Chương I : NGUYÊN TỬ
Bài 1:
THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
NỘI DUNG
Thành phần cấu tạo của nguyên tử.
Kích thước và khối lượng, điện tích
các hạt trong nguyên tử.
Thành phần nguyên tử
I, Thành phần cấu tạo của nguyên tử :
1, Hạt electron :
a, Sự tìm ra hạt electron :
TN: Tôm-xơn ( J.J Thomson ):
Thành phần nguyên tử
Hình mô phỏng thí nghiệm:
Kết luận về tính chất của tia âm cực :
+Tia âm cực là chùm hạt mang điện tích âm.
Các hạt tạo thành tia âm cực là electron
b, Khối lượng và điện tích của electron :
Khối lượng : me = 9,1094.10 -31 (Kg.)
Điện tích : qe = - 1,602.10 -19 (C)
được chọn làm điện tích đơn vị, kí hiệu – e0, qui ước bằng 1-
Thành phần nguyên tử
2. Sự tìm ra hạt nhân nguyên tử :
- Thí nghiệm Rơ-dơ-pho (E.Rutherford)
- TN mô phỏng :
- Kết luận :
Thành phần nguyên tử
Trong nguyên tử có phần tử mang điện tích dương có khối lượng lớn, kích thước rất nhỏ so với cả nguyên tử, được gọi là hạt nhân nguyên tử.
Nguyên tử có cấu tạo rỗng.

Nguyên tử gồm hạt nhân và chung quanh hạt nhân có các e- tạo nên lớp vỏ nguyên tử
Nguyên tử trung hòa về điện nên số đvđt dương của hạt nhân bằng số e xung quanh hạt nhân
Khối lượng của nguyên tử hầu như tập trung ở hạt nhân ngtử
- TN Rơ-dơ-pho : Dùng hạt α để bắn phá hạt nhân nguyên tử nitơ tạo ra hạt proton (Kí hiệu P)
3, Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử :
a, Sự tìm ra proton :

Khối lượng : 1,6726.10 -27 Kg.
Điện tích : q = +1,602.10 – 19 (C). Qui ước là 1+

Hạt proton là thành phần cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
Khối lượng : 1,6748.10 -27 Kg ( ≈ mp )
Điện tích : Không mang điện

Hạt Notron là thành phần cấu tạo của hạt nhân nguyên tử
b, Sự tìm ra hạt notron :
-TN Chat-uych (J.Chadwick)
Bắn phá hạt nhân của nguyên tử Be bằng hạt α thu được hạt gọi hạt Notron
Thành phần nguyên tử
II, Kích thước và khối lượng của nguyên tử :
1, Kích thước : Vô cùng bé, đo bằng đơn vị nanomet (nm) hoặc angtrom (Å).
1nm = 10 – 9m ; 1 Å = 10 – 10 m.
+ Nguyên tử nhỏ nhất (H) có bán kính 0,053 nm.
+ Đường kính của hạt nhân nguyên tử rất nhỏ, khoảng 10 -5 nm
+ Đường kính của electron và của proton rất nhỏ, khoảng 10 -8 nm
Thành phần nguyên tử
c, Kết luận về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử :
+ Hạt nhân nguyên tử gồm 2 loại hạt là : proton và hạt notron.

+ Số điện tích dương của hạt nhân = Số P = Số e
Thành phần nguyên tử
2, Khối lượng :
Vô cùng bé, đo bằng đơn vị khối lượng nguyên tử , kí hiệu (u) hoặc (đvC).







Khối lượng của đồng vị
+ Khối lượng của 1 nguyên tử H là 1,6738.10 – 27 Kg ≈ 1u
+ Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là 12 (u)





19,9265.10- 27 = 1,6605.10 -27Kg
Thành phần nguyên tử
N
G
U
Y
Ê
N
T

Củng cố
Hạt nhân
nguyên tử
Vỏ
nguyên tử
Hạt proton
Hạt Notron
+ Khối lượng :
+ Điện tích :
+Khối lượng :
+ Điện tích :
1,6726.10 -27 Kg ≈ 1 u
1,6748.10 -27 Kg ≈ 1 u
+ 1,602.10 – 19 (C)
- 1,602.10 – 19 (C)
+Khối lượng
+ Điện tích :
Gồm các electron
Không mang điện
Thành phần của nguyên tử gồm các hạt nào, khối lượng, điện tích các hạt ?
9,1094.10 -31 Kg ≈ 5,5.10- 4u
Thành phần nguyên tử
*Trong nguyên tử
Trung hòa về điện :
Khối lượng của đồng vị
= 1,6605.10 -27Kg
Củng cố
Cấu tạo rỗng
Số p = Số e
= Số đv đthn = STT
 mngtử = mhn = mp + mn
Kích thước nguyên tử >> Kích thước hạt nhân
Do me 0
 mngtử = mp + mn + me = mp + mn = mhn
* Lưu ý :
nguon VI OLET