “What has the goat got?”

- đọc đoạn thơ cho hs nghe. Viết dòng đầu lên bảng.

- yêu cầu hs tìm và khoanh vào chữ cái đã học.

- gọi hs lên bảng khoanh vào các chữ cái.

1.

- mở sách và xem.

- nghe

- nghe và chỉ

 

- nghe và lặp lại

 

 

2.

- Nghe

- Nghe và chỉ

 

3.

 

- Mở sách và xem hình câu chuyện.

- nghe.

- nối

- trả lời

- xem và trả lời

4.

- nhìn và trả lời.

 

- nghe

 

- khoanh vào sách.

- lên bảng khoanh vào chữ cái.

 

  4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ cách phát âm các chữ cái E, F, G, H

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 9                                     

Period 33, 34                                          Unit 2: LESSON FIVE

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: đọc, hiểu 1 bài thơ ngắn và hoàn thành các câu viết về vật yêu thích

  + Từ: favorite, furry, fat, lovely, color, animal

    - Kĩ năng: đọc

    - Thái độ: yêu quí đồ chơi

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 28, tranh bài đọc.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: đọc lại bài thơ đã học.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Point to an animal and a toy. Say the words

- cho hs nhìn hình, chỉ ra 1 con vật & 1 đồ chơi.

- chỉ và gọi hs đọc to các từ, hỏi “what’s the animal/ toy?”

2 Read and listen to the poem.

- cho hs nghe đoạn thơ

- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào hình tương ứng với âm thanh mình nghe.

- hỏi “what’s Tom’s favorite toy? Is it train? Đặt câu “Is it a train?”

- đặt câu tương tự về colors, animal?

- cho hs nghe lai, dừng lại sau mỗi dòng để các em lặp lại.

3 Read again and write.

- Viết lên bảng các câu có chỗ trống sau

My favorite toy is a_____

+ My favorite color is ______

+ My favorite animal is a_______

- vẽ hình món đồ chơi vào cuối câu đầu tiên

(có thể dán hình lên bảng)

- yêu cầu cả lớp hoàn thành câu này

- cho hs đọc câu vd và gọi 1 hs đọc to cho cả lớp nghe.

- cho hs đọc lại và so sánh với đáp án của bạn.

1.

- nhìn và nói

- đọc

 

2

- nghe

- nghe và chỉ

 

- trả lời

 

 

- nghe và lặp lại

 

3

- nhìn

 

 

 

- nhìn

 

- viết

- đọc

 

- đọc

 

  4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính bài thơ.

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 9                                     

Period 35, 36                                          Unit 2: LESSON SIX

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: nghe và nối người với đồ vật yêu thích.

   + biết cách hỏi và trả lời về đồ vật yêu thích

   + nhận biết từ trong 1 câu, viết những đồ chơi yêu thích

    - Kĩ năng: nghe, nói, viết.

    - Thái độ: yêu quí đồ chơi

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 29, tranh Listen and match.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi Hs “What’s your favourite toy/ animal/ colour?”

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt dộng HS

Ghi chú

1 Listen and match.

- yêu cầu HS mở sách và xem các hình p19

- cho hs nghe lần 1.

- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa nối hình tương ứng.

- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án

2 Ask and answer about you.

- chỉ vào 1 tranh ở bài 1 hỏi “What’s your favourite toy/ animal/ colour?

- cho hs luyện nói theo cặp.

- gọi hs nói, nhận xét

3 Circle the words.

- viết câu “Thisismybike”, khoanh vào từng từ riêng biệt.

- viết các câu lên bảng, cho hs khoanh vào các từ trong các câu vào sách.

- gọi hs lên bảng khoanh, nhận xét.

1

- mở sách và xem.

- nghe

- nghe và nối.

 

- nghe

2

- trả lời

 

- nói

 

3

- nhìn

 

- khoanh vào sách

 

- lên bảng khoanh

 

   4/ Củng cố: yêu cầu hs luyện hỏi và trả lời mẫu câu “What’s your favourite toy/ animal/ colour?”

   5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit three: Lesson one)

   * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 10                                     

Period 37, 38                                          Unit 3: THIS IS MY NOSE! LESSON ONE

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: biết cách gọi tên những bộ phận cơ thể và hiểu 1 câu chuyện ngắn.

     - Kĩ năng: đọc, nghe, nói

     - Thái độ: yêu quí cơ thể

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 30-32, thẻ hình bodies, tranh câu chuyện.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi Hs “What’s your favourite toy/ animal/ colour?”

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p20

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ.

- chỉ vào bộ phận trên mặt để gợi ý từ và nghĩa.

- sử dụng câu “point to your….” để chỉ vào bộ phận trên mặt theo yêu cầu.

2 Listen and chant.

- cho hs nghe đoạn thơ.

- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào bộ phận trên mặt mình.

3 Listen and read.

- cho hs mở sách & xem câu chuyện trong sách p20.

- lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại.

- cho hs nghe câu chuyện.

- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs.

1.

- mở sách, nghe và xem.

- nghe

- nghe, đọc và chỉ vị trí hình.

 

 

 

 

2.

- nghe

- nghe và chỉ

 

3.

- mở sách và xem.

 

- đọc.

- nghe

- trả lời

 

   4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.

   5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)

   * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 10                                     

Period 39, 40                                          Unit 3: LESSON TWO

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: biết cách dùng “this” và “these”, sự khác biệt số nhiều hay số ít và diễn đạt câu chuyện.

     - Kĩ năng: nghe, nói, viết

     - Thái độ: biết chăm sóc cơ thể

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 32, tranh ngữ pháp.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “Slap” để ôn lại tên bộ phận cơ thể.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen to the story, repeat and act.

- cho hs nghe lại câu chuyện p20.

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- cho hs luyện đọc câu chuyện theo cặp. (rosy và tim)

- cho hs xem các hình trong sách và miêu tả động tác các nhân vật.

- gọi vài cặp luyện đọc trước lớp.

2 Look and say.

- cho hs quan sát các hình và diễn biến mỗi hình.

- viết các câu nói lên bảng, thay tên bộ phận bằng khoảng trống.

- gọi mỗi hs lên bảng ghép vào khoảng trống để tạo thành câu mới.

- cho hs xem lại hình, yêu cầu HS đọc to các câu trong hình 1 & 2, tiếp tục hình 3 & 4.

- chia bảng thành 2 phần, một bên viết danh từ số ít, một bên số nhiều, yêu cầu hs phân biệt sự khác nhau.

3 Write.

- viết lên bảng 3 or 4 câu có khoảng trống, dùng bộ phận trên cơ thể để đặt câu.

- viết câu có khoảng trống _____my legs. Gợi ý câu trả lời “these are my legs”

- tiếp tục làm cho bộ phận khác.

- kiểm tra phần viết các câu của hs.

- cho hs đọc các câu viết đúng.

4 Circle.

- viết từ “book” và “books” lên bảng. giơ 2 quyển sách lên bảng, yêu cầu sts chỉ vào từ đúng

- dùng các vật dụng trong lớp, lặp lại hoạt động tương tự.

- cho hs lên bảng khoanh vào hình thức số nhiều “s”  hay ít trong các tranh trên bảng.

- kiểm tra đáp án: 2 arms; 3 leg; 4 arm

1.

- nghe

- nghe, lặp lại.

- luyện đọc theo cặp.

 

- miêu tả.

 

- đọc.

2.

- nhìn

- nhìn

 

- ghép

 

- đọc

 

- nhìn

 

 

3

- nhìn

 

- đọc

 

- nói

- viết vào sách

- đọc

4

- nhìn

 

- đọc

 

- khoanh

 

- đọc

 

4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách dùng “This is…..”; “these are….”

5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)

* Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 11                                     

Period 41, 42                                          Unit 3: LESSON THREE

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: biết thêm nhiều bộ phận mới. (fingers, hand, eyes,….) và hát được bài hát tên bộ phận

     - Kĩ năng: nghe, nói.

     - Thái độ: chăm sóc cơ thể mình

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 33, 34, thẻ hình bodies, tranh bài hát “Ten fingers on my hands”

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

1/ Ổn đinh lớp

2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại các danh từ số ít và số nhiều theo tranh.

3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- yêu cầu hs mở sách và xem các hình trang 22

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ.

- gọi sts bất kì đọc to từ cho cả lớp nhận xét.

2 Listen and sing.

- yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát và đoán xem bài hát nói về gì? (bodies)

- cho hs nghe bài hát lần 1.

- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu HS chỉ vào thẻ hình tương ứng với âm thanh mình nghe.

- cho cả lớp đọc to lời bài hát.

- cho nghe lại để hs hát theo.

3 Sing and do.

- cùng hs luyện tập các động tác minh họa.

- cho hs nghe, hát và làm theo các dộng tác.

(fingers” xòe các ngón tay và giơ ra, eyes: chỉ vào mắt, nose: chỉ vào mũi)

- cho hs hát, nghe thấy từ của mình thì chỉ vào.

1.

- xem.

- nghe, chỉ và lặp lại

- chỉ.

 

- đọc

2.

- nhìn

 

- nghe

- nghe và chỉ

 

- đọc

- hát

3.

- hát và chỉ vào các bộ phận

 

 

 

- nghe và chỉ

 

4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ tập bài hát “Ten fingers on my hands”

5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)

* Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 11                                     

Period 43, 44                                           Unit 3: LESSON FOUR

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: biết cách viết hoa và thường các chữ I, J, K, L và phát âm các chữ này.

  - Kĩ năng: đọc, nghe, nói, viết

     - Thái độ: yêu thích môn học, chăm chỉ luyện tập các kĩ năng.

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 35-37, thẻ phonics.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs hát lại bài “Ten fingers on my hands”

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p23

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa chỉ vào các chữ cái. (cho nghe vài lần nếu cần)

- cho hs nghe toàn bài, chỉ vào từ và lặp lại.

2 Listen and chant.

- cho hs nghe đoạn thơ.

- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào thẻ hình tương ứng với âm thanh mình nghe.

3 Listen to the sounds and join the letters.

- cho hs xem 3 hình, hỏi “what has the lion got? bảo hs tìm câu trả lời trong khi nghe p23.

- hướng dẫn hs cách nghe và nối, như đã làm ở bt trước.

- cho HS nghe và nối chữ.

- gọi hs nối ở bảng.

- cho nghe lại và kiểm tra đáp án.

4 Read and circle i,j,k,l at the start of the words.

- cho HS nhìn vào hình p23, hỏi What has the lion got?

- đọc đoạn văn cho HS nghe. Viết dòng đầu lên bảng.

- yêu cầu HS tìm và khoanh vào chữ cái đã học.

- Goi hs lên bảng khoanh vào các chữ cái.

1.

- mở sách và xem.

- nghe và chỉ

- nghe và lặp lại

 

2

- nghe

- nghe và chỉ

 

 

3

- rả lời

 

 

 

- nghe và nối

- lên bảng nối

- nghe

4

- nhìn và trả lời.

 

- nghe

 

- khoanh vào sách.

- lên bảng khoanh.

 

4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách phát âm các chữ cái I, J, K, L

5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five)

* Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 12                                     

Period 45, 46                                           Unit 3: LESSON FIVE

I/ Mục đích, yêu cầu

- Kiến thức: đọc, hiểu 1 đoạn văn ngắn và xếp các hình theo đúng trật tự.

