HỘP QUÀ SINH HỌC
8 Điểm
Kể tên các loại axit nucleic mà các em biết?
ADN và ARN
Sile chính
Very good!
Kể tên 4 loại nucleotit của phân tử ADN?
A, T, G, X
Sile chính
8 Điểm
Phân tử ADN gồm có mấy mạch polynuleotit?
2 mạch polynucleoit
Sile chính
10 điểm
Giữa các mạch các nucleotit lin kết với nhau bằng liên kết gi? Và theo nguyên tắc nào?
Liên kết hidro? NT bổ sung
Sile chính
7 điểm
Thế nào là NT bổ sung?
A lk T = 2 lk hydro
G lk X = 3 lk hydro
Sile chính
7 điểm
 Chức năng chính của AND?
Truyền đạt thông tin di truyền
Sile chính
7 điểm
 Chức năng chính của AND?
Truyền đạt thông tin di truyền
Sile chính
Ph?n 5:DI TRUY?N H?C
CHUONG I: CO CH? DI TRUY?N V� BI?N D?
TIẾT 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
NỘI DUNG BÀI HỌC
I. GEN
II. MÃ DI TRUYỀN
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN)
TIẾT 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
I. GEN
I. GEN
1. Khái niệm
I. GEN
Gen là một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định (sản phẩm đó là chuỗi pôlipeptit hay ARN)
Gen là gì ?
- Ví dụ: gen Hbα, gen tARN ...
TIẾT 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
1. Khái niệm
I. GEN
Vùng điều hoà
Vùng mã hoá
Vùng kết thúc
Mang thông tin mã hoá các axit amin.
2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc:
Nằm ở đầu 3` của mạch mã gốc.
Nằm ở đầu 5` của mạch mã gốc
Khới động và kiểm soát phiên mã
Mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
+ Có vùng mã hóa liên tục(toàn các đoạn êxon- mang thông tin mã hóa axitamin)  gen không phân mảnh
+ Có vùng mã hóa không liên tục(có sự xen kẻ giữa các đoạn exon và các đoạn intron- không mã hóa axitamin  gen phân mảnh
Vùng ĐH
Vùng mã hóa
Vùng KT
* Gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ
Êxôn
Êxôn
Êxôn
Êxôn
Êxôn
Êxôn
Vùng ĐH
Vùng KT
Vùng mã hóa
Intrôn
Êxôn
Intrôn
Êxôn
Intrôn
Êxôn
* Gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực
Mã di truyền
Gen cấu tạo từ các nucleotit, prôtein được cấu tạo từ các aa. Vậy làm thế nào mà gen quy định tổng hợp prôtein được?
TIẾT 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
I. GEN
II. MÃ DI TRUYỀN
1. Khái niệm
- Mã di truyền là trình tự các Nu trong gen quy định trình tự các axit amin trong phân tử prôtêin.
TIẾT 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
II. MÃ DI TRUYỀN
A U G X A U G U A X G A X U… mARN

Met His Val Arg … … pôlipeptit
? Quan sát sơ đồ cho biết mối liên hệ giữa nu trên gen và các a. amin ở prôtêin được biểu hiện như thế nào? Từ đó hãy nêu thế nào là mã di truyền?
1. Khái niệm:
TIẾT 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
II. MÃ DI TRUYỀN
A U G X A U G U A X G A X …
5ꞌ A T G X A T G T A X G A X 3ꞌ
3ꞌ T A X G T A X A T G X T G 5ꞌ

Met His Val Arg … …
A U G U X A G U A X G A X …
5ꞌ A T G T X A G T A X G A X 3ꞌ
3ꞌ T A X A G T X A T G X T G 5ꞌ

