CHUONG III
TIN H?C 12
HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Băi 11: CÂC THAO TÂC V?I CSDL
QUAN H?
CHUONG III
TIN H?C 12
BÀI 11. CÁC THAO TÁC VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Câc c�ng c? c?a 1 h? QTCSDL quan h? cho phĩp th?c hi?n câc vi?c g�?
1. T?o l?p co s? d? li?u
1. T?o l?p co s? d? li?u
Câc thao tâc co b?n c?n th?c hi?n khi t?o l?p CSDL?
B1. Khai bâo c?u tr�c b?ng
? Tín tru?ng
? Ki?u d? li?u cho tru?ng
? K�ch thu?c c?a tru?ng
B2. Ch?n kh�a ch�nh
B3. D?t tín b?ng vă luu c?u tr�c b?ng.
B4. T?o liín k?t gi?a câc b?ng.
Ngoăi ra: h? QTCSDL c�n cho phĩp thay d?i c?u tr�c b?ng, khoâ ch�nh vă xoâ b?ng.
1. T?o l?p co s? d? li?u
Giao di?n t?o b?ng:
Tín tru?ng
Ki?u d? li?u
M� t?
M?t b?ng c� bao nhiíu kh�a?
M?c d�ch c?a vi?c ch?n kh�a ch�nh lă g�?
Nh?m t?o liín k?t gi?a câc b?ng v?i nhau.
Ch?n tru?ng năo lăm kh�a ch�nh? T?i sao?
Sau khi ch�ng ta t?o b?ng th� c?n lăm g� ti?p theo?
Sau khi t?o b?ng ta ti?n hănh nh?p d? li?u cho b?ng.
Có những hình thức nhập liệu nào???
2. Cập nhật dữ liệu
Nh?p tr?c ti?p v?i b?ng
Nh?p v?i bi?u m?u
 Thông thường việc nhập dữ liệu được thực hiện từ bàn phím. Quá trình cập nhật đảm bảo một số ràng buộc toàn vẹn đã được khai báo.
 Để dễ dàng, nhanh hơn và hạn chế bớt nhầm lẫn khi nhập dữ liệu ta sử dụng biểu mẫu (Form) để cập nhật dữ liệu.
Các thao tác cập nhật dữ liệu là?
2. Cập nhật dữ liệu
2. Cập nhật dữ liệu
C?p nh?t d? li?u g?m:
? Thím b?n ghi m?i
? Ch?nh s?a
? Xoâ b?n ghi
C� th? th?c hi?n vi?c c?p nh?t d? li?u b?ng nhi?u câch. Tuy nhiín, ch? d? hi?n th? trang d? li?u c?a b?ng cho m?t câch don gi?n d? th?c hi?n di?u năy.
Luu �: Quâ tr�nh c?p nh?t d? li?u du?c h? qu?n tr? CSDL ki?m soât d? d?m b?o câc răng bu?c toăn v?n.
2. Cập nhật dữ liệu
Th? năo lă c?p nh?t c?u tr�c d? li?u vă c?p nh?t d? li?u?

C?p nh?t c?u tr�c d? li?u: thay d?i c?u tr�c b?ng
C?p nh?t d? li?u: thay d?i n?i dung câc b?n ghi
2. Cập nhật dữ liệu
3. Khai thâc co s? d? li?u
Nh?ng thao tâc năo du?c xem lă khai thâc CSDL?
a. S?p x?p câc b?n ghi
M?t h? co s? d? li?u du?c t? ch?c ho?c cung c?p phuong ti?n truy c?p câc b?n ghi theo m?t tr�nh t? năo d�.
Ta c� th? hi?n th? trín măn h�nh hay in ra câc b?n ghi theo tr�nh t? năy.
Câc b?n ghi c� th? du?c s?p x?p theo n?i dung c?a m?t hay nhi?u tru?ng.