+ Từ: make, body, cut, fold, paper, paw, stick, color, then, tail.

    - Kĩ năng: đọc

    - Thái độ: yêu quí đồ chơi

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 38, tranh câu chuyện.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại 2 bài thơ.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Point to an animal and a toy. Say the words.

- Yêu cầu hs nhìn hình, chỉ ra 1 con vật & 1 đồ chơi.

- chỉ vào các bộ phận khác nhau của lion và cho hs đọc to các từ.

- cho sts chỉ vào các bô phận của lion và đọc to các từ đó “paw, tail, lion,…”

2 Listen and read.

- cho hs nghe đoạn văn 2 lần.

- hỏi “What’s this? Where’s the tail?, đặt câu tương tự về colors, animal?

- cho nghe và dừng lại sau mỗi dòng để hs đọc.

- gọi sts đọc từng đoạn chú thích.

3 Read again and number the pictures in the correct order.

- cho sts nhìn lại các tranh p24.

- cho ss nghe lại đoạn văn, chú ý cách làm lion.

- gọi ss đọc to lời chú thích hình 1, hỏi hình nào sẽ làm tiếp theo. Chỉ hs thấy câu trả lời trong khung p25.

- cho hs xem hình và viết số thứ tự.

- cho hs thảo luận và đọc đáp án.

1.

- Mở sách, nghe và xem.

 

- Nghe

- Nghe và đọc và chỉ vị trí hình.

 

2.

- nghe

- trả lời

 

- nghe và lặp lại

- đọc

3

 

- nhìn

- nghe

- đọc

 

 

- xem và viết

- đọc

 

  4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung đoạn văn cách làm “lion”

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 12                                     

Period 47, 48                                           Unit 3: LESSON SIX

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: sắp xếp trật tự các hình, miêu tả đặc điểm con vật và nhận biết câu hoàn chỉnh.

     - Kĩ năng: nghe, nói, viết.

     - Thái độ: biết chăm sóc cơ thể

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 39, tranh listen and number.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi hs các bước làm “Lion”.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen and number.

- cho hs mở sách và xem các hình p25.

- giải thích yêu cầu bt, nghe và viết số vào ô trống p25

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa viết số.

- cho hs thảo luận và đọc đáp án.

- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án.

2 Look at the picture again. Ask and answer.

- yêu cầu hs những mẫu hội thoại trong sách. Đọc to câu đầu tiên và cho HS lặp lại.

- đọc câu hỏi thứ 2. hỏi câu trả lời và giơ 1 hình về con vật lên cho HS nói.

- gọi ss miêu tả các con vật cho những ss khác đoán.

3 Circle each sentence. Then count.

- viết 2 câu bt3 lên bảng.

- cho ss học to câu đầu tiên rồi khoanh tròn, làm tương tự với câu 2, đếm số câu, khoanh tròn

- cho hs đọc, đếm số câu, khoanh tròn vào sách.

- gọi ss lên bảng khoanh vào các câu và đếm số câu.

1.

- mở sách và xem.

- nghe

 

- nghe và viết số.

- thảo luận và đọc.

 

2

- đọc

 

- nói

 

- nói

 

3

- nhìn

- đọc

 

- đọc, đếm và khoanh

- lên bảng khoanh, đếm số câu

 

   4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ đặc điểm của 4 con vật “dog, cat, goat, lion”

   5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (review one)

   * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 12                                     

Period 46, 47                                           Review 1

I/ Mục đích, yêu cầu

   - Kiến thức: ôn tập lại từ vựng, ngữ pháp của 3 bài: 1, 2, 3.

      - Kĩ năng: đọc, viết.

      - Thái độ: yêu thích môn học

II/ Chuẩn bị

-         GV: tranh p27 (bài 3, 4, 5)

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: Cho Hs chơi trò “Slap the board” để ôn lại từ đã học ở 3 bài trước.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Circle the odd-one-out. Write.

- hướng dẫn hs cách làm bài tập dạng khoanh vào từ khác loại.

- cho hs đọc lại các từ của mỗi câu.

- cho hs khoanh vào từ khác loại với 3 từ còn lại.

- gọi hs đọc đáp án, nhận xét

* Key: 1 eight; 2 ears; 3 book; 4 bag; 5window

2 Match.

- yêu cầu hs đọc các câu hỏi và trả lời.

- cho hs nối các câu hỏi và trả lời tương ứng vào sách.

- gọi hs đọc đáp án, nhận xét.

* Key: 1 c; 2 e; 3 a; 4 b; 5 d

3 Write.

- cho ss xem tranh, giải thích cách làm.

- cho hs viết các cụm từ thích hợp vào sách.

- cho ss đọc đáp án, nhận xét.

4 Read and circle.

- giải thích yêu cầu bài. Cho hs đọc các câu hỏi và trả lời, khoanh mẫu vào câu trả lời 1, cho Hs khoanh vào 3 câu còn lại vào sách.

- gọi HS đọc đáp án, nhận xét.

* Key: 2 yes; 3 yes; 4 no.

5 Circle.

- cho hs nhìn tranh, hướng dẫn hs khoanh vào chữ cái thích hợp của mỗi tranh.

- gọi hs đọc đáp án, nhận xét

6 Read and colour.

- hướng dẫn HS tô màu vào 3 nhận xét: ok; good hay excellent.

- gọi HS tự nhận xét kết quả của mình.

1

- làm vào sách

 

- đọc

- khoanh

- đọc lại đáp án đúng

 

2

- đọc

- nối

 

- đọc lại các câu đã hoàn thành

3

- nhìn và nghe.

- viết

- đọc đáp án.

4

- đọc và khoanh.

 

 

- đọc

 

5

- nhìn và khoanh

 

 

6

- nghe

 

- tự nhận xét.

 

    4/ Củng cố: yêu cầu hs ôn lại các từ và cấu trúc đã học.

    5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Test practice 1)

    * Điều chỉnh, bổ sung

 .................................................................

 .................................................................

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 12, 13                                     

Period: 44, 49                                     Practice test 1

I/ Mục đích, yêu cầu

   - Kiến thức: làm được 1 bài test mẫu

   - Kĩ năng: nghe, đọc

      - Thái độ: yêu thích môn học

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 40, 41, tranh Listen and draw lines

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs ôn lại ngữ pháp của 3 bài 1, 2, 3.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and say.

- hướng dẫn hs nghe và đọc lại các từ theo tranh.

- gọi hs đọc theo chỉ dẫn của gv.

2 Read. Write or draw.

- cho hs đọc các câu và nhìn tranh, làm theo hướng dẫn của các câu.

- gọi hs làm bảng.

3 Listen and draw lines. There is one example.

- giải thích: nghe và nối các bạn với các đồ vật.

- cho Hs nghe 2 lần để nối vào sách.

- gọi HS đọc đáp án.

- cho HS nghe lần 3 để kiểm tra đáp án.

* Key: Emma: kite bag; Peter: ball train; Tom: book pen; Lucy: teddy doll

1

- nghe và đọc

 

- đọc

2

- đọc và làm vào sách

 

 

3

- nghe

- nghe và nối

- đọc

- nghe và kiểm tra đáp án.

 

 

   4/ Củng cố: hướng dẫn cách làm các dạng bài tập sẽ có trong các bài thi.

   5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Unit four- Lesson one)

   * Điều chỉnh, bổ sung

 .................................................................

 .................................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 13                                     

Period 49, 50                                   Unit 4: HE’S A HERO! LESSON ONE

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: biết cách gọi tên những nghề nghiệp và hiểu 1 câu chuyện ngắn

    - Kĩ năng: đọc, nghe

    - Thái độ: yêu quí nghề nghiệp

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 42-44, thẻ hình jobs 46-50.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Simon says”

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p30

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ.

- giơ từng thẻ hình lên và gọi hs đọc to các từ

2 Listen and chant.

- cho hs nghe đoạn thơ 2 lần, yêu cầu chỉ vào hình tương ứng.

- hướng dẫn hs đọc vè: 1 từ đọc 3 lần kết hợp vỗ tay 2 nhịp.

3 Listen and read.

- cho Hs nghe câu chuyện.

- lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại.

- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs.

- cho hs tìm các từ ở bài 1 có trong câu chuyên.

(teacher, pupil, housewife, fireman….)

1.

- mở sách và xem.

- nghe lặp lại

- nghe, đọc và chỉ vị trí hình.

 

- đọc

2

- nghe và chỉ

 

- đọc và vỗ tay

 

3

- nghe

- đọc

- trả lời.

- trả lời

 

 

  4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)

* Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 13                                     

Period 51, 52                                     Unit 4: LESSON TWO

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: biết cách gọi tên nghề của 1 người, sự khác biệt “she/he” và diễn đạt câu chuyện..

    - Kĩ năng: nghe, nói, viết

    - Thái độ: biết quí nghề nghiệp

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 44, tranh ngữ pháp.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

    1/ Ổn đinh lớp

    2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “Simon says” để ôn lại tên nghề nghiệp.

    3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen to the story, repeat and act.

- cho hs nghe lại câu chuyện p30.

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- cho hs luyện đọc câu chuyện theo cặp.

- cho hs xem các hình trong sách và miêu tả động tác các nhân vật.

- gọi vài cặp đọc trước lớp.

2 Look and say.

- cho HS quan sát các hình và diễn biến.

- viết các câu nói lên bảng, thay tên nghề bằng khoảng trống.

- đặt hình vào khoảng trống, gợi ý những câu có cùng cấu trúc.

- gọi mỗi hs lên bảng ghép vào khoảng trống để tạo thành câu mới.

- cho hs xem lại hình, yêu cầu hs đọc to các câu trong hình 1 & 2, tiếp tục hình 3 & 4.

- chỉ hs cách viết tắt He’s và She’s .

3 Write.

- viết lên bảng 3 or 4 câu có khoảng trống, dùng he, she để đặt câu.

- giúp hs phân biệt cách dùng “He” & “She”

- kiểm tra phần viết các câu đó của HS.

- cho hs đọc các câu viết đúng.

4 Say and answer.

- làm mẫu cuộc đối thoại với HS

- gọi một vài cặp luyện tập, đọc to trước lớp.

- miêu tả hình khác cho HS đọc số.

- cho hs luyện tập nhóm 2.

- gọi hs miêu tả hình cho cả lớp đọc số.

1.

- mở sách và xem.

- nghe và lặp lại

- luyện tập theo cặp.

- miêu tả.

 

- luyện đọc trước lớp.

2

- nhìn và trả lời

 

 

- nhìn

 

- làm bảng

 

- đọc

 

 

3

- nhìn

 

- nghe

- viết

- đọc

4.

- nói

- nói

 

- luyện nói

- nói

 

   4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách dùng “he’s”; “she’s”

   5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)

   * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 14                                     

Period 53, 54                                    Unit 4: LESSON THREE

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: biết thêm nhiều từ chỉ nghề nghiệp (policeman, farmer…) và hát được 1 bài hát.

     - Kĩ năng: nghe, nói.

     - Thái độ: yêu quí nghề nghiệp.

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 45, 46, thẻ hình jobs.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và cho Hs nói với He’s or She’s…….

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p32

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ.

- gọi sts bất kì đọc to từ cho cả lớp nhận xét.

