KIỂM TRA 15’
1. Xác định kết quả các phép lai 1 tính trạng trội hoàn toàn
2. Cho 2 cặp NST Aa, Bb xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào. Hãy vẽ các khả năng sắp xếp có thể có ( Biết trên 1 hàng ngang chỉ có các cặp NST tương đồng
Kết quả các phép lai
Bài 3:
PT/C:Hạt vàng, trơn X Hạt xanh, nhăn
F1: 100% Hạt vàng, trơn
F2: ?
3 Hạt vàng : 1Hạt xanh
3 Hạt trơn : 1 Hạt nhăn
Bài 2:
P T/C: Hạt trơn X Hạt nhăn
F1: 100% Hạt trơn
F2:
HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP SAU:
Bài 1:
PT/C: Hạt vàng x Hạt xanh
F1: 100 % Hạt vàng
F2:
?
?
TIẾT 9 – QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
TIẾT 9 – QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
PT/C: Hạt vàng, trơn X Hạt xanh, nhăn
F1: 100 % Hạt vàng, trơn
- Cho 15 Cây F 1 tự thụ phấn hoặc giao phấn thu được F2: 556 Hạt, gồm 4 loại kiểu hình:
315 Hạt vàng, trơn (9/16)
108 Hạt vàng, nhăn (3/16)
101 Hạt xanh, trơn ( 3/16)
32 Hạt xanh, nhăn (3/16)
I. PHÉP LAI HAI TÍNH TRẠNG
Viết phép lai trội không hoàn toàn (1 tính trạng)
Pt/c : H. Đỏ x H. trắng
F1: 100% H. Hồng
F1 X F1 : Hồng x Hồng
F2: 1 H. Đỏ : 2 H. Hồng : 1 H. trắng
Yêu cầu: Biện luận, viết sơ đồ lai từ P đến F2. Tìm ? TLKG
Số KG
TLKH
Số KH
QUY LUẬT MEN ĐEN 
QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
GV: PHẠM THỊ THỤY ANH
I.THÍ NGHIỆM LAI HAI TÍNH TRẠNG
Pt/c: V�ng, tron x xanh, nhan

F1 : 100% v�ng, tron
(F1: t? th? ph?n)
F2 :
315 v�ng, tron
108 v�ng, nhan
101 xanh, tron
32 xanh, nhan.


Nh?n x�t:
? F1:
Tính tr?ng v�ng, tron tr?i hon so v?i tính trang, xanh, nhan? F2 :
4 ki?u hình:
2 KH gi?ng b? , m?
2 KH kh�c b? , m?


THÍ NGHIỆM LAI 2 TÍNH TRẠNG
Pt/c Vàng, trơn x x xanh, nhăn
F1 : 100% vàng, trơn

(F1: tự thụ phấn)
F2 :
315 Vàng, trơn
108 vàng, nhăn
101 xanh, trơn
32 xanh, nhăn
9
1
3
3
 (3: 1) (3:1) = 9: 3: 3: 1 = 16 = 4 x 4.
 KG của F1: Dị hợp 2 cặp gen  AaBb.
B3. Viết sơ đồ lai


Nh?n x�t:
? F1:
Tính tr?ng v�ng, tron tr?i hon so v?i tính trang, xanh, nhan? F2 :
4 ki?u hình:
2 KH gi?ng b? , m?
2 KH kh�c b? , m?

16 t? h?p l�: 9:3:3:1


Vàng:
Xanh :

Hình dạng hạt
Xét riêng từng tính trạng. Màu sắc hạt
315 + 108
101 +32
3
1
Trơn:
Nhăn:
315+101
108+32
3
1
Xét chung các tính trạng lại với nhau:

(3Vàng:1xanh)(3trơn :1nhăn) =
9 vàng, trơn
3 vàng, nhăn
3 xanh, trơn
1xanh, nhăn.
Xét chung các tính trạng lại với nhau:
(3 vàng :1xanh)(3 trơn :1nhăn) =
9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3xanh, trơn: 1 xanh, nhăn


Nội dung:
Các cặp nhân tố di truyền (alen) phân ly độc lập với nhau trong quá trình hình thành giao tử.
Quy ước gen
A : hạt vàng a: hạt xanh
B : hạt trơn b: hạt nhăn.
Pt/c: Hạt vàng, trơn
A A
B B
AABB
Hạt xanh, nhăn
a
a
b
b
aabb
P : AABB X aabb
(vàng, trơn) (xanh, nhăn)
Gp:
F1:
F1xF1:
GF1 :




AB
Ab
aB
ab
¼ AB
1/4 Ab
1/4 aB
1/4 ab
1/4
1/4
1/4
1/4
AB
ab
AaBb
AaBb
AaBb
X
(vàng, trơn)
1/4 AB
1/4 Ab
1/4 aB
1/4 ab
1/16AABB
1/16AABb
1/16AaBB
1/16AaBb
1/16AAbb
1/16AaBb
1/16Aabb
1/16AABb
1/16AaBB
1/16AaBb
1/16AaBb
1/16aaBB
1/16aaBb
1/16Aabb
1/16aaBb
1/16aabb
1/4 Ab
1/4 aB
1/4 ab
1/4 AB
1/4 AB
1/4 Ab
1/4 aB
1/4 ab
1/16AABB
1/16AABb
1/16AaBB
1/16AaBb
1/16AAbb
1/16AaBb
1/16Aabb
1/16AABb
1/16AaBB
1/16AaBb
1/16AaBb
1/16aaBB
1/16aaBb
1/16Aabb
1/16aaBb
1/16aabb
1/4 Ab
1/4 aB
1/4 ab
1/4 AB
TIẾT 9 – QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
PTC
GP
x
F1
x
A a B b
A A B B
a
a a b b
A
B
b
A
a
a
B
b
A
a
B
b
A
B
A
A a B b
b
a
b
B
A
a
b
B
Qui ước:
A: vàng,
a: xanh,
B: trơn
b: nhăn.
1/16AABb
GF1
F2
1/16AABB
1/16AaBb
1/16AaBB
1/16AAbb
1/16AABb
1/16Aabb
1/16AaBb
1/16AaBb
1/16AaBB
1/16aaBb
1/16aaBB
1/16Aabb
1/16AaBb
1/16aabb
1/16aaBb
=
=
=
= 1/4
=
=
=
= 1/4
SƠ ĐỒ LAI
SắP XẾP LẠI TL: KG – KH CỦA F2
KG
AABB
AABb
AaBB
AaBb
AAbb
Aabb
aaBB
aaBb
aabb
}
}
}
}
9 A – B-
3 A – bb
3 aa – B-
1 aabb
KH
Vàng, trơn
Vàng, nhăn
Xanh, trơn
Xanh, nhăn
1/16
2/16
2/16
4/16
1/16
2/16
1/16
2/16
1/16
Tìm kết quả F2: Phép lai 2 tính trạng
Tìm: TLKG
Số KG
TLKH
Số KH .
III. CÔNG THỨC TỔNG QUÁT PHÉP LAI NHIỀU TÍNH TRẠNG
Số kiểu giao tử F1
SỐ CẶP GEN DH
Số loại KG
Tỉ lệ KH F2
Số loại KH F2
1
21
31
21
(3+1)1
22
2
32
22
(3+1)2
3
23
33
23
(3+1)3
....
....
....
....
....
n
2n
(3+1)n
3n
2n
TIẾT 9 – QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
1
...
...
...
...
...
?
?
?
?
n
3
2
4
8
3
9
27
2
4
8
3:1
9:3:3:1
27:9:9:9:3:3:3:1
=21
=22
=23
2n
=31
=32
=33
3n
2n
= (3:1)1
= (3:1)2
=(3:1)3
(3:1)n
Bảng công thức tổng quát cho phép lai 2 hay nhiều cặp tính trạng
I. PHÉP LAI HAI TÍNH TRẠNG
II. CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC
III. Ý NGHĨA CỦA CÁC QUY LUẬT MENĐEN
- Dự đoán được kết quả phân li ở đời sau.
- Giải thích được sự đa dạng của sinh giới.
- Tạo nguồn biến dị tổ hợp, là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.
Câu 1. Theo Menđen, nội dung của qui luật phân li độc lập là các:
A. cặp tính trạng di truyền riêng rẽ.
B. cặp tính trạng di truyền độc lập.
C. tính trạng khác loại tổ hợp lại tạo thành biến dị tổ hợp.
D. cặp alen (nhân tố di truyền) phân li độc lập trong giảm phân.
CỦNG CỐ BÀI HỌC
CỦNG CỐ BÀI HỌC
Câu 2: Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu hình ở đời lai là:
A. 2n .
B. 3n .
C. 4n .
D. (1/2)n.
Câu 3. Theo thí nghiệm của Menđen, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và hạt xanh nhăn với nhau được F1 đều hạt vàng trơn.
Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ kiểu hình là:
A. 9 vàng trơn: 3 vàng nhăn: 3 xanh nhăn: 1 xanh trơn
B. 9 vàng trơn: 3 xanh trơn: 3 xanh nhăn: 1 vàng nhăn
C. 9 vàng trơn: 3 vàng nhăn: 3 xanh trơn: 1 xanh nhăn
D. 9 vàng trơn: 3 vàng nhăn: 3 xanh nhăn: 1 vàng trơn
CỦNG CỐ BÀI HỌC















nguon VI OLET