Bài 12
AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT (T1)
SỞ GD VÀ ĐT ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 2
BÀI GIẢNG
Môn: Hóa Học Lớp 11
Bài AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
Giáo viên: Trần Thị Kim Như
Kiểm Tra Bài Cũ
Vị trí của nitơ trong BTH?
Ô số 7, chu kì 2, nhóm VA
Câu 1
Tính chất hóa học của nitơ?
Câu 2
Tính khử và tính oxi hóa
Trong CN, người ta điều chế nitơ bằng cách nào?
Câu 3
chưng cất phân đoạn không khí lỏng

Câu 4

Nitơ không duy trì sự cháy và sự……
Câu 5
NH3
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
Sự hô hấp
Sản phẫm tạo thành giứa N2 và H2 là
Câu 6: Điều nào sau đây đúng khi nói về
nitơ?
1. Khí nitơ khá trơ ở nhiệt độ thường nhưng
tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao.
3. Nitơ vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện
tính khử.
4. Nitơ có các mức oxi hóa : -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
2. Nitơ có nhiều trong không khí nên rất cần
cho sự hô hấp và sự cháy.
1, 3, 4
2, 3, 4
1, 2, 4
Tất cả đều đúng
D
B
C
A
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 7: Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi
tác dụng với chất nào sau đây?
A
B
C
D
Mg, O2
H2, O2
Al, O2
Mg, H2
3Mg + N2 Mg3N2
N2 + 3H2 2NH3
0
0
-3
-3
Giải thích
t0, p
xt
t0
KIỂM TRA BÀI CŨ
A
B
C
D
Câu 8: Trong phòng thí nghiệm, nitơ
tinh khiết được điều chế từ:
Không khí
NH4NO2
NH4Cl và NaNO2
Cả B và C đều đúng
NH4NO2 N2? + 2H2O
NH4Cl + NaNO2 N2? + NaCl + 2H2O
KIỂM TRA BÀI CŨ
BÀI 8
Cấu tạo phân tử
Tính chất vật lí
Tính chất hoá học
Ứng dụng
Điều chế
A. AMONIAC
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
Amoniac và Muối Amoni
A. AMONIAC
I. Cấu tạo phân tử
BÀI 8
? CT Electron
? CT cấu tạo
N
H
H
H
? Nguyên tử N liên kết với nguyên tử H bằng liên kết
cộng hoá trị có cực.
? Nguyên tử N còn một cặp electron hoá trị nên có
thể tham gia liên kết với các nguyên tử khác.
I. Cấu tạo phân tử
? Phân tử NH3 có cấu tạo hình chóp.
AMONIAC
? CT phân tử :
NH3
Nhận xét:
II. Tính chất vật lí
Phiếu học tập số 1
Quan sát bình đựng Amoniac và cho
biết trạng thái, màu sắc, mùi của
amoniac ở đk thường?
- Tính dNH3/KK =? ? Amoniac nặng hay
nhẹ hơn không khí?
* Amoniac là chất khí không màu, có mùi
khai và xốc
AMONIAC
, nhẹ hơn không khí
II. Tính chất vật lí
* Amoniac là chất khí không màu, có mùi khai và
xốc, nhẹ hơn không khí.
* Khí Amoniac tan rất nhiều trong nước, tạo thành
dung dịch amoniac có tính bazơ.
AMONIAC
?
3. Amoniac là phân tử không phân cực
1. Amoniac tan nhiều trong nước
2. Dung dịch amoniac có tính bazơ
4. Có thể nhận biết Amoniac bằng mùi đặc trưng
A
B
C
D
1, 3, 4
2, 3, 4
1, 2, 4
1, 2, 3, 4
Cho các phát biểu sau về amoniac:
Hãy chọn phát biểu đúng
Sai
Sai
Sai
Đúng
III. Tính chất hoá học
1. Tính bazơ yếu:
a. Tác dụng với H2O
Thí nghiệm:
Tính dẫn điện của dung dịch NH3
AMONIAC
III. Tính chất hoá học
1. Tính bazơ yếu:
a. Tác dụng với H2O
NH4+
+
OH-
AMONIAC
NH3
+
H2O
b. Tác dụng với dung dịch muối
1. Tính bazơ yếu:
III. Tính chất hoá học
a. Tác dụng với H2O
AMONIAC
b. Tác dụng với dung dịch muối
AlCl3 + NH3 + H2O
3
3
Al3+ + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3? + 3NH4+
1. Tính bazơ yếu:
III. Tính chất hoá học
a. Tác dụng với H2O
3
Al(OH)3 ? + NH4Cl
Dung dịch amoniac có thể t/d với dd muối của nhiều kim loại, tạo thành hiđroxit không tan của các kim loại đó.