2 Listen and sing.

- yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát và đoán xem bài hát nói về gì? (jobs)

- cho hs nghe bài hát 2 lần, yêu cầu chỉ vào thẻ hình tương ứng với âm thanh mình nghe.

- cho cả lớp đọc to lời bài hát.

- cho nghe lại để hs hát theo.

3 Sing and do.

- cùng HS luyện tập các động tác minh họa.

- cho HS nghe, hát và làm theo các động tác.

- cho Hs đóng vai 1 nghề trong bài hát, khi nghe thấy từ của mình thì làm động tác đã hướng dẫn.

1.

- mở sách và xem.

- nghe và lặp lại

- nhìn và đọc

 

- đọc

2

- nhìn

 

- nghe và chỉ

 

- nghe và đọc

- hát

3

- diễn tả

- hát và làm theo.

- đóng vai

 

 

   4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ tập bài hát “Two kind doctors”

   5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)

   * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

  

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 14                                     

Period 55, 56                                    Unit 4: LESSON FOUR

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: biết cách viết hoa và thường các chữ M, N, O, P và phát âm các chữ này.

  - Kĩ năng: nghe, nói.

     - Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng.

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 47- 49, thẻ ngữ âm mom, nurse, orange, pen.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

    1/ Ổn đinh lớp

    2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs hát lại bài “Two kind doctors”

    3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p33

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa chỉ vào các chữ cái.

- cho hs nghe toàn bài, chỉ vào từ và lặp lại.

2 Listen and chant.

- cho hs nghe đoạn thơ.

- hướng dẫn hs đọc vè cả bài thơ với phách

3 Listen to the sounds and join the letters.

- cho HS xem 3 hình, hỏi “What has the nurse got? Bảo HS tìm câu trả lời trong khi nghe p33.

- hướng dẫn hs cách nghe và nối, như đã làm ở bt trước, cho hs nghe và nối chữ.

- cho nghe lại và kiểm tra đáp án.

- gọi hs nối ở bảng, nhận xét

4 Read and circle the sounds m, n, o, p at the start of the words.

- cho HS nhìn vào hình p32, hỏi What has the nurse got?

- đọc đoạn văn cho hs nghe. Viết dòng đầu lên bảng.

- yêu cầu hs tìm và khoanh vào chữ cái đã học.

- gọi hs lên bảng khoanh vào các chữ cái.

1.

- mở sách và xem.

- nghe

 

- nghe, chỉ và lặp lại

2.

- nghe

- đọc

3

- trả lời

 

- nghe và nối

 

- nghe

- nối

4

 

- nhìn và trả lời.

 

- nghe

 

- khoanh vào sách.

- lên bảng khoanh.

 

   4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách phát âm các chữ cái M, N, O, P.

   5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five)

   * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling:…………………..         Date of teaching:………………………..  

WEEK 15                                     

Period 57, 58                                    Unit 4: LESSON FIVE

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: đọc và hiểu 1 đoạn văn ngắn

   + Từ: brother, family, happy, uncle.

    - Kĩ năng: đọc

    - Thái độ: yêu quí nghề nghiệp.

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 50, tranh câu chuyện.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

  1/ Ổn đinh lớp

  2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại 2 bài thơ đã học.

  3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Point to the jobs. Say the words.

- chỉ vào các nghề khác nhau và cho hs đọc to các từ ( doctor, teacher, nurse, farmer, pupil”

2 Listen and read.

- cho hs nghe đoạn văn.

- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu hs chỉ vào thẻ hình tương ứng với âm thanh mình nghe.

- giới thiệu “This is Milly, and her photos”

- cho hs nghe, dừng lại sau mỗi dòng để các em lặp lại.

- gọi sts đọc từng đoạn chú thích, nhận xét.

3 Read again. Write Yes or No.

- cho sts nhìn lại các tranh p34 lần nữa.

- cho ss làm BT trong sách. Gọi hs đọc to câu hỏi cho cả lớp nghe.

- cho ss đọc lại đoạn văn và trả lời câu hỏi còn lại.

- 6 hs đọc to đáp án.

1.

- nhìn, chỉ và đọc

 

2

- nghe

- nghe và chỉ

 

 

- nghe và lặp lại

 

- đọc

3

- nhìn

- đọc

 

- đọc và trả lời

 

- đọc

 

  4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ nội dung chính câu chuyện

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling:………………………….   Date of teaching:………………………….. 

WEEK 15                                     

Period 59, 60                                    Unit 4: LESSON SIX

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức:

  + nhận biết nghề nghiệp qua trang phục, nghe viết số đúng.

  + biết hỏi và trả lời cấu trúc Is s/he……? Yes/ No answer.

  + nhận biết cách viết chữ hoa và dấu chấm câu, viết về gia đình.

    - Kĩ năng: nghe, nói, viết.

    - Thái độ: biết quí nghề nghiệp.

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 51, tranh Listen and number, tranh speaking.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “jump” để ôn lại từ nghề nghiệp.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen and number.

- cho hs mở sách và xem các hình p35.

- giải thích yêu cầu bt, sắp xếp lại trật tự các hình p35

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa viết số tương ứng vào hình.

- cho ss thảo luận và đọc đáp án.

- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án

2 Point ask and answer.

- yêu cầu hs chú ý những câu hỏi trong sách. Đọc to câu đầu tiên và nhưng chỉ giơ thẻ hình nghề nghiệp lên cho hs tự trả lời theo hình.

- cho hs luyện nói theo cặp.

- gọi ss nói trước lớp, nhận xét.

3 Circle the capital letters and full stops.

- viết 1 câu bt3 lên bảng (This is my family.)

- cho ss đọc to rồi khoanh tròn chữ in hoa T và dấu chấm cuối câu.

- cho hs thời gian đọc và khoanh tròn chữ hoa và dấu chấm câu.

- gọi ss lên bảng khoanh, nhận xét.

1.

- mở sách và xem.

- nghe

 

- nghe và viết số.

 

- đọc

 

2.

- nhìn

- nghe

 

- nói

 

3.

- nhìn

- đọc

 

- đọc và khoanh

 

- làm bảng.

 

   4/ Củng cố: yêu cầu hs học thuộc cấu trúc hỏi  “Is s/he……?” và cách trả lời.

   5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit five: Lesson one)

   * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 16                                     

Period: 61, 62                                    Unit 5: WHERE’S THE BALL? LESSON ONE

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: biết cách gọi tên các vật trong công viên và hiểu 1 câu chuyện ngắn

    - Kĩ năng: đọc, nghe, nói.

    - Thái độ: yêu quí đồ vật ở công viên

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 50-52, thẻ hình park, tranh câu chuyện

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Simon says”

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p36

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ.

- lần lượt giơ từng thẻ hình lên cho hs đọc.

2 Listen and chant.

- cho hs nghe đoạn thơ 2 lần, yêu cầu HS chỉ vào từ trong sách.

- đặt hình quanh lớp, cho Hs vừa nghe vừa chỉ vào hình.

- hướng dẫn hs đọc vè.

3 Listen and read.

- cho hs mở sách & xem câu chuyện p36.

- cho hs nghe câu chuyện.

- lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại.

- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của HS.

- cho hs tìm các từ ở bài 1 có trong câu chuyên.

1.

- mở sách và xem.

- nghe

- nhìn và đọc.

 

- đọc

2

- nghe

 

- nghe và chỉ

 

- đọc

3

- mở sách và xem.

- nghe

- đọc

- trả lời

- trả lời

 

  4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: ……………………..            Date of teaching:…………………………

WEEK 16                                     

Period 63, 64                                    Unit 5: LESSON TWO

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: biết cách đặt câu với từ “Where’s…..”, cách trả lời vị trí và diễn đạt câu chuyện đã học

     - Kĩ năng: nghe, nói, viết

     - Thái độ: biết yêu quí công viên

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 54, tranh ngữ pháp.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “words chain” để ôn lại tên đồ vật

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen to the story, repeat and act.

- cho hs nghe lại câu chuyện p36.

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- cho hs luyện đọc câu chuyện theo cặp.

- gọi vài cặp đọc trước lớp.

2 Look and say.

- đặt cây bút lên túi mình và hỏi “where’s the pen?, gợi ý câu trả lời “it’s on the bag/ purse”.

- làm tương tự, thay tên bộ phận bằng khoảng trống.

- đặt hình vào chỗ trống, gợi ý những câu có cùng cấu trúc.

- gọi hs lên bảng ghép vào khoảng trống để tạo thành câu mới.

- cho hs xem lại hình, yêu cầu HS đọc to các câu trong hình 1,2,3.

- chỉ hs cách thành lập dạng tắt “Where’s” bằng cách viết lên bảng (Where’s = Where is)

3 Write.

- Viết lên bảng 3 câu có khoảng trống, điền từ under vào tranh 1, giải thích.

- viết câu có khoảng trống It’s____the tree. Gợi ý câu trả lời “it’s under the tree”

- cho hs viết vào 2 câu còn lại vào sách.

- kiểm tra phần viết các câu đó của hs.

- cho HS đọc các câu viết đúng.

4 Point, ask and answer.

- cho hs nhìn các tranh p37, chỉ vào tranh 1 hỏi “Where’s the ball?”, làm mẫu với 1 hs.

- cho hs nói theo cặp dùng hình trong sách.

- theo dõi hoạt động, gọi hs nói, nhận xét.

1.

- nghe

- nghe và lặp lại

- đọc

- đọc

2

- trả lời

 

 

 

 

 

- ghép từ vào tranh

 

- đọc

 

- ghi nhớ

 

3

- nhìn và nghe

 

- nhìn

 

- viết

 

- đọc

4

- trả lời

 

- nói

 

  4/ Củng cố: yêu cầu hs ghi nhớ  cách hỏi với “Where’s ………?”

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 17                                     

Period 65, 66                                    Unit 5: LESSON THREE

I/ Mục đích, yêu cầu

- Kiến thức: biết thêm nhiều vật mới. (pool,ice-cream, frisbee,….) và hát được 1 bài hát.

    - Kĩ năng: nghe, nói.

    - Thái độ: yêu quí đồ vật

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 55, 56, thẻ hình park 54-61.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và hỏi hs “Where’s the ball?”

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p38

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ.

- gọi sts bất kì đọc to từ cho cả lớp nhận xét.

2 Listen and sing.

- yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát và đoán xem bài hát nói về gì? (park)

- cho HS nghe bài hát 2 lần, yêu cầu HS chỉ vào thẻ hình tương ứng với âm thanh mình nghe.

- cho cả lớp đọc lại lời bài hát.

- cùng cả lớp hát lại mà k mở nhạc.

- cho nghe lại để hs hát theo.

3 Sing and do.

- cùng hs luyện tập các động tác minh họa.

- cho hs nghe, hát và làm theo các động tác.

(ván: di chuyển cẳng tay, hồ bơi: giả bơi, kem: cầm và ăn kem, đĩa ném: dùng tay ném đĩa, ván trượt: sử dụng tay)

- cho hs đóng vai 1 một vật trong bài hát, khi nghe thấy từ của mình thì làm động tác đã được hướng dẫn, thay đổi vai cho HS.

1.

- mở sách và xem.

