GV: Nguyễn Thị Thanh Thủy
Nguyễn Thị Thanh Thủy
035xxxxxxxxxxxxx
thanhthuyxxxxxxxx@gmail.com
Facebook: Chanhxxxxxxxx
NGUYÊN TỬ
LIÊN KẾT HÓA HỌC
PHẢN ỨNG OXI HÓA- KHỬ
NHÓM HALOGEN
OXI – LƯU HUỲNH
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
NGUYÊN TỬ
NGUYÊN TỬ
Nguyên tử
 
- Trong nguyên tử, số …………. bằng số …………..
Thành phần cấu tạo của nguyên tử
I/
I/
proton electron
Khối lượng, điện tích của các hạt tạo nên nguyên tử
Thành phần cấu tạo của nguyên tử
I/
I/
Kích thước, khối lượng, điện tích của các hạt tạo nên nguyên tử
- Dùng đơn vị …………………. để biểu thị kích thước nguyên tử.
1nm= 10-9m; 1 = 10-10m; 1nm=10
Nguyên tử nhỏ nhất là …………………..
Đường kính nguyên tử lớn hơn đường kính hạt nhân khoảng 104 lần.
- Đơn vị khối lượng nguyên tử, kí hiệu là u hay là……………………
- 1u bằng …………………………………
1u = 1,6605.10-27 kg
Khối lượng 1 nguyên tử hidro là 1,6738.10-27 kg. Tính kl theo u.
 Khối lượng 1 nguyên tử canxi là 40,08u. Tính kl theo kg.


I/
II/
nanomet
hiđro
đơn vị cacbon
1/12 khối lượng nguyên tử cacbon
Ví dụ:
a. Nguyên tử Natri có 11p, 12n thì Z= ………, A=………; Z+= …………
b. Nguyên tử Photpho có A=31, Z=15 thì p=……. ,e=………, N=………., Z+ =……….
Hạt nhân nguyên tử
I/
III/
Các đại lượng đặc trưng cho hạt nhân và cả nguyên tử là
……………………………………………………
Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) và số khối (A)
11 23 11+
15 15 16 15+
Nguyên tố hóa học


I/
IV/


- Ký hiệu nguyên tử:
trong đó: X: …….………………….; Z: ….………………….; A:…………………..
- Nguyên tố hóa học là …………………………………………………………….
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố cũng chính là số ……………………………
nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
đơn vị điện tích hạt nhân
Kí hiệu nguyên tử
Số hiệu nguyên tử
Số khối
6
6
8
6
6+
9
9
10
9
9+
15
15
16
15
15+
20
20
20
20
20+
26
26
30
26
26+
35
35
44
35
35+
47
47
61
47
47+
Đồng vị là các nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng……………. nhưng khác ……………nên………….. khác nhau.
- Nguyên tử khối trung bình:

Trong đó:
+ x, y lần lượt là % các đồng vị.
+ A1, A2: số khối các đồng vị.
 
Đồng vị
I/
V/
số proton
số nơtron
số khối
B và C,
D và E
Đồng vị
I/
V/
 
Đồng vị
I/
V/
Ví dụ 2. Tính nguyên tử khối trung bình trong các trường hợp sau:
Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu, biết đồng vị 63Cu chiếm 73%, còn lại là 65Cu.
 
 
Đồng vị
I/
V/
Ví dụ 2. Tính nguyên tử khối trung bình trong các trường hợp sau:
b. Chì có 4 đồng vị là 204Pb(2,5%), 206Pb(23,7%), 207Pb(22,4%), 208Pb(51,4%)
 
Nguyên tử khối trung bình của chì là:
Đồng vị
I/
V/
Ví dụ 3. Brom có 2 đồng vị và nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Trong đó đồng vị 79Br chiếm 54,5% còn lại đồng vị thứ 2. Tính số khối đồng vị 2.
 
 
Ta có
 
Đồng vị
I/
V/
 
 
 
 
A
electron, proton.
electron, nơtron, proton.
nơtron, electron.
proton, nơtron.
B
C
D
Hóa học 10
Câu 1
Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là


KHỞI ĐỘNG
A
electron, proton.
electron, nơtron, proton.
nơtron, electron.
proton, nơtron.
B
C
D
Hóa học 10
Câu 2
Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là

KHỞI ĐỘNG
A
số proton trong hạt nhân.
số nơtron.
số nơtron và proton.
số khối.
B
C
D
Hóa học 10
Câu 3
Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng

KHỞI ĐỘNG
A
nguyên tử khối của nguyên tử
số khối A
số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
số hiệu nguyên tử Z
B
C
D
Hóa học 10
Câu 4
Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết

KHỞI ĐỘNG
A
nguyên tử khối của nguyên tử
số khối A
số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
số hiệu nguyên tử Z
B
C
D
Hóa học 10
Câu 5
Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết

KHỞI ĐỘNG
A
12.
23.
11.
34.
B
C
D
Hóa học 10
Câu 6
 
KHỞI ĐỘNG
A
 
 
 
 
B
C
D
Hóa học 10
Câu 7
Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhiều nhất?

KHỞI ĐỘNG
Cảm ơn các em
đã lắng nghe!

nguon VI OLET