AMONIAC
Ptpư:
Nhận xét :
Nguyên tố N có các số oxi hoá :
0 +1 +2 +3 +4 +5
NH3
Thể hiện tính khử
-3
? T/d với chất oxi hoá
Phiếu học tập số 2 Cho biết các số oxi hoá có thể có của N ? Số oxi hóa của N trong NH3 và hãy dự đoán NH3 có tính khử hay tính oxi hóa?
2. Tính khử
a. Tác dụng với oxi
b. Tác dụng với clo
Sau đó:
0
NH3 + O2 N2 + H2O
4
2
6
3
3
NH3 + Cl2 N2 + HCl
2
6
-3
0
NH3 + HCl
NH4Cl
1. Tính bazơ yếu:
III. Tính chất hoá học
-3
Chất khử
Chất khử
N2
H2O
AMONIAC
?
Amoniac có những tính chất hóa học đặc trưng sau:
2. Tác dụng được với axit
1. Tác dụng được với kiềm
3. Tác dụng với một số dung dịch muối
4. Thể hiện tính khử khi tác dụng với clo và oxi
Hãy chọn nhóm các câu đúng
A
B
C
D
1, 2, 3,
1, 3, 4,
2, 3, 4
1, 2, 3, 4
IV. Ứng Dụng
AMONIAC
IV. Ứng Dụng
NH3
Sản xuất
HNO3
Sản xuất phân đạm
AMONIAC
NH3
NH3
Để thu khí NH3, hãy cho biết trường hợp nào sau đây khi cho khí vào, ống nghiệm chứa đầy khí ?. Giải thích?
?
A
B
Do khí NH3 nhẹ hơn không khí nên ống nghiệm chứa đầy khí NH3 không thể để ngửa hoặc nghiêng được
V. Điều chế:
1. Trong phòng thí nghiệm
NH4Cl + Ca(OH)2
2. Trong công nghiệp
Nguyên liệu: khí N2 và H2
* Đun nóng NH4Cl với Ca(OH)2
CaCl2 + NH3? + H2O
2
2
2
N2 + 3H2 2NH3
t0, p
xt
(?H < 0)
AMONIAC
Biện pháp kĩ thuật?
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp
N2 + 3H2 2NH3
t0, p
xt
(?H < 0)
AMONIAC
V. Điều chế:
- Nhiệt độ: 450 - 5000C
- Áp suất: 200 - 300atm
- Xúc tác: bột Fe trộn thêm Al2O3 và K2O
- Giảm nhiệt độ
- Tăng áp suất
- Dùng chất xúc tác
: N2
: H2
: NH3
Máy nén
Thiết bị làm lạnh
Tháp tổng hợp
NH3 lỏng
SƠ ĐỒ TỔNG HỢP NH3
Nhà máy phân đạm Hà Bắc
CỦNG CỐ
Câu hỏi củng cố
0.5
1
1.5
2
Vai trò của amoniac trong phản ứng
Chất khử
Bazơ
Axit
A
B
C
D
Chất oxi hóa
2NH3 + 3O2 ? N2 + 3H2O là:
0,5
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
HẾT GIỜ
Muốn cho cân bằng của phản ứng tổng hợp Amoniac chuyển dịch sang chiều thuận, cần phải đồng thời:
Tăng áp suất và tăng nhiệt độ
Giảm áp suất và tăng nhiệt độ
A
B
D
Giảm áp suất và giảm nhiệt độ
1
Tăng áp suất và giảm nhiệt độ
C
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
HẾT GIỜ
NH3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
DdHCl, ddKOH, N2, O2
Dd HNO3, dd K2CO3, O2, Cl2
Dd H2SO4, dd AlCl3, O2, Cl2
A
C
B
D
Dd HCl, dd MgCl2, H2, Cl2
1,5
Giải thích NH3 không tác dụng với ddKOH, H2 và ddK2CO3
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
HẾT GIỜ
Khi cho NH3 dư tác dụng với clo thu
được?
N2, HCl, NH3 dư
HCl, NH4Cl
NH4Cl, N2, NH3 dư
A
B
C
D
N2, HCl, NH4Cl
2
2NH3 + 3Cl2 ? N2 + 6HCl
NH3dư + HCl ? NH4Cl ? Các chất thu được sau pư: N2, NH4Cl và NH3dư
00:00
00:01
00:02
00:03
00:04
00:05
00:06
00:07
00:08
00:09
00:10
HẾT GIỜ
Bài tập về nhà
Bài 1, 3, 5 trang 37, 38 SGK
Xin Chúc Mừng
Bạn Đã Đúng
Bạn Đã Sai
Hãy suy nghĩ lại
Mô hình phân tử NH3
1
3
9
8
4
5
6
7
2
TRÒ CHƠI Ô CHỮ VÀNG
TRAÂN TROÏNG CAÛM ÔN
BUOÅI HOÏC HOÂM NAY
nguon VI OLET