- nghe và lặp lại

- nhìn và đọc

 

- đọc

2

- trả lời

 

- nghe và chỉ

 

- đọc

- hát theo

 

3

- luyện tập

- làm động tác

 

 

 

- đóng vai

 

  4/ Củng cố: yêu cầu HS học từ mới và tập bài hát “At the park”

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

  

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 17                                     

Period 67, 68                                    Unit 5: LESSON FOUR

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: biết cách viết hoa và thường các chữ Q, R, S, T, U và phát âm các chữ này.

- Kĩ năng: nghe, nói.

     - Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng.

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 57-59, thẻ ngữ âm: 17-21

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs hát lại bài “At the park”

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p39

- cho hs nghe lần 1.

- cho hs nghe lần 2, vừa nghe vừa chỉ vào các chữ cái.

- cho hs nghe toàn bài, chỉ vào từ và lặp lại.

2 Listen and chant.

- cho hs nghe đoạn thơ.

- hướng dẫn hs đọc vè bài thơ.

3 Listen to the sounds and join the letters.

- cho hs xem hình, hỏi “What has the queen got? Bảo hs tìm câu trả lời trong khi nghe p39.

- hướng dẫn hs nghe và nối, như đã làm ở bt trước.

- cho hs nghe và nối chữ.

- cho nghe lại và kiểm tra đáp án.

- gọi hs lên bảng nối.

4 Read and circle the sounds q, r, s, t, u at the start of the words.

- cho hs nhìn vào hình p39, hỏi what has the queen/ rabbit got?

- Đọc đoạn văn cho hs nghe. Viết dòng đầu lên bảng.

- Yêu cầu hs tìm và khoanh vào chữ cái đã học.

- Goi hs lên bảng khoanh vào các chữ cái.

1.

- mở sách và xem.

- nghe

- nghe và chỉ

 

- nghe và lặp lại

2

- nghe

- đọc

3

- trả lời theo dự đoán

 

- nghe.

 

- nghe và nối

- nghe và kiểm tra

- nối

4

 

- nhìn và trả lời.

 

- nghe

 

- khoanh vào sách.

- lên bảng khoanh.

 

  4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ cách phát âm các chữ cái Q, R, S, T, U

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 18                                     

Period 69, 70                                    Unit 5: LESSON FIVE

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: đọc và hiểu 1 câu chuyện ngắn, nối đúng bạn với đồ chơi, từ: boy, girl, football, help

    - Kĩ năng: đọc

    - Thái độ: yêu quí đồ chơi.

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 60, tranh listen and read

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại 2 bài thơ đã học.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 What can you see in the park? Point and say.

- yêu cầu HS nhìn hình, chỉ ra đồ vật & đồ chơi và đọc to.

- cho Hs đoán nội dung đoạn văn (Children in the park)

2 Listen, read and point.

- cho HS nghe đoạn văn.

- cho Hs nghe lần nữa, yêu cầu HS chỉ vào hình tương ứng với âm thanh mình nghe.

- hỏi “Where are the children? Who’s in the park? Where’s Toby’s toy?.....

- Cho hs nghe, dừng lại sau mỗi dòng để các em lặp lại.

- gọi sts đọc từng đoạn chú thích.

3 Read again. Match the children and toys.

- cho sts nhìn lại các tranh p40 lần nữa.

- cho ss đọc lại đoạn văn, giải thích cho HS cách tìm và nối đồ chơi với các bạn nhỏ.

- cho ss thời gian đọc và nối.

- cho ss thảo luận và gọi ss đọc đáp án, nhận xét

1.

- nhìn và trả lời

 

- trả lời

 

2.

- nghe

- nghe và chỉ

 

- trả lời

 

- đọc

 

 

3

- nhìn

- đọc

 

- đọc và nối.

- đọc

 

  4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính đoạn văn.

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới.

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: ……………………..            Date of teaching:…………………………

WEEK 19, 20                                    

Period 75, 76                                    Unit 5: LESSON SIX

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: nghe và viết số thứ tự trong 1 bức hình và miêu tả vị trí vật.

  + biết cách viết câu hoàn chỉnh và viết hoa chữ đầu tiên của câu, tên riêng.

    - Kĩ năng: nghe, nói, viết.

    - Thái độ: yêu quí đồ vật.

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 61, tranh Listen and number, tranh speaking

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “Point to your…” để ôn lại tên đồ vật ở công viên.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen and number.

- Yêu cầu hs mở sách và xem các hình p41.

- giải thích yêu cầu bt, nghe và viết số vào hình p41

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa viết số.

- cho ss thảo luận và đọc đáp án.

- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án

2 Ask and answer.

- chỉ vào cô bé hỏi “Where’s the girl?, hướng dẫn hs hỏi và trả lời các vật (người) theo tranh bài nghe 1

- gọi ss hỏi và trả lời theo cặp.

- gọi vài cặp nói trước lớp.

3 Circle the capital letters at the start of the names.

- viết 1 câu bt3 lên bảng, khoanh vào chữ T, giải thích.

- cho hs đọc lại 6 câu, yêu cầu hs khoanh vào sách theo hướng dẫn.

- gọi hs lên bảng khoanh vào các chữ hoa.

1.

- mở sách và xem.

- nghe

- nghe và viết số

- đọc

 

2

- trả lời

 

- nói

 

3.

- nhìn

 

- đọc và khoanh

 

- lên bảng khoanh.

 

   4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ câu hỏi với “Where’s….?”

   5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit six)

   * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 20                                    

Period: 77, 78, 79, 80                Unit 6: BILLY’S TEDDY! LESSON ONE

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: biết cách gọi tên thành viên gia đình và hiểu 1 câu chuyện ngắn

    - Kĩ năng: đọc, nghe

    - Thái độ: yêu quí gia đình

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 62-64, thẻ hình family 62-65

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và hỏi hs “Where’s……?”

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p42

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ.

2 Listen and chant.

- cho hs nghe đoạn thơ.

- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu chỉ vào các thẻ hình nghe được.

3 Listen and read.

- cho hs mở sách & xem câu chuyện p42.

- cho hs nghe câu chuyện.

- lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại.

- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của HS bằng các câu hỏi “Where are Tim and Rosy?

1.

- mở sách và xem.

- nghe và lặp lại

- nhìn và đọc

 

2

- nghe

- nghe và chỉ

 

3

- mở sách và xem.

- nghe.

- đọc

- trả lời

 

 

   4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.

   5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)

   * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 21                                    

Period 81, 82                                    Unit 6: LESSON TWO

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: biết cách dùng hình thức ’s để chỉ sở hữu và biết cách diễn đạt câu chuyện đã học

    - Kĩ năng: nghe, nói, viết

    - Thái độ: yêu quí gia dình

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 62, thẻ hình family 62-65.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “Simon says” để ôn lại tên thành viên gia đình.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen to the story, repeat and act.

- cho hs nghe lại câu chuyện p43.

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- cho hs luyện đọc câu chuyện theo cặp. (Rosy và Tim)

- gọi vài cặp luyện tập trước lớp.

2 Look and say.

- cho hs quan sát 2 hình và viết “This is Mum’s book, This is Billy’s teddy”, gạch chân ’s, giải thích.

- gọi hs đọc lại 2 câu đã viết nhiều lần và ghi nhớ nguyên tắc.

3 Follow and write.

- cho hs nhìn bức tranh lớn đã nối sẵn người và đồ vật. Viết lên bảng câu 1: It’s mum’s book, cho hs đọc lại.

- giải thích cách làm các câu còn lại, cho hs viết vào sách về sở hữu ’s.

- kiểm tra phần viết các câu của hs.

- gọi hs lên bảng viết, nhận xét.

- cho HS đọc lại.

1.

- mở sách và xem.

- nghe và lặp lại

- đọc

 

- đọc

2.

- nhìn

 

 

- đọc

 

3.

- nhìn

 

 

- nghe và viết vào sách

 

 

- lên bảng viết.

- đọc

 

  4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách viết sở hữu ’s.

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 21                                    

Period 83, 84                                    Unit 6: LESSON THREE

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: biết thêm nhiều thành viên mới. (aunt, uncle, cousin) và hát được bài hát.

    - Kĩ năng: nghe, nói.

    - Thái độ: yêu quí gia đình

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 65, 66, thẻ hình family 62-67

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và hỏi hs “What’s this?”, hs trả lời với sở hữu ’s.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p44.

- cho hs nghe  2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ.

- gọi sts đọc to từ cho cả lớp nhận xét.

- giơ hình 43, 44, 45 lên và nói “this is Rosy’s …..…” cho sts hoàn tất câu.

2 Listen and sing.

- yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát và đoán xem bài hát nói về gì?(family members)

- cho hs nghe bài hát 2 lần, yêu cầu chỉ vào thẻ hình tương ứng với âm thanh mình nghe.

- cho cả lớp đọc to lời bài hát.

- luyện hát từng câu.

3 Sing and do.

- cùng HS luyện tập các động tác minh họa.

- cho HS nghe, hát và làm theo các động tác.

(mum and dad: gioi ngón cái lên; sister and brother: giơ ngón trỏ lên; grandpa and grandma: giơ ngón giữa lên, aunt and uncle: giơ ngón áp út, cousins: ngón út)

- cho hs hát và diễn đạt

1.

- mở sách và xem.

- nghe và lặp lại

- nhìn và đọc

 

- đọc

- đọc

 

2.

- trả lời

 

- nghe và chỉ

 

- đọc

- hát

3

- diễn đạt

- hát và diễn đạt

 

 

 

 

- hát và làm theo động tác

 

  4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ tập bài hát “In my family”

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 22                                   

Period 85, 86                                    Unit 6: LESSON FOUR

I/ Mục đích, yêu cầu

- Kiến thức: biết cách viết hoa và thường các chữ V, W, X, Y, Z và phát âm các chữ này

- Kĩ năng: nghe, nói.

    - Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng.

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 67, 68, 69, thẻ phonics van, window, box, yoyo, zebra.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: hát lại bài “In my family”.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- cho hs mở sách và xem các hình p45

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa chỉ vào các chữ cái. (cho nghe vài lần nếu cần)

- cho hs nghe toàn bài, chỉ vào từ và lặp lại.

2 Listen and chant.

- cho hs nghe đoạn thơ.

- hướng dẫn hs đọc vè cả bài thơ.

3 Listen to the sounds and join the letters.

- cho hs xem hình, hỏi “What is in the van? bảo hs tìm câu trả lời sau khi nghe và nối.

- hướng dẫn hs cách nghe và nối, như đã làm ở bt trước.

- cho hs nghe và nối chữ vào sách

- cho nghe lại và kiểm tra dáp án.

- gọi hs nối ở bảng.

4 Read and circle the sounds v, w, x, y, z.

- cho hs nhìn vào hình p45, hỏi về các vật có trong hình.

- đọc đoạn văn 1 lần, hướng dẫn hs đọc.

- khoanh vào chữ w trong từ window.

- cho hs tìm và khoanh vào chữ cái vừa học.

- gọi hs lên bảng khoanh.

1.

- mở sách và xem.

- nghe và chỉ

 

- nghe và lặp lại

2.

- nghe

- nghe và đọc

3

- trả lời theo dự đoán

 

 

 

- nghe và nối

 

- lên bảng nối

4

- trả lời

 

- đọc.

- nhìn

- khoanh vào sách.

- lên bảng khoanh.

