TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG
MÔN: HÓA HỌC LỚP 81
Giáo viên: Võ Thị Cẩm Nhung
Năm học : 2017 - 2018
KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết CTHH của các chất sau và chỉ ra đâu là đơn chất, đâu là hợp chất?
a. Khí Nitơ biết trong phân tử có 2N
b. Silic đioxit biết trong phân tử có 1 Si và 2 O
c. Axit photphoric biết trong phân tử có 3 H, 1P và 4 O
VD1: Em hãy xác định hóa trị của Clo, Oxi, Nitơ, Cacbon, Lưu huỳnh trong các hợp chất có CTHH sau:

a. Axit clohidric: HCl
b. Nước : H2O
c. Amoniac: NH3
d. Khí mêtan: CH4
e. Khí hiđro sunfua: H2S
 Clo có hóa trị I
 O có hóa trị II
 N có hóa trị III
 C có hóa trị IV
 S có hóa trị II
Quy ước H có hóa trị I
VD2: Em hãy xác định hóa trị của Natri, Canxi, Lưu huỳnh, Magie, Nhôm trong các hợp chất có CTHH sau:



a. Natri oxit: Na2O
b. Canxi oxit: CaO
c. Lưu huỳnh đioxit: SO2
d. Magie oxit: MgO
e. Nhôm oxit: Al2O3



 Na có hóa trị I
 Ca có hóa trị II
 S có hóa trị IV
 Mg có hóa trị II
 Al có hóa trị III
Quy ước O có hóa trị II
VD3: Em hãy xác định hóa trị của các nhóm nguyên tử (SO4), (NO3), (PO4) và (OH) trong các hợp chất có CTHH sau:

Axit photphoric: H3PO4
Axit sunfuric: H2SO4
Axit nitric: HNO3
Nước: H2O (HOH)
 SO4 có hóa trị II
 NO3 có hóa trị I
 PO4 có hóa trị III
 OH có hóa trị I

BẢNG HÓA TRỊ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ
Mỗi nguyên tố có mấy hóa trị?
PHIẾU HỌC TẬP
Thảo luận nhóm, đặt phép tính theo yêu cầu rồi điền vào bảng, sau đó so sánh kết quả:
=
=
=
a.x
III . 2
V . 2
I . 2
II . 3
II . 5
II . 1
AxBy
a
b
b.y
=
Ví dụ 1: Tính hóa trị của Lưu huỳnh trong hợp chất SO2?
Ví dụ 2: Tính hóa trị của P trong hợp chất PCl5, biết Cl có hóa trị I?
.
Ví dụ 3: Tính hóa trị của Fe trong hợp chất Fe(OH)3 , biết OH có hóa trị I?
Ví dụ 4: Tính hóa trị của Fe trong hợp chất FeSO4 , biết SO4 hóa trị II.
Bài ca hoá trị
g
Kali, Iot, Hidro
Natri với Bạc, Clo một loài
Là hoá trị I em ơi
Nhớ ghi cho kỹ kẻo rồi phân vân,
Magiê, Kẽm với Thuỷ ngân,
Oxi, Đồng đấy cũng gần Bari
Cuối cùng là chú Canxi
Hoá trị II đó có gì khó khăn
Này nhôm hoá trị III lần ,
Ghi sâu trí nhớ khi cần có ngay
Cacbon, Silic này đây
Có hóa trị IV không ngày nào quên
Sắt kia lắm lúc hay phiền
II, III lên xuống nhớ liền nhau thôi
Lại gặp Nito khổ rồi
I,II , III, IV khi thời lên V
Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm
Xuống II lên VI khi nằm ở IV
Phốt pho nói đến không dư
Có ai hỏi đến thì ừ rằng V
Em ơi cố gắng học chăm
Bài ca hóa trị suốt năm cần dùn
Xác định hóa trị của
a/ N trong h?p ch?t N2O5.
b/ Nhĩm (PO4) trong h?p ch?t H3PO4

BÀI TẬP
2. Chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của Nitơ
a) NO
b) NO2
c) N2O
d) N2O3
2. Hóa trị của sắt trong CTHH: Fe2O3
a) I
b) II
c) III
d) IV
Hướng dẫn học bài ở nhà
Học bài theo vở ghi
Học thuộc hóa trị các nguyên tố ở bảng 1 trang 42 và nhóm nguyên tố ở bảng 2 trang 43
- Làm bài tập 1,2,3,4 trong sgk và bài tập 10.1 đến 10.5 trong sbt.
nguon VI OLET