Met Ser Val Arg …
3 nu
1aa
3 nu
- Mã DT là mã bộ ba: 3nu mã hóa 1 aa
2. Đặc điểm của mã di truyền
Vì sao 3 nu lại mã hóa 1 aa?
ADN
PRÔTÊIN
+ Lưu ý:
2. Đặc điểm của mã di truyền
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN)
CHU KÌ TẾ BÀO
Quá trình nhân đôi ADN diễn ra vào giai đoạn nào và ở đâu trong chu kì tế bào?
1. Thời gian vị trí
Thời gian: Kì trung gian, Pha S.
Vị trí xảy ra: trong nhân tế bào.
- Các Enzim: gồm
- Các nuclêôtit tự do: A, T, G, X
2. Thành phần tham gia
Quan sát hình kể tên các thành phần tham gia vào quá trình nhân đôi AND?
Phân tử ADNmẹ
Enzim tháo xoắn helica
ARN polimeraza
tổng hợp mồi
ADN
polimeraza
Enzim nối ligaza
https://youtu.be/MRTTsIUXT5g
3. Diến biến
https://youtu.be/3hyJyMOqNIk
Gồm 3 bước
- Bước 1: Tháo xoắn phân tử ADN.
Bước 2: Tổng hợp các mạch ADN mới.
Bước 3: Hai phân tử ADN được tạo thành.
3. Diến biến
Quá trình nhân đôi của ADN gồm mấy bước? Diễn biến chính của mỗi bước?
Bước 1: Tháo xoắn phân tử ADN:
- ADN-polimeraza xúc tác hình thành mạch đơn mới theo chiều 5`-3` (ngược chiều với mạch khuôn). Các nucleotit của môi trường nội bào liên kết với mạch làm khuôn theo nguyên tắc bổ sung (A-T, G-X).
3. Diến biến
- Trên mạch mã gốc (3`-5`) mạch mới được tổng hợp liên tục.
- Trên mạch bổ sung (5`-3`) mạch mới được tổng hợp gián đoạn tạo nên các đoạn ngắn (đoạn ôkazaki), sau đó các đoạn okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối (ligaza).
Tại sao có hiện tượng một mạch được tổng hợp liên tục, một mạch được tổng hợp ngắt quãng?
Vì ADN-polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5`-3`.
Bước 1: Tháo xoắn phân tử ADN:
Bước 2: Tổng hợp các mạch ADN mới:
3. Diến biến
- ADN-polimeraza xúc tác hình thành mạch đơn mới theo chiều 5`-3` (ngược chiều với mạch khuôn). Các nucleotit của môi trường nội bào liên kết với mạch làm khuôn theo nguyên tắc bổ sung (A-T, G-X).
Ví dụ:
Cho 1 mạch phân tử ADN có trình tự:
…5’ AXT GGA TXX AXT AGX 3’…
Viết trình tự Nu trên mạch bổ sung?
Hướng dẫn giải
Bước 3: Hai phân tử ADN con được tạo thành:
Bước 1: Tháo xoắn phân tử ADN:
Bước 2: Tổng hợp các mạch ADN mới:
3. Diến biến
Trong phân tử ADN con, có một mạch mới được tổng hợp còn mạch kia là của ADN ban đầu (nguyên tắc bán bảo tồn).
NHÂN ĐÔI ADN
Vị trí
Nguyên liệu: ADN khuôn, Nucleotit, Enzim
Nguyên tắc:Bổ sung, bán bảo tồn, khuôn mẫu
Chiều tổng hợp: 5’  3’
Diễn biến: (1) Tháo xoắn, (2) Tổng hợp ADN mới, (3) Hình thành ADN mới
Kết quả: Từ 1 ADN mẹ  2 ADN con giống nhau và giống ADN mẹ ban đầu
Nhân sơ: Vùng nhân
Nhân thực: Trong nhân ( Kì trung gian), pha S
Ý nghĩa: Giúp truyền thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể
+ Tóm lại:
Giúp truyền thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể
NẾU MỘT PHÂN TỬ ADN NHÂN ĐÔI LIÊN TIẾP k LẦN THÌ SẼ TẠO RA BAO NHIÊU ADN MỚI?
1
ADNMẸ
2=21
ADN
CON
3 LẦN
2 LẦN
1 LẦN
4=22
ADN
CON
8=23
ADN
CON
QUA k LẦN NHÂN ĐÔI LIÊN TIẾP
2k ADN CON
+ Vậy: 1 phân tử ADN nhân đôi liên tiếp k lần sẽ tạo ra 2k ADN mới
 Nếu có a phân tử ADN cùng nhân đôi liên tiếp k lần thì số ADN con sinh ra là a. 2k
CỦNG CỐ
TIẾT 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
Câu 1: Một gen có chiều dài 5100A0 có tổng số nuclêôtit là:
A. 2400 B. 3000
C. 3600 D. 4200
Câu 2: Một gen có chiều dài 4080A0, có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20%. Số nuclêôtit từng loại trong gen là

A. A=T=720, G=X=480
B. A=T=480, G=X=720
C. A=T=240, G=X=360
D. A=T=360, G=X=240
Câu 3: Một gen có chiều dài 4080A0, có số nuclêôtit mà môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần là:

A. 16600 B. 18600
C. 16800 D. 19200
Câu 4: Một gen có chiều dài 4080A0, A/G=2/3. Số nuclêôtit từng loại mà môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 4 lần là:
PHIẾU HỌC TẬP
Bài học hôm nay đến đây kết thúc, chúc các em học tốt!
nguon VI OLET