 

  4/ Củng cố: yêu cầu hs học 2 bài thơ và nhớ cách phát âm các chữ cái V, W, X, Y, Z

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 22                                    

Period: 87, 88                                    Unit 6: LESSON FIVE

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: đọc và hiểu 1 câu chuyện ngắn, viết T hay F đúng theo câu chuyện; từ: throw, still..

    - Kĩ năng: đọc

    - Thái độ: yêu quí gia đình

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 70, tranh câu chuyện.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại 2 bài thơ đã học.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Point to the boy’s family. Say the words.

- yêu cầu hs nhìn lại hình, hỏi xem mối quan hệ các thành viên trong tranh.

- chỉ vào em gái của Oli trong hình đầu tiên và hỏi “Who’s this? Gợi ý từ sister, nếu hs không chắc, chỉ từ đó trong đoạn văn.

- làm tương tự với các nhân vật khác.

2 Listen and read.

- cho hs nghe câu chuyện của Oli.

- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu HS chú ý vào từ trong câu chuyện.

- hỏi “Where’s the family? What’s in the tree? Who throws the ball? What has the bird got?

- đặt câu tương tự về colors, animal?

- cho hs nghe, dừng lại sau mỗi dòng để hs đọc.

- gọi sts đọc từng đoạn chú thích.

3 Read again. Write true  (T) or false (F):

- cho sts nhìn lại các tranh p46 lần nữa.

- cho hs đọc lại đoạn văn

- cho hs đọc 4 câu bài 3, viết T vào câu 1, giải thích.

- cho hs đọc và viết vào 3 câu còn lại (viết T nếu câu đúng, viết F nếu câu sai)

- cho ss thảo luận và đọc đáp án, nhận xét.

1.

- mở sách và xem.

 

- trả lời

 

 

 

2

- nghe

 

 

- trả lời

 

 

- nghe và lặp lại từng câu

- đọc

3

- xem hình câu chuyện.

- đọc

- đọc

 

- đọc và viết

 

- đọc

 

  4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ nội dung chính đoạn văn về gia đình Oli.

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six)

* Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

  

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 23                                    

Period: 89, 90                                    Unit 6: LESSON SIX

I/ Mục đích, yêu cầu

- Kiến thức: nhận biết hình từ miêu tả, hỏi và trả lời “Who’s this?”

   - Kĩ năng: nghe, nói, viết.

   - Thái độ: biết yêu quí thành viên gia đình.

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 71, tranh Listen and tick, tranh speaking

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh, hỏi “Who’s this? ” để ôn lại tên thành viên gia đình.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen and tick the correct picture.

- cho hs mở sách và xem các hình p47.

- giải thích yêu cầu bt, nghe và viết dấu tick p47

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa dấu.

- cho ss thảo luận và đọc đáp án.

- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án.

2 Point, ask and answer.

- đưa tranh 1 lên, hỏi “Who’s this?”

- cho hs luyện hỏi và trả lời theo cặp.

- gọi ss nói theo cặp.

3 Circle the question marks and underline the sentences

- viết 2 câu bt3 lên bảng.

- cho ss tập vẽ dấu chấm hỏi vào không khí.

- cùng cả lớp xem ví dụ, hỏi “ where’s the question marks? Where’s the sentence? Khoanh tròn dấu chấm hỏi và gạch dưới câu trả lời viết sau dấu chấm hỏi.

- viết câu khác lên bảng và gọi hs lên khoanh vào dấu ? và gạch chân câu này.

- cho ss làm vào sách, gọi ss lên bảng làm, nhận xét.

1.

- mở sách và xem.

- nghe

- nghe và viết dấu vào tranh.

- đọc

 

2

- trả lời

- nói

 

3.

 

- nhìn

- viết

- trả lời.

 

 

 

- lên bảng làm.

 

- làm vào sách

 

   4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ câu hỏi với “Who’s this?”

   5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Review 2)

   * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 23                                     

Period 91, 92                                           Review 2

I/ Mục đích, yêu cầu

   - Kiến thức: ôn tập lại từ vựng, ngữ pháp của 3 bài: 4, 5, 6.

     - Kĩ năng: đọc, viết.

     - Thái độ: yêu thích môn học

II/ Chuẩn bị

-         GV: tranh p48, p49 (bài 2, 3, 5)

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và hỏi “Who’s this?” để ôn lại cấu trúc.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Circle the odd-one-out. Write.

- hướng dẫn hs cách làm bài tập dạng khoanh vào từ khác loại.

- cho hs đọc lại các từ của mỗi câu.

- cho hs khoanh vào từ khác loại với 3 từ còn lại.

- gọi HS đọc đáp án, nhận xét

* Key: 1 frisbee; 2 teacher; 3 ice cream; 4 mum; 5 cousin.

2 Number the picture.

- yêu cầu HS nhìn và viết số vào tranh.

- cho HS đọc các từ chỉ về thành viên gia đình.

- gọi Hs đọc lại đáp án đã viết, nhận xét.

3 Write.

- cho ss xem tranh, giải thích cách làm.

- cho HS viết He’s hay She’s vào chỗ gạch.

- cho ss đọc đáp án, nhận xét.

* Key: 1 He’s; 2 She’s; 3 He’s; 4 She’s

4 Look at the picture again and write.

- giải thích yêu cầu bài, nhìn tranh bài 3, cho hs đọc các câu hỏi, viết từ còn thiếu vào chỗ gạch ở câu 1 (under)

- cho hs viết 2 câu còn lại

- gọi hs viết đáp án lên bảng, nhận xét.

* Key: 2 in; 3 in.

5 Circle.

- hướng dẫn cách làm: khoanh vào các chữ cái có chứa từ của tranh.

- cho HS khoanh vào sách.

* 2 z; 3 t; 4 v; 5 m; 6 r

6 Read and colour.

- hướng dẫn HS tô màu vào 3 nhận xét: ok; good hay excellent.

- gọi HS tự nhận xét kết quả của mình.

1

- nghe

 

- đọc

- viết

- đọc đáp án

 

 

2

- nhìn và viết số

- đọc

- đọc

3

- nghe.

- viết vào sách.

- đọc đáp án.

 

4

- nghe.

 

 

- viết

- lên bảng viết lại đáp án hoàn chỉnh.

5

- nghe

 

- khoanh vào sách.

 

6

- nghe

 

- tự nhận xét kết quả.

 

   4/ Củng cố: yêu cầu hs ôn lại các từ vựng và cấu trúc đã học.

   5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Test practice 2)

   * Điều chỉnh, bổ sung

 .................................................................

 .................................................................

 .................................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 24                                     

Period 93, 94                                     Practice test 2

I/ Mục đích, yêu cầu

   - Kiến thức: làm được 1 bài test mẫu

   - Kĩ năng: đọc, viết

     - Thái độ: yêu thích môn học

II/ Chuẩn bị

-         GV: tranh đọc p50, 51.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: giơ tranh và hỏi “Who’s this?”

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Read. Tick the correct pictures.

- hướng dẫn HS đọc và viết dấu tick vào đúng tranh.

- cho HS đọc và viết vào sách.

- gọi HS lên bảng viết dấu, nhận xét.

2 Match. Draw a line.

- cho HS đọc 6 câu trong sách.

- cho hs trả lời về 6 tranh bên cạnh.

- cho hs nối tranh và câu tương ứng

- gọi hs lên bảng nối, nhận xét.

Key: 2 a; 3 f; 4 b; 5 e; 6 d

3 Look and read. Put a tick or a cross in the box.

- giải thích yêu cầu bài đọc (nhìn tranh, đọc các câu dưới mỗi tranh: nếu câu nói đúng với tranh viết dấu tick, nếu sai viết dấu x)

- cho Hs đọc và viết dấu vào ô trống trong sách.

- gọi HS đọc đáp án, nhận xét.

* Key: 1 tick; 2 x; 3 tick; 4 x; 5 tick; 6 tick.

1

- đọc và viết dấu vào sách.

 

- đọc

- lên bảng viết.

2

- đọc

- trả lời.

- nối

- lên bảng nối

 

3

- nghe

 

 

- viết dấu vào sách.

- đọc.

 

 

   4/ Củng cố: hướng dẫn cách làm các dạng bài tập sẽ có trong các đề thi.

   5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Unit seven- Lesson one)

   * Điều chỉnh, bổ sung

 .................................................................

 .................................................................

 .................................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 23                                    

Period: 91, 92                            Unit 7: ARE THESE HIS TROUSERS? LESSON ONE

I/ Mục đích, yêu cầu

- Kiến thức: biết cách gọi tên những loại quần áo và hiểu 1 câu chuyện ngắn.

   - Kĩ năng: đọc, nghe, nói

   - Thái độ: mang quần áo phù hợp

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 72, 73, 74, thẻ hình clothes, tranh câu chuyện.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs hát lại bài “In my family” p44.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- Yêu cầu hs mở sách và xem các hình p52

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ.

2 Listen and chant.

- cho hs nghe đoạn thơ 2 lần, yêu cầu chỉ vào quần áo trên mình.

- hướng dẫn đọc vè.

3 Listen and read.

- cho hs mở sách và xem câu chuyện p52.

- cho hs nghe câu chuyện.

- lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại.

- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs.

1.

- mở sách và xem.

- nghe và lặp lại

- nghe, đọc và chỉ.

 

2

- nghe

 

- đọc

3.

- mở sách và xem.

- nghe

- đọc

- trả lời

 

  4/ Củng cố: yêu cầu HS học từ mới và nhớ nội dung câu chuyện.

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 24                                    

Period 93, 94                                    Unit 7: LESSON TWO

I/ Mục đích, yêu cầu

- Kiến thức: biết cách dùng từ “his” và “her”

+ biết sự khác biệt cách dùng this is his/ her T-shirt. These are his/ her trousers. Are these…?

   - Kĩ năng: nghe, nói, viết

   - Thái độ: mang quần áo phù hợp

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 74, tranh ngữ pháp, câu chuyện.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “lucky numbers” để ôn lại tên quần áo.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen to the story, repeat and act.

- cho Hs nghe lại câu chuyện p52.

- cho HS nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- cho Hs luyện đọc câu chuyện theo cặp.

- gọi vài cặp luyện tập trước lớp.

2 Look and say.

- cho hs xem 2 hình ngữ pháp đầu tiên, viết: This is her dress, These are his shorts, gạch chân “his/  her”, giải thích cách dùng.

- cho hs xem 2 tranh còn lại, viết các câu ra và làm tương tự.

- cho Hs xem lại hình, yêu cầu HS đọc các câu trong 4 hình.

3 Write.

- viết lên bảng 3 câu có khoảng trống, điền her vào câu 1

- cho hs viết vào 2 câu còn lại với his/ her.

- kiểm tra phần viết các câu đó của HS.

- cho HS đọc các câu vừa viết, nhận xét.

4 Point, ask and answer.

- cho sts nhìn 4 tranh, chỉ vào tranh 1, hỏi “Are these her trousers?

- cho hs hỏi và trả lời theo cặp, các em thay phiên hỏi và trả lời, lặp lại hoạt động tương tự.

- gọi vài cặp nói trước lớp (1 no, 2 yes, 3 yes, 4 no)

1.

- mở sách và xem.

- nghe và lặp lại

- luyện đọc theo cặp.

- đọc

2

- nhìn

 

 

- nhìn

 

- đọc

 

3.