V� d?:
3. Khai thâc co s? d? li?u
D? li?u du?c s?p x?p tín theo th? t? b?ng ch? câi
3. Khai thâc co s? d? li?u
b. Truy v?n d? li?u.
Truy v?n d? li?u (t?o m?u h?i) lă g�?
Khi năo ch�ng ta c?n truy v?n d? li?u?
3. Khai thâc co s? d? li?u
- Lă vi?c khai thâc, thu th?p th�ng tin t? nhi?u b?ng trong CSDL quan h? dâp ?ng yíu c?u c?a ngu?i d�ng.
? Truy v?n lă m?t d?ng l?c
- V� d?:
3. Khai thâc co s? d? li?u
b. Truy v?n d? li?u.
L?c ra th�ng tin nh?ng h?c sinh khâ.
3. Khai thâc co s? d? li?u
b. Truy v?n d? li?u.
- D? ph?c v? vi?c truy v?n h? QTCSDL cho phĩp nh?p câc bi?u th?c hay câc tiíu ch� nh?m m?c d�ch sau:
D?nh v? câc b?n ghi (s?p x?p);
Thi?t l?p liín k?t gi?a câc b?ng d? k?t xu?t th�ng tin;
Li?t kí m?t t?p con câc b?n ghi vă câc tru?ng;
Th?c hi?n câc phĩp toân;
Th?c hi?n câc thao tâc qu?n l� d? li?u khâc .
3. Khai thâc co s? d? li?u
b. Truy v?n d? li?u.
3. Khai thâc co s? d? li?u
b. Truy v?n d? li?u.
- SQL lă m?t c�ng c? m?nh trong câc h? QTCSL quan h? th�ng d?ng hi?n nay. N� cho phĩp ngu?i d�ng th? hi?n truy v?n mă kh�ng c?n bi?t nhi?u v? c?u tr�c CSDL.
c. Xem d? li?u.
C� m?y câch xem d? li?u?
3. Khai thâc co s? d? li?u
Xem toăn b? b?ng
Xem câc b?n ghi b?ng bi?u m?u
D�ng c�ng c? l?c d? xem m?t s? b?n ghi
3. Khai thâc co s? d? li?u
c. Xem d? li?u.
Mu?n t?p h?p d? li?u vă in ch�ng ra, ta th?c hi?n thao tâc khai thâc năo?
3. Khai thâc co s? d? li?u
d. K?t xu?t bâo câo.
- Câc th�ng tin du?c thu th?p b?ng câch t?p h?p d? li?u theo câc tiíu ch� do ngu?i d�ng d?t ra, thu?ng du?c in hay hi?n th? trín măn h�nh theo khu�n m?u d?nh s?n.

- V� d?:
3. Khai thâc co s? d? li?u
3. Khai thâc co s? d? li?u
d. K?t xu?t bâo câo.
Câu 1: Hệ quản trị CSDL cho phép thực hiện:
Tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL.
B. Tạo lập CSDL.
C. Thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.
D. Tạo lập, lưu trữ một CSDL
Củng cố
Câu 2: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột.
Field name.
Data type
C. Field size
D. Format
Củng cố
Câu 3: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
Lập báo cáo
Sửa cấu trúc bảng
Nhập dữ liệu
D. Tính toán cho các trường tính toán
Củng cố
Câu 4: Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng?
Thêm một trường vào cuối bảng
Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường
Đổi tên một trường
Chèn một trường vào giữa các trường hiện có
Củng cố
Câu 5: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
Xóa các dữ liệu không cần đến nữa
Cập nhật dữ liệu
C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
D. In dữ liệu.
Củng cố
Câu 6: Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:
Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác
Xem nội dung các bản ghi
Xem một số trường của mỗi bản ghi
Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi
Củng cố
Câu 7: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong các việc dưới đây:
Tạo lập một hay nhiều bảng
Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi
Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu
Tạo ra một hay nhiều báo cáo
Củng cố
Thank you
nguon VI OLET