Phần 5:DI TRUYỀN HỌC
Chương I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
TIẾT 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
9/7/2021
2
9/7/2021
3
1. Khái niệm
I. GEN
I. KHÁI NIỆM GEN:
1. Khái niệm về gen.
Gen là gì ?
A T G X A T G T A X G A X T… mạch bổ sung
T A X G T A X A T G X T G A… mạch mã gốc
A U G X A U G U A X G A X U… mARN

Met His Val Arg … … pôlipeptit
ADN
II. MÃ DI TRUYỀN
1. Khái niệm:
I. KHÁI NIỆM GEN:
1. Khái niệm về gen.
- Khái niệm: Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.
I. KHÁI NIỆM GEN:
1. Khái niệm về gen.
- Phân loại : Gen gồm 2 loại: gen cấu trúc và gen điều hòa
+ Gen cấu trúc: là gen quy định protein cấu trúc (protein cấu tạo các thành phần của tế bào và cơ thể)

+ Gen điều hòa: là gen quy định protein điều hòa, kiểm soát hoạt động của các gen khác.
Vùng điều hoà
Vùng mã hoá
Vùng kết thúc
5’
Mạch mã gốc 3’
Mạch bổ sung 5’
3’
1. Khái niệm
I. GEN
2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc:
I. KHÁI NIỆM GEN:
2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc
I. GEN
II. MÃ DI TRUYỀN
1. Khái niệm:
II. MÃ DI TRUYỀN:
1. Khái niệm mã di truyền:
VD:
Gen 1: 5’ … A-T-G-X-G-X-T-A-T-A …3’
3’ … T-A-X-G-X-G-A-T-A-T …5’

Gen 2: 5’ … A-T-A-X-G-T-X-A-T-A …3’
3’ … T-A-T-G-X-A-G-T-A-T …5’
Nêu sự khác nhau ở gen 1 và gen 2
II. MÃ DI TRUYỀN:
1. Khái niệm mã di truyền:
=> Cách sắp xếp các nu trên gen là mã di truyền
VD:
Gen 1: 5’ … A-T-G-X-G-X-T-A-T-A …3’
3’ … T-A-X-G-X-G-A-T-A-T …5’

Gen 2: 5’ … A-T-A-X-G-T-X-A-T-A …3’
3’ … T-A-T-G-X-A-G-T-A-T …5’
II. Mã di truyền
9/7/2021
16
A T G X A T G T A X G A X T… mạch bổ sung
T A X G T A X A T G X T G A… mạch mã gốc
A U G X A U G U A X G A X U… mARN

Met His Val Arg … … pôlipeptit
3 nu
1aa
3 nu
ADN
II. MÃ DI TRUYỀN
1. Khái niệm:
- Mã DT là mã bộ 3.
- Bộ 3 nu trên ADN (triplet), trên mARN (codon)
BẢNG MÃ DI TRUYỀN
* 1 Bộ ba mở đầu(AUG):
- Khởi đầu dịch mã,
- Quy định aa Mêtiônin ở sinh vật nhân thực và formin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ.
* 3 Bộ ba kết thúc: các bộ ba UAA, UAG, UGA quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.

9/7/2021
19

-> 61 bộ ba mã hóa 20 loại aa
II. Mã di truyền ( 64 bộ ba)
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TỰ SAO )
1. Vị trí và thời điểm :
a. Vị trí :
- Sinh vật nhân thực:
+ ADN trong nhân: xảy ra trong nhân;
+ ADN ngoài nhân xảy ra trong tế bào chất
- Sinh vật nhân sơ: Xảy ra trong tế bào chất
b. Thời điểm:
- Xảy ra ở pha S của kì trung gian trong chu kì tế bào.
2. Diễn biến quá trình nhân đôi :


- Nguyên tắc NĐ:

- Nguyên liệu:

III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN)
- Vị trí: nhân tế bào
- Thời gian: kỳ trung gian (pha S)

Nguyên tắc:
+ NTBS: A=T, G≡X
+ NT bán bảo toàn

- Nguyên liệu:
+ ADN khuôn
+ nu tự do
+ enzim
+ ATP..
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN)

III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (PHIM)

3. Diễn biến:
9/7/2021
24
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN)
Cơ chế
- Các loại enzim
- Mạch gốc 3’-5’
- Mạch bổ sung 5’-3’
- Chiều trượt của Enzim:
- Chiều mạch mới:
Kết quả:
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN)
Enzim:
+ tháo xoắn

+ AND – poli: liên kết các nu Tạo mạch mới 5’-3’

+ligaza: nối các đoạn okazaki
III. QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN (TÁI BẢN ADN)
Chiều mạch mới:
+ Trên mạch gốc 3’-5’: mạch mới chiều 5’-3’, liên tục.
+ Trên mạch bổ sung 5’-3’: mạch mới gián đoạn (các đoạn okazaki)
- Kết quả:
II. Mã di truyền
2. Đặc điểm của mã di truyền:
Một đoạn mARN có trình tự sau:
5’ AUGGUGAUXG XXUAA3’
Đọc tên các bộ ba trên phân tử mARN.
Trình tự các aa của đoạn pôlipeptit do mARN đó mã hóa?
9/7/2021
28
BÀI TẬP
Câu 1: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là:
A. codon. B. gen. C. anticodon. D. mã di truyền.

Câu 2: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là:
A. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.
D. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.

Câu 3: Đầu 5’ của mạch gốc tương ứng với vùng:
A. Vùng kết thúc. B. Vùng điều hòa. C. Vùng mã hóa. D. ở giữa gen.

Câu 4: Đầu 3’ của mạch gốc tương ứng với:
A. Vùng kết thúc. B. Vùng điều hòa. C. Vùng mã hóa. D. ở giữa gen.

Câu 5: Mã di truyền là:
A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.
B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.
C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin
BÀI TẬP
Câu 6: Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một axit amin, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. D. Mã di truyền có tính thoái hóa.

Câu 7: Mã di truyền mang tính đặc hiệu, tức là:
A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin

Câu 8: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
D. các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ

Câu 9: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:
A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG
C. UAG, UAA, UGA D. UUG, UAA, UGA
BÀI TẬP
Câu 10: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
A. tháo xoắn phân tử ADN.
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo NTBS với mỗi mạch khuôn của ADN.
C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.
D. nối các đoạn Okazaki với nhau.

Câu 11: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.

Câu 12: Trong quá trình nhân đôi ADN, theo chiều trượt của enzim ADN polymeraza, mạch mới được tổng hợp như thế nào?
A. trên mạch khuôn 3’- 5’ được tổng hợp liên tục và mạch khuôn 5’- 3’ tổng hợp gián đoạn
B. trên mạch khuôn 5’- 3’ được tổng hợp liên tục và mạch khuôn 3’- 5’ tổng hợp gián đoạn
C. trên cả hai mạch khuôn được tổng hợp liên tục
D. trên cả hai mạch khuôn được tổng hợp gián đoạn
CƠ CHẾ DI TRUYỀN CẤP ĐỘ PHÂN TỬ:
=> Mã di truyền thường đọc trên mARN theo chiều 5’-> 3’
- Một phân tử ADN ban đầu tự nhân đôi 3 lần thì thu được bao nhiêu ADN con?
- Nếu ADN đó có tổng số nucleotit là 3000 nucleotit thì quá trình nhân đôi đó cần nguyên liệu của môi trường là bao nhiêu nucleotit tự do?
nguon VI OLET