- nhìn.

 

- viết.

 

- đọc

4

- trả lời

 

- nói

 

- nói

 

   4/ Củng cố: yêu cầu HS nhớ  cách dùng “his/ her”; “Are these….., Yes/ No answer”

   5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)

   * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 24                                    

Period 95, 96                                    Unit 7: LESSON THREE

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: biết thêm nhiều từ quần áo.(shoes,coat, hat….) và hát được 1 bài hát ngắn

    - Kĩ năng: nghe, nói.

    - Thái độ: biết ăn mặc gọn gàng.

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 75, 76, thẻ hình clothes, tranh bài hát “Every day!”

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và hỏi hs “Are these his/ her……?”

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p54.

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ.

- gọi hs đọc to từ cho cả lớp nhận xét.

2 Listen and sing.

- yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát và đoán xem bài hát nói về gì? (clothes)

- cho hs nghe bài hát 2 lần, yêu cầu hs chỉ vào hình tương ứng với âm thanh mình nghe.

- cho cả lớp đọc lời bài hát.

- cho nghe lại để hs hát theo.

3 Sing and do.

- hướng dẫn hs luyện tập các động tác minh họa.

- cho hs nghe, hát và làm theo các động tác.

(ở mỗi đoạn, sts làm điệu bộ đang mặc quần áo, cuối bài, hs vẫy tay tạm biệt)

1.

- mở sách và xem.

- nghe và lặp lại

- nhìn, đọc và chỉ vị trí hình.

 

- đọc

2

- trả lời

 

- nghe và chỉ

 

- đọc

- hát

3

- diễn tả theo bài hát.

 

  4/ Củng cố: yêu cầu HS học từ mới và nhớ tập bài hát “Every day!”

    5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)

    * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 25                                    

Period 97, 98                                    Unit 7: LESSON FOUR

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: nhận biết dạng viết thường, hoa  và đọc được tất cả 26 chữ cái trong bảng chữ cái.

  - Kĩ năng: nghe, nói, viết

     - Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng.

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 77, thẻ phonics 1-26

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs hát lại bài “Every day!”

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen and sing. Listen and sing.

- cho hs mở sách và xem hình p55.

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa chỉ vào các chữ cái. (cho nghe vài lần nếu cần)

- cho hs nghe toàn bài và hát theo.

2 Write the letters.

- dùng bảng chữ cái bài 1 để làm BT trong sách p55, khoanh tròn các chữ cái a,b,c,d,f,h,j,m,o,q,s,u,v,w,and v. thay các chữ còn lại bằng khoảng trống. Chỉ vào chữ cái đầu tiên, hỏi hs là chữ gì? gợi ý c

- khoanh tròn khoảng trống và viết “c”

- cho hs viết các chữ còn lại vào ô trống.

- theo dõi hoạt động sts, lần lượt gọi hs lên bảng viết chữ cái còn thiếu.

3 Look at the pictures. Write the letters.

- cho hs xem 2 hình, hỏi “What’s this?” cho hs viết các chữ cái có sẵn vào các ô trống.

- chỉ vào hình và gọi hs đọc chữ cái đã viết, nhận xét.

1.

- Mở sách, nghe và xem.

 

- Nghe

- Nghe và lặp lại

 

 

2.

- Nghe

- Nghe và chỉ

 

3.

 

- Mở sách và xem hình câu chuyện.

- nghe.

- nối

- trả lời

- xem và trả lời

 

 

   4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách phát âm 26 chữ cái trong bảng chữ cái.

   5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 25                                    

Period 99, 100                                    Unit 7: LESSON FIVE

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: đọc và hiểu 1 câu chuyện ngắn, từ: try on, team.

    - Kĩ năng: đọc

    - Thái độ: biết ăn mặc gọn gàng.

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 78, tranh câu chuyện

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

  1/ Ổn đinh lớp

  2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại 26 chữ trong bảng chữ cái tiếng Anh.

  3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Point to the clothes. Say the words.

- chỉ vào các loại quần áo trong câu chuyện, hỏi “What’s this? và What are these?”

2 Listen and read.

- cho hs nghe câu chuyện 2 lần, yêu cầu hs chỉ vào quần áo tương ứng với âm thanh mình nghe.

- đặt câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của sts “which clothes does mum/ max like? What’s Max favorite colour? Why does Max like orange?

- cho hs nghe, dừng lại sau mỗi dòng để hs lặp lại.

- gọi sts đọc từng đoạn chú thích.

3 Read again. Circle the wrong word and write the correct word.

- cho sts đọc lại câu chuyện p55.

- cho ss đọc các câu bài 3, khoanh vào từ “girl” ở câu 1 và viết boy, giải thích.

- cho hs đọc và làm tương tự  câu còn lại vào sách.

- gọi đọc đáp án, nhận xét.

1.

- trả lời.

 

2

- nghe

 

- trả lời

 

- nghe và lặp lại

- đọc

 

3.

 

- đọc

- đọc

 

- đọc, khoanh và viết

- đọc

 

   4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.

   5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 26                                   

Period 101, 102                                    Unit 7: LESSON SIX

I/ Mục đích, yêu cầu

- Kiến thức: nghe và viết số đúng theo bài nghe, biết cách hỏi và trả lời về màu sắc

- Kĩ năng: nghe, nói, viết.

   - Thái độ: biết ăn mặc gọn gàng.

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 77

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi về quần áo và màu yêu thích của Max.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen and number.

- cho hs mở sách và xem các hình p57.

- giải thích yêu cầu, nghe và viết số vào ô trống

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa viết số.

- cho hs thảo luận và đọc đáp án.

- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án

2 Look at the pictures again. Point, ask and answer.

- dùng tranh bài 1 để hỏi “What’s this? What colour is it? What colour are these…..?

- cho hs luyện nói theo cặp, hỏi và trả lời về màu sắc của các lọi quần áo.

- gọi hs nói trước lớp. nhận xét.

3 Circle ’s and match.

- viết “Where’s = Where is; What’s = What is; It’s = It is; He’s = He is” lên bảng, giải thích

- cho ss chỉ vào ’s rồi khoanh tròn, yêu cầu sts trả lời dạng đầy đủ của “where’s”

- cho hs đọc các câu bên trái và bên phải, nối mẫu câu 1.

- cho hs nối các câu còn lại, và khoanh vào ’s.

- gọi hs lên bảng khoanh và nối, nhận xét.

1.

- mở sách và xem.

- nghe

- nghe và viết số.

- đọc

 

2

 

- trả lời

 

- nói

 

 

3

- nhìn

 

- trả lời.

 

- đọc

 

- nối và khoanh

- lên bảng làm.

 

   4/ Củng cố: yêu cầu HS nhớ cách viết tắt và đầy đủ của Where’s, What’s, It’s, He’s

   5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit 8: Lesson one)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 26                                   

Period 103, 104                             Unit 8: WHERE’S GRANDMA? LESSON ONE

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- cho hs mở sách và xem các hình p58.

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại các từ

- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ.

- dùng câu “point to your….”, yêu cầu hs chỉ vào từ phòng trong nhà.

2 Listen and chant.

- cho hs nghe đoạn thơ.

- hướng dẫn hs đọc vè 6 từ vừa học.

3 Listen and read.

- cho hs mở sách và xem câu chuyện p58.

- cho hs nghe câu chuyện.

- lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại.

- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của hs.

1.

- mở sách và xem.

- nghe và lặp lại

- nhìn, đọc và chỉ vị trí hình.

 

- nghe và chỉ

 

2

- nghe

- đọc

3.

- mở sách và xem.

- nghe.

- đọc

- trả lời

 

  4/ Củng cố: yêu cầu HS học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 27                                   

Period 105, 106                                    Unit 8: LESSON TWO

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: biết cách hỏi và trả lời về nơi chốn, nhận biết sự khác biệt cách dùng “is và are”

  + biết cách diễn đạt câu chuyện đã học

    - Kĩ năng: nghe, nói, viết

    - Thái độ: yêu quí ngôi nhà

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 82, tranh ngữ pháp, tranh viết bài 3.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “slap the board” để ôn lại từ về phòng trong nhà.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen to the story, repeat and act.

- cho hs nghe lại câu chuyện p58.

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- cho hs luyện đọc câu chuyện theo cặp. (rosy và mom)

- gọi vài cặp đọc lại.

2 Look and say.

- cho hs nhìn 2 hình đầu tiên, viết Where’s Grandma? She’s in the living room” và “Is she in the kitchen? No, she isn’t”, giải thích.

- viết 2 câu còn lại, giải thích.

- cho hs đọc lại 4 câu đã viết, yêu cầu ghi nhớ cách dùng.

3 Write.

- cho hs xem từng tranh, hỏi tranh 1: Is Billy in the bedroom? Yes, he is, giải thích cách viết Is hay Are vào các chỗ gạch trong sách.

- cho hs viết vào sách.

- kiểm tra phần viết các câu của hs.

- cho hs lên bảng viết.

4 Look at the pictures again. Point, ask and answer.

- dùng tranh bài 3 để luyện nói, chỉ vào tranh 3, hỏi “Where are Rosy’s aunt and uncle?”, gọi hs trả lời, hỏi tương tự cho 3 tranh còn lại.

- cho hs nói theo cặp, quan sát và giúp đỡ.

- gọi hs nói theo cặp: hỏi và trả lời về 4 tranh đã viết.

1.

- mở sách và xem.

- nghe và lặp lại

- đọc theo cặp.

 

- đọc.

2

- nhìn và nghe

 

 

 

- đọc

 

3

- xem và trả lời.

 

 

- viết

 

- viết

4

 

- trả lời

 

 

- nói

- nói theo cặp

 

4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách hỏi với “Is/ Are……….”, Where’s/ Where are…….?

5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 27                                   

Period 107, 108                                    Unit 8: LESSON THREE

I/ Mục đích, yêu cầu

- Kiến thức: biết thêm nhiều từ về ngôi nhà. (upstairs, downstairs, house,flat,….)

  + biết cách dùng từ chỉ ngôi nhà trong ngữ cảnh a song.

   - Kĩ năng: nghe, nói.

   - Thái độ: yêu quí ngôi nhà

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 83, 84, thẻ hình house, tranh bài hát “Come into my house”.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: hỏi Hs về các cấu trúc “Is/ Are……….”, Where’s/ Where are…….?

     3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- cho hs mở sách và xem các hình p60.

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ.

- gọi hs đọc to từ cho cả lớp nhận xét.

2 Listen and sing.

- yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát và đoán xem bài hát nói về gì? (houses)

- cho hs nghe bài hát 2 lần, yêu cầu chỉ vào các vị trí trong nhà theo bài hát.

- cho cả lớp đọc to lời bài hát.

- cho nghe lại để hs hát theo.

3 Sing and do.

- cùng hs luyện tập các động tác minh họa.

- cho hs nghe, hát và làm theo các động tác.

1.

- mở sách và xem.

- nghe và lặp lại

- đọc

 

 

2.

- nhìn và trả lời

 

- nghe và chỉ

 

- đọc

- nghe và hát

3.

- nghe, hát và diễn tả

 

  4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới, và nhớ tập bài hát “Come into my house”

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 28                                   

Period 109, 110                                    Unit 8: LESSON FOUR

I/ Mục đích, yêu cầu

- Kiến thức:biết cách phát âm các từ có chứa âm /sh/

- Kĩ năng:nghe, nói.

   - Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng.

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 85, 86, thẻ phonics shoes, sheep, fish, tranh Listen and chant

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: hát lại bài “Come into my house”.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- yêu cầu hs mở sách và xem các hình p61

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa chỉ vào các từ

- cho hs nghe toàn bài, chỉ vào từ và lặp lại.

2 Listen and chant.

- cho hs mô tả sơ về bức tranh.

- cho hs nghe đoạn thơ.

- hướng dẫn hs đọc vè (đọc và vỗ tay)

3 Read the chant again. Circle the sh sounds

- cho hs đọc lại bài thơ 2.

- Yc hs chú ý chữ sh đã khoanh tròn ở đầu câu.

- cho hs khoanh tròn tiếp vào những câu khác có sh ở đầu hay cuối từ.

- gọi hs lên bảng khoanh.

4 Look at the picture and circle the correct sound.

- cho hs nhìn vào hình p61, hỏi what’s this?, gợi ý “a sheep”, hỏi tiếp “what’s the sound?”

- hướng dẫn khoanh tròn âm /sh/

- cho hs xem các hình còn lại, khoanh tròn những chữ cái ở đầu mỗi từ.

- viết lên bảng các từ ở BT4, gọi hs khoanh tròn chữ cái thể hiện các âm đầu.

- gọi hs lên bảng khoanh.(1 sh, 2 s, 3 h, 4 sh)

1.

- mở sách và xem.

- nghe và chỉ

- nghe và lặp lại

2.

- trả lời

- nghe

- đọc

3.

- đọc

- nhìn

- khoanh vào sách

- lên bảng khoanh

 

4

 

- nhìn và trả lời.

 

- theo dõi.

- nhìn và khoanh vào sách.

 

 

 

- lên bảng khoanh.

 

  4/ Củng cố: yêu cầu hs nhớ cách phát âm /sh/ ở các vị trí của từ.

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 28                                   

Period 111, 112                                    Unit 8: LESSON FIVE

I/ Mục đích, yêu cầu

- Kiến thức: đọc và hiểu 1 câu chuyện ngắn

+ Từ: balcony, little, next door

    - Kĩ năng: đọc

    - Thái độ: yêu quí ngôi nhà

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 87, tranh câu chuyện.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

  1/ Ổn đinh lớp

  2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại bài thơ.

  3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Point to the rooms. Say the words.

- cho hs nhìn hình, chỉ ra từng phòng cho cả lớp đồng thanh đọc các từ.

- làm mẫu từ “balcony” khi T chỉ vào hình ban công.

- cho hs luyện theo cặp, các em thay phiên nhau chỉ vào từng phòng trong hình và đọc từ với bạn mình.

2 Listen and read.

- cho hs nghe câu chuyện.

- cho hs nghe lần nữa, yêu cầu hs chỉ vào thẻ hình tương ứng với âm thanh mình nghe.

- hỏi “is the dining room big? Has the flat got a balcony? What u see in the balcony?

- cho hs nghe và dừng lại sau mỗi dòng để các em lặp lại.

- gọi sts đọc từng câu chú thích.

3 Read again and write.

- cho sts đọc lại câu chuyện.

- cho hs đọc 4 câu, điền flat vào chỗ gạch câu 1.

- hướng dẫn hs điền các câu còn lại vào sách

- gọi hs đọc các câu vừa điền, nhận xét.

1.

- nhìn và đọc

 

 

 

- chỉ và nói

 

 

2.

- nghe

- nghe và chỉ

 

- trả lời.

 

- đọc

 

- đọc

3

- đọc

- đọc

- nhìn và viết

- đọc

 

  4/ Củng cố: yêu cầu HS học từ mới và nhớ nội dung chính câu chuyện.

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 1                                     

Period 1                                                 Unit 8: LESSON SIX

I/ Mục đích, yêu cầu

- Kiến thức: nghe và viết số đúng theo bài nghe, biết miêu tả đặc điểm phòng trong nhà.

  + nhận biết nguyên âm trong các từ

    - Kĩ năng: nghe, nói, viết.

    - Thái độ: yêu quí ngôi nhà

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 88, tranh Listen and number

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs chơi trò “point to the……” để ôn lại tên các phòng.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen and number.

- cho hs mở sách và xem tranh p63.

- giải thích yêu cầu bt, nghe và viết số vào ô trống p63

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa viết số.

- cho hs thảo luận và đọc đáp án.

- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án

2 Look at the picture again. Ask and answer.

- cho hs nhìn kĩ lại tranh bài 1, hỏi “Where’s the kitchen?”, gọi ý câu trả lời “It’s downstairs”, giải thích câu hỏi với “Where’s và Where are…?.

- cho hs nói theo cặp.

- gọi hs nói trước lớp, nhận xét.

3 Say the vowel letters. Circle the vowels in the words.

- viết câu “This is my house” lên bảng, khoanh tròn vào các nguyên âm có trong câu, giải thích

- cho ss đọc 6 câu trong sách, yêu cầu hs làm tương tự như câu mẫu.

- cho hs khoanh vào sách.

- gọi hs lên bảng khoanh.

1.

- mở sách và xem.

- nghe

- nghe và viết số

 

- đọc đáp án

2

 

- trả lời

 

 

 

- nói

 

3

 

- nhìn

 

- đọc

 

- khoanh vào sách.

- lên bảng khoanh.

 

  4/ Củng cố: yêu cầu HS ghi nhớ mẫu câu hỏi với “Where’s….?” và “Where are………..?”

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Unit 9: Lesson one)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 1                                     

Period 1                                                 Unit 9: LUNCHTIME! LESSON ONE

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: biết gọi tên các món ăn trong hộp cơm trưa và hiểu 1 câu chuyện ngắn

    - Kĩ năng: đọc, nghe, nói.

    - Thái độ: ăn uống điều độ

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 89-91, thẻ hình lunch box 86-91, tranh câu chuyện

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và hỏi “Where’s……” hay “Where are…..?”

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- cho hs mở sách và xem các hình p64.

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, chỉ và cho hs đọc to các từ.

- sử dụng câu “point to your….” để yêu cầu hs chỉ vào các món ăn nghe được.

2 Listen and chant.

- cho hs nghe đoạn thơ.

- cho Hs nghe lần nữa, yêu cầu HS chỉ vào các tranh về thức ăn.

- hướng dẫn hs đọc chant (1 từ 3 lần, kết hợp vỗ tay 2 nhịp)

3 Listen and read.

- cho hs mở sách và xem câu chuyện p64.

- cho Hs nghe câu chuyện.

- giải thích từ mới: share, choose.

- lần lượt dạy cho lớp từng mẫu hội thoại.

- đặt các câu hỏi để kiểm tra độ hiểu của HS.

1.

- mở sách và xem.

- nghe và lặp lại

- nhìn và đọc

 

- chỉ

 

2.

- nghe

- nghe và chỉ

 

- đọc và vỗ tay

 

3

- mở sách và xem.

- nghe.

- đọc

- đọc

- trả lời

 

  4/ Củng cố: yêu cầu hs học từ mới về food và nhớ nội dung chính câu chuyện.

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson two)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 1                                     

Period 1                                                 Unit 9: LESSON TWO

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: biết cách dùng “’ve got” và “haven’t got” và biết cách diễn đạt câu chuyện đã học.

    - Kĩ năng: nghe, nói, viết

    - Thái độ: ăn uống điều độ

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 91, tranh ngữ pháp cấu trúc “I’ve got” và “ I haven’t got”

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs chơi trò “Slap the board” để ôn lại tên food.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen to the story, repeat and act.

- cho hs nghe lại câu chuyện p64 2 lần, vừa nghe vừa lặp lại.

- cho hs luyện đọc câu chuyện theo cặp.

- gọi vài cặp đọc lại câu chuyện.

2 Look and say.

- cho hs nhìn hình 1, 3, viết “I’ve got two sandwiches”, “I’ve got an apple”, giải thích.

- cho hs đọc lại 2 câu đã viết.

- viết câu của tranh 2 “I haven’t got my lunch box”, giải thích “I haven’t got = I have not got”.

- cho hs đọc lại các câu đã viết nhiều lần.

3 Write.

- cho hs nhìn 6 tranh bài 3, viết I haven’t got vào chỗ trống câu 1, giải thích.

- cho hs điền 2 cụm “I’ve got” và “ I haven’t got” vào chỗ gạch trong sách.

- kiểm tra phần viết các câu của hs.

- cho hs đọc các câu hs đã viết, nhận xét.

4 Look at the picture again. Say and answer.

- nói hs nhìn vào các hình bài 3, nói “I’ve got two drinks”, cho hs nói số của câu vừa nói.

- cho ss nói theo cặp (1 hs nói câu, 1 hs nói số của câu đó)

- gọi vài cặp nói trước lớp.

1.

- nghe và lặp lại.

 

- đọc

- đọc

2.

- nhìn

 

- đọc

 

 

- đọc

3.

- nhìn.

 

- viết vào sách

 

- trả lời

- đọc

4

- nói

 

- luyện nói theo cặp.

 

- đóng vai

 

  4/ Củng cố: yêu cầu HS ghi nhớ cách dùng “ ’ve got” và “haven’t got”

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson three)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 1                                     

Period 1                                                 Unit 9: LESSON THREE

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: biết thêm nhiều tên gọi thức ăn (tomato,pear, grapes,….)

  + biết cách dùng từ chỉ tên thức ăn trong ngữ cảnh a song.

   - Kĩ năng: nghe, nói.

   - Thái độ: ăn uống điều độ

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 92-93,thẻ hình lunch box 86-94.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: đưa tranh và gọi Hs nói lại cấu trúc “ ’ve got” và “haven’t got”

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen, point and repeat.

- cho hs mở sách và xem các hình p66.

- cho hs nghe 2, vừa nghe vừa lặp lại.

- đặt thẻ hình ở nhiều vị trí khác nhau trong lớp, cho hs đọc to các từ.

- gọi hs đọc to từ cho cả lớp nhận xét.

2 Listen and sing.

- yêu cầu hs nhìn hình minh họa trong bài hát và đoán xem bài hát nói về gì? (food)

- cho hs nghe bài hát 2 lần, yêu cầu HS chỉ vào thẻ hình tương ứng với âm thanh mình nghe.

- cho cả lớp đọc lời bài hát.

- cho nghe lại để hs hát theo.

3 Sing and do.

- cùng hs luyện tập các động tác minh họa.

- cho hs nghe, hát và làm theo các động tác.

(open lunch box: dùng động tác mở hộp, what can u see: chỉ vào mắt, I’ve got: giơ các thức ăn khác nhau, you can share with me: đưa food cho các bạn trong lớp)

- cho hs luyện tập theo nhóm tổ.

1.

- mở sách và xem.

- nghe và lặp lại

- nhìn và đọc

 

- đọc

2

- trả lời

 

- nghe và chỉ

 

- đọc

- nghe và hát theo.

3

- nhìn và làm theo.

- hát và làm theo.

 

 

 

 

- diễn tả

 

  4/ Củng cố: yêu cầu HS học từ mới và nhớ tập bài hát “Open my lunch box”

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson four)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

  

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 1                                     

Period 1                                                 Unit 9: LESSON FOUR

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: biết cách phát âm /tʃ/

  - Kĩ năng: nghe, nói.

