1
Phần một:
VẼ KĨ THUẬT
Chương I:VẼ KỸ THUẬT CƠ SỞ
Bài 1
TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BẢN VẼ KĨ THUẬT
I. KHỔ GIẤY
A0 (1189 X 841); A4 (297x 210)
297
210
II. T? L?:
Vật thật
Bản vẽ
Tỉ lệ =
Kt hình vẽ
Kt Vật thật
IV. CH? Vi?T:
V
h
v
1. Khổ chữ (h): là chiều cao chữ (mm)
H
IV. CH? Vi?T:
750
2. Kiểu chữ: Chữ in hoa hoặc in thường, viết đứng hoặc nghiêng.
III. NÉT VẼ
1. Các loại nét vẽ:
2. Chiều rộng của nét vẽ:
Thường lấy nét liền đậm là 0,5mm và các nét còn lại là 0,25mm.
.
.
.
.
.
V. GHI KÍCH THƯỚC
1. Đường gióng kích thước:
Là nét liền mảnh
- Kẻ vuông góc với phần cần ghi kích thước.
- Vượt quá đường kích thước 2-4 mm
A
B
V. GHI KÍCH THƯỚC
1. Đường gióng :
Là nét liền mảnh
- Kẻ vuông góc với phần cần ghi kích thước.
- Vượt quá đường kích thước 2-4 mm
A
B
2. Đường kích thước:
Vẽ bằng nét liền mảnh.
Song song phần cần ghi kích thước.
- Có mũi tên ở 2 đầu.
V. GHI KÍCH THƯỚC
1. Đường gióng :
Là nét liền mảnh
- Kẻ vuông góc với phần cần ghi kích thước.
- Vượt quá đường kích thước 2-4 mm
A
B
2. Đường kích thước:
Vẽ bằng nét liền mảnh.
Song song phần cần ghi kích thước.
- Có mũi tên ở 2 đầu.
3. Chữ số kích thước:
- Chỉ kích thước thực của vật.
- Độ dài đơn vị là mm.
- Kích thước góc : đơn vị là độ, phút, giây.
40
4. Kí hiệu Ø, R: đặt trước đường kính, bán kính
4. Kí hiệu Ø, R:
Trước con số kích thước đường kính của đường tròn ghi kí hiệu ø và bán kính của cung tròn ghi kí hiệu R.
Vị trí ghi Chữ số kích thước
CỦNG CỐ:
Nhận xét một số kích thước ghi ở hình 1.8, cách ghi nào sai ?
S
Đ
Đ
S
S
Đ
S
V. GHI KÍCH THƯỚC
1. Đường gióng :
Là nét liền mảnh
- Kẻ vuông góc với phần cần ghi kích thước.
- Vượt quá đường kích thước 2-4 mm
A
B
2. Đường kích thước:
Vẽ bằng nét liền mảnh.
Song song phần cần ghi kích thước.
- Có mũi tên ở 2 đầu.
3. Chữ số kích thước:
- Chỉ kích thước thực của vật.
- Độ dài đơn vị là mm.
- Kích thước góc : đơn vị là độ, phút, giây.
40
4. Kí hiệu Ø, R: đặt trước đường kính, bán kính
nguon VI OLET