PHÂN BÓN HÓA HỌC
Thành viên

Trương Mến Xuân Nhi
Thành Long Phương Nhung
Xuân Mai Vân Tài
Sương Mai Ngọc Thạch
Gia Thịnh Đức Mạnh
Ngọc My Trà My
Kiều Na

PHÂN LÂN
ƯU ĐIỂM
P/TRÌNH ĐIỀU CHẾ
ION DINH DƯỠNG
HẠN CHẾ
NG.TỐ DINH DƯỠNG
CHẤT TIÊU BIỂU
PHÂN LÂN
SUPEPHOTPHAT
PHÂN LÂN NUNG CHẢY
Phân lân
Cung cấp P cho cây dưới dạng: ion photphat  (PO43-).
Nguyên tố dinh dưỡng: photpho
Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng P2O5
Tác dụng: tăng quá trình sinh hóa, trao đổi chất và năng lượng của thực vật
Phân lân có tác dụng làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, quả hoặc củ to.
Phân lân gồm: supephotphat ( đơn và kép ) và phân lân nung chảy,...

SUPEPHOTPHAT ĐƠN
Supephotphatđơn : Chứa 14-20% P2O5
Thành phần gồm :Ca(H2PO4)2 và CaSO4
Điều chế: Quặng photphorit hoặc apatit + axit sunfuric đặc
Ca3(PO4)2 + H2SO4 → Ca(H2PO4)2 +CaSO4

* Lưu ý: Cây đồng hóa Ca(H2PO4)2, phần CaSO4 không có ích, làm mặn đất, cứng đất.

SUPEPHOTPHAT KÉP
Supephotphat kép: Chứa 40-50% P2O5
Thành phần gồm Ca(H2PO4)2
Điều chế: gồm 2 giai đoạn
     Điều chế axit photphoric
     Ca3(PO4)2 +3 H3PO4 → H3PO4 + 3 CaSO4
 Cho axit photphoric tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit
        Ca3(PO4)2 +3 H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2
Supephotphat đơn
Supephotphat kép
PHÂN LÂN NUNG CHẢY
Thành phần chính chứa Ca3(PO4)2 
Hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie.
Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc trên 1000°C`
Đặc tính: Không tan trong nước nên cây khó hấp thụ, thích hợp với đất chua thích hợp với các loại cây ngô đậu.

QUẶNG APATIT
THAN CỐC
ĐÁ XÀ VÂN
CÁC LOẠI PHÂN LÂN NUNG CHẢY
DẠNG VIÊN
DẠNG BỘT
DẠNG HẠT
Phân lân nung chảy
Tại sao phân lân nung chảy không tan trong nước vẫn được sử dụng làm phân bón?
Thích hợp bón cho đất chua
CỦNG CỐ BÀI HỌC
Câu 1: Cho các phản ứng sau :
1. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc → 3CaSO4 + 2H3PO4 (1)
2. Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 đặc → 2CaSO4 + Ca(H2PO4)2 (2)
3. Ca3(PO4)2 + 4H2SO4 đặc → 3 Ca(H2PO4)2 (3)
4. Ca3(OH)2 + 2H2SO4 đặc → Ca(H2PO4)2 + 2H2O (4)
Những phản ứng xảy ra trong quá trình điều chế supephotphat kép từ Ca(H2PO4)2 là
A. (2), (3).    B. (1), (3).    C. (2), (4). D. (1), (4).


ĐÁP ÁN : B
CỦNG CỐ BÀI HỌC
Câu 2: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá qua hàm lượng của :
A. P
B. P2O5
C. PO43-
D. H3PO4

ĐÁP ÁN : B


CỦNG CỐ BÀI HỌC
Câu 3: Supephôtphat kép có công thức là:
A. Ca3(PO4)2           B. Ca(H2PO4)2
C. CaHPO4           D. Ca(H2PO4)2.CaSO4




ĐÁP ÁN : B
ư
nguon VI OLET