     - Thái độ: chăm chỉ luyện tập các kĩ năng.

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 94-95, thẻ phonics chair, teacher, chick.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: hát lại bài “Open my lunch box”.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1. Listen, point and repeat.

- cho hs mở sách và xem các hình p67.

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa chỉ vào các chữ cái.

- cho hs nghe và lặp lại.

2 Listen and chant.

- cho hs nghe đoạn thơ.

- hướng dẫn đọc vè: 1 câu vỗ tay 2 lần

3. Read the chant again. Circle the ch sounds:

- cho hs đọc lại bài thơ.

- yêu cầu hs chú ý âm “ch” được khoanh tròn ở đầu từ “Charlie”. Hỏi hs tìm và khoanh chữ “ch” ở đầu và cuối các từ khác.

- cho hs khoanh vào sách

- gọi hs lên bảng khoanh, nhận xét

4. Look at the picture and circle the correct sound

- cho hs nhìn vào hình p67, hỏi what’s this?

- hướng dẫn hs khoanh tròn âm “ch”

- yêu cầu hs tìm và khoanh vào chữ ở đầu từ.

- gọi hs lên bảng khoanh vào các chữ cái.

1.

- mở sách và xem.

- nghe và chỉ

 

- nghe và lặp lại

2

- nghe

- nghe và đọc vè

3

- đọc

- nghe

 

 

- khoanh vào sách

- lên bảng khoanh

4

- nhìn và trả lời.

- theo dõi.

- tìm và khoanh vào sách.

- lên bảng khoanh.

 

  4/ Củng cố: yêu cầu HS học bài thơ và nhớ cách phát âm /tʃ/

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson five)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 1                                     

Period 1                                                 Unit 9: LESSON FIVE

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: đọc hiểu 3 đoạn văn ngắn và nối hình với đoạn văn đã đọc, từ: cheese, water, body.

    - Kĩ năng: đọc

    - Thái độ: ăn uống điều độ

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 96, tranh 3 đoạn văn.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

  1/ Ổn đinh lớp

  2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs đọc lại bài thơ “My name’s Charlie”.

  3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Point to the food. Say the words.

- chỉ vào tranh thức ăn, yêu cầu hs đọc to các từ.

2 Listen and read.

- cho hs nghe 3 đoạn văn 2 lần.

- giải thích từ mới: water, cheese.

- hỏi “Has he got an orange? Has she got a banana?

- cho nghe và dừng lại sau mỗi dòng để hs lặp lại

- hỏi về thức ăn có trong 3 hộp cơm.

3 Read again. Write A, B or C.

- cho sts đọc lại 3 đoạn văn.

- tìm hiểu kĩ hơn về 3 tranh có 3 hộp cơm, chỉ vào hình cô bé 1 và đọc câu “ Her lunch box is A. Nhìn hộp A và hỏi Sts thấy gì trong hộp đó. T đọc đoạn mô tả hộp cơm cô bé.

- gọi ss đọc to lời chú thích hình câu bé, hỏi hộp nào thuộc về ai?

- cho hs viết B, C vào 2 câu còn lại.

- gọi hs đọc đáp án.

1.

- nhìn và đọc

2.

- nghe

- đọc

- trả lời

 

- đọc

- trả lời

3.

- đọc.

- trả lời.

 

 

 

- đọc

 

- viết vào sách

- trả lời.

 

  4/ Củng cố: yêu cầu HS nhớ nội dung chính các đoạn văn.

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Lesson six)

  * Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 1                                     

Period 1                                                 Unit 9: LESSON SIX

I/ Mục đích, yêu cầu

  - Kiến thức: nghe viết dấu tick của thức ăn đúng vào 3 hộp cơm.

   + biết cách mô tả hộp cơm trưa của mình và biết cách dùng “a/ an”

    - Kĩ năng: nghe, nói, viết.

    - Thái độ: ăn uống điều độ

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 97, tranh Listen and tick

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: cho Hs mô tả 3 hộp cơm của 3 bạn nhỏ đã học.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen and tick.

- cho hs mở sách và xem hình p69, tìm hiểu về tên các thức ăn

- giải thích yêu cầu: nghe và đánh dấu tick(√) vào thức ăn có trong mỗi hộp cơm.

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa viết dấu vào dưới các thức ăn trong mỗi hộp cơm.

- cho hs thảo luận và đọc đáp án.

- cho hs nghe lần 3 để kiểm tra đáp án

2 Look at the picture again. Ask and answer.

- nói về thức ăn của 1 hộp cơm dùng cấu trúc “I’ve got…..” và hỏi “What colour is my lunch box?, cho hs đoán xem là hộp cơm nào.

- cho hs nói theo cặp (1 bạn nói về thức ăn, 1 ban nói về màu của hộp cơm đó)

- gọi vài cặp nói trước lớp.

3 Write.

- viết 5 nguyên âm lên phía trái bảng, dưới mỗi nguyên âm, viết 1 từ  tương ứng, cho hs đọc.

- viết 1 vài danh từ bắt đầu bằng các phụ âm lên bên phải bảng.

- viết “an” trước danh từ bằng nguyên âm, “a” trước danh từ bằng phụ âm, đọc to các danh từ có mạo từ đứng trước, cho hs đọc đồng thanh. Xóa các mạo từ, sau đó đọc to các từ, bảo Sts nói a or an.

- viết lên bảng some câu có khoảng trống để điền mạo từ. Hỏi chỗ trống sẽ là mạo từ gì. Viết a or an vào chỗ trống.

- cho hs viết a/n vào sách.

- gọi hs lên bảng viết, nhận xét.

1.

- mở sách và xem.

 

- nghe

 

- nghe và viết dấu tick.

 

- đọc

 

2.

- nghe và trả lời

 

 

- nói

- nói

 

3.

- nhìn và nghe.

- đọc

 

 

- nhìn

 

 

 

 

- xem và trả lời

 

 

- viết vào sách.

- viết ở bảng.

 

  4/ Củng cố: yêu cầu HS ghi nhớ cách dùng “a/n”

  5/ Dặn dò: chuẩn bị cho tiết học tới (Review 3)

* Điều chỉnh, bổ sung

 ..............................................................

 ..............................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 34                                     

Period 135, 136                                           Review 3

I/ Mục đích, yêu cầu

   - Kiến thức: ôn tập lại từ vựng, ngữ pháp của 3 bài: 7, 8, 9.

     - Kĩ năng: đọc, viết.

     - Thái độ: yêu thích môn học

II/ Chuẩn bị

-         GV: tranh p70, p71 (bài 2, 3, 4)

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: cho hs nói a/n dựa vào tranh “apple, banana, tomato,…..”.

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Circle the odd-one-out. Write.

- hướng dẫn hs cách làm bài tập dạng khoanh vào từ khác loại.

- cho hs đọc lại các từ của mỗi câu.

- cho hs khoanh vào từ khác loại với 3 từ còn lại.

- gọi hs đọc đáp án, nhận xét

* Key: 2 flat; 3 pear; 4 dress; 5 house.

2 Write.

- cho hs nhìn tranh và viết các từ (cụm từ vào chỗ gạch trong sách.

- gọi Hs lên bảng viết, nhận xét.

* Key: 2 Where are, They’re; 3 Where are, They’re; 4 Where’s, She’s

3 Write.

- cho hs nhìn tranh, viết mẫu Her vào câu 1, giải thích.

- cho hs viết His/ Her vào chỗ gạch 4 câu còn lại (dựa vào tranh).

- gọi hs lên bảng viết, nhận xét.

* Key: 2 His; 3 His; 4 His; 5 Her

4 Write the letters.

- hướng dẫn hs viết các chữ cái còn thiếu trong bảng chữ cái vào các toa tàu

- cho hs viết vào sách rồi gọi lên bảng viết.

5 Circle.

- cho hs nhìn 4 tranh và đọc lại từ của mỗi tranh, viết ch, sh vào dưới tranh 1, khoanh vào chữ sh, giải thích.

- cho hs khoanh vào sách, gọi hs lên bảng khoanh, nhận xét.

6 Read and colour.

- hướng dẫn hs tô màu vào 3 nhận xét: ok; good hay excellent sau 3 bài học 7,8,9.

- gọi hs tự nhận xét kết quả của mình.

1

- nghe

 

- đọc

- khoanh

 

- đọc

 

2

- nhìn và viết

 

- viết bảng

 

 

3

- nhìn.

 

- viết dấu vào sách.

 

- lên bảng viết

 

4

- nghe

 

- viết vào sách.

5

- nhìn đọc

 

 

- khoanh vào sách rồi lên bảng khoanh.

6

- nghe

 

- tự nhận xét về kết quả.

 

   4/ Củng cố: yêu cầu hs ôn lại các từ và cấu trúc đã học.

   5/ Dặn dò: Chuẩn bị cho tiết học tới (Test practice 3)

   * Điều chỉnh, bổ sung

 .................................................................

 .................................................................

 .................................................................

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 35                                     

Period 137, 138                                     Practice test 3

I/ Mục đích, yêu cầu

   - Kiến thức: làm được 1 bài test mẫu

   - Kĩ năng: nghe, viết, nói

     - Thái độ: yêu thích môn học

II/ Chuẩn bị

-         GV: cd 98, tranh nghe p72, tranh nói p73.

-         HS: Textbook

III/ Hoạt động dạy học chủ yếu

   1/ Ổn đinh lớp

   2/ Kiểm tra bài cũ: Cho Hs đọc lại tất cả từ vựng từ Unit 6 đến Unit 9

   3/ Hoạt động dạy học

Hoạt động GV

Hoạt động HS

Ghi chú

1 Listen and tick (√)

- hướng dẫn hs nghe và viết dấu (√) vào 1 trong 2 tranh.

- cho hs mô tả về tất các các tranh từ câu 1 > 4

- cho hs nghe 2 lần, vừa nghe vừa viết dấu (√) vào sách.

- gọi hs trả lời, nhận xét.

2 Look and write.

- cho hs nhìn 4 tranh p72, viết under vào câu 1, hướng dẫn hs viết vào 3 câu còn lại vào sách.

- gọi hs lên bảng viết, nhận xét.

- gọi hs đọc lại 4 câu viết hoàn chỉnh.

3 Ask and answer.

- cho hs xem tranh, hướng dẫn hs cách hỏi và trả lời.

- cho hs đọc các câu hỏi của 2 tấm card, gợi ý câu trả lời dựa vào tranh.

- cho hs luyện nói theo cặp.

1

- nghe.

 

- trả lời.

- nghe và viết dấu (√).

 

- trả lời

2

- nhìn tranh

- viết vào sách.

- viết bảng

- đọc

3

- nhìn tranh.

 

- đọc.

 

- nói

 

   4/ Củng cố: hướng dẫn cách làm các dạng bài tập 4 kĩ năng sẽ có trong các bài thi.

   5/ Dặn dò: chuẩn bị ôn tập cho kiểm tra cuối năm.

   * Điều chỉnh, bổ sung

 .................................................................

 .................................................................

 .................................................................

 

 

Date of compiling: …………………………..     Date of teaching:…………………………….

WEEK 35                                     

Period 139, 140                                     Kiểm tra cuối năm.

 

1

nguon VI OLET