ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
Ví dụ 1: Cho 4 kg H2 tác dụng với 32 kg O2 sau phản ứng thu được H2O. Tính khối lượng H2O thu được?
Ví dụ 2: Cho 16g CuSO4 tác dụng với dung dịch có chứa 8g NaOH sau phản ứng thu được Cu(OH)2 và 14,2g Na2SO4. Tính khối lượng Cu(OH)2 thu được?
Bài tập:
Đốt cháy 1,2g Cacbon trong không khí ta thu được 4,4g khí cacbon đioxit (CO2). Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng?
Cho 5,6g sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric có khối lượng 7,1g (HCl) ta thu được muối sắt (II) clorua (FeCl2) và 0,2g khí hiđro. Tính khối lượng muối sắt thu được?
Nung nóng ag đá vôi (CaCO3) ta thu được 112g vôi sống (CaO) và 96g khí cacbonic. Tìm a?
Cho 40g Natri hiđroxit (NaOH) tác dụng với mg đồng clorua (CuCl2), sau phản ứng thu được 49g đồng (II) hiđroxit (Cu(OH)2) và 58,5g natri clorua (NaCl). Tìm m?
5. Cho 80kg CuO tác dụng với 2kg H2 đun nóng ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 64 kg Cu và m kg H2O. Tìm m?
6. Cho 100g CaCO3 tác dụng với 98g H2SO4 sau phản ứng thu được CaSO4 và 18g H2O, 44g CO2. Tính khối lượng CaSO4?
nguon VI OLET