ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I
MÔN: HÓA HỌC 10 – Năm học: 2021-2022
A. LÝ THUYẾT
1. Cấu tạo nguyên tử
- Thành phần cấu tạo nguyên tử.
- Hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học, đồng vị.
- Cấu tạo vỏ nguyên tử.
- Cấu hình electron nguyên tử. Đặc điểm electron lớp ngoài cùng.
2. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
B. BÀI TẬP
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. Hạt proton, notron B. Hạt nơtron, electron
C. Hạt electron, proton D. Hạt electron, proton và nơtron
Câu 2: Hạt nhân được cấu tạo bởi hầu hết các hạt
A. proton và nơtron B. nơtron và electron C. electron và proton D. proton
Câu 3: Nguyên tố hóa học là:
A. Những nguyên tử có cùng số điện tích hạt nhân B. Những nguyên tử có cùng số khối.
C. Những nguyên tử có cùng khối lượng D. Những nguyên tử có cùng số hạt nơtron
Câu 4:Số proton, số nơtron và số khối của /lần lượt là
A. 8; 8 và 17. B. 17; 8 và 9. C. 17; 9 và 8. D. 8; 9 và 17.
Câu 5: Nguyên tử X có Z=17. Số electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu ?
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 6: Lưu huỳnh có ký hiệu nguyên tử / cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. 2s22p4 B. 2s22p5 C. 3s23p4 D. 3s23p5
Câu 7: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5. Vậy X có số hiệu là.
A. 15 B. 16 C. 17 D. 18
Câu 8: Nguyên tử có bao nhiêu electron ở phân lớp p?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 9: Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X. 1s22s22p63s23p1 Y. 1s22s22p63s23p63d54s2 Z. 1s22s22p63s23p6 T. 1s22s22p63s1.
Các nguyên tố kim loại là:
A. X,Y,Z,T B. X, Z C. X, Y, T D. Y, Z, T
Câu 10: Có bao nhiêu electron tối đa ở lớp thứ 4 (lớp N) ?
A. 4 B. 16 C. 8 D. 32
Câu 11: Nguyên tử của một số nguyên tố có cấu hình electron như sau(X)1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2;(Y)1s2 2s2 2p1;(Z)1s2 2s2 2p6 3s2 3p2;(T)1s2 2s2 2p6 3s2. Nguyên tử nào thuộc nguyên tố s ?
A. Y,Z B. X;T C. X,Y D. Z,T
Câu 12: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử nào sau đây không đúng?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
Câu 13: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học:
A. 146A ; 157B B. 5626G; 5627F C. 168C; 178D D. 2010H; 2211I
Câu 14: Nguyên tử nguyên tố X có 14 electron. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là.
A. 2 B. 8 C. 4 D. 6
Câu 15: Số electron tối đa trong phân lớp f và phân lớp p lần lượt là:
A. 10e và 18e. . 10e và 14e. C. 6e và 14e. D. 14e và 6e.
Câu 16: Cấu hình electron của Fe (Z=26) là:
A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p64s23d6
C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p63d8
Câu 17: Nguyên tử clo có 2 đồng vị: 35Cl( 75,77%) ; 37Cl (24,23%). Nguyên tử khối trung bình của clo là
A. 35,00 B. 35,50 C. 35,67 D. 35,45
Câu 18
nguon VI OLET