KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
VỊ TRÍ BÀI GIẢNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Xác định các chất sau đây, chất nào là hợp chất cộng hóa trị, chất nào là hợp chất ion:
NaCl, CH4, CaF2, CaO, H2O, NH3, CO2
 Hợp chất cộng hóa trị: CH4, H2O, NH3, CO2
 Hợp chất ion: NaCl, CaF2, CaO
CHƯƠNG 3. LIÊN KẾT HÓA HỌC
BÀI 15
HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA
NỘI DUNG
I. HÓA TRỊ
1. Hóa trị trong hợp chất ion
Phân tử NaCl
? Vậy trong hợp chất NaCl: Na và Cl có điện hoá trị là bao nhiêu ?
Na có điện hoá trị là 1+ và Cl có điện hoá trị 1-
Hóa trị trong hợp chất ion bằng điện tích của ion và được gọi là điện hóa trị của nguyên tố đó.
Quy ước: khi viết điện hóa trị của nguyên tố, ghi giá trị điện tích trước, dấu của điện tích sau.
Phân tử CaF2
Ca có điện hoá trị là 2+
F có điện hoá trị 1-
Trong hợp chất CaF2: Tại sao Ca có điện hoá trị là 2+ và F có điện hoá trị là 1-?
I. HÓA TRỊ
1. Hóa trị trong hợp chất ion
I. HÓA TRỊ
1. Hóa trị trong hợp chất ion
I. HÓA TRỊ
2. Hóa trị trong hợp chất cộng hóa trị
Phân tử NH3
N có 3 liên kết cộng hóa trị.
H có 1 liên kết cộng hóa trị.
N có cộng hóa trị 3.
H có cộng hóa trị 1.
Phân tử H2O
I. HÓA TRỊ
2. Hóa trị trong hợp chất cộng hóa trị
O có cộng hóa trị 2.
H có cộng hóa trị 1.
Hóa trị trong hợp chất cộng hóa trị bằng số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử và được gọi là cộng hóa trị của nguyên tố đó.
Cộng hóa trị là gì?
II. SỐ OXI HÓA
P/ứ oxi hóa – khử xảy ra khi đốt cháy năng lượng đẩy con tàu bay vào vũ trụ
P/ứ oxi hóa – khử xảy ra khi thực hiện quá trình luyện gang
II. SỐ OXI HÓA
Cách viết số oxi hóa
Số oxi hóa được viết bằng chữ số thường, dấu đặt trước và được đặt trên kí hiệu nguyên tố.
Các quy tắc xác định số oxi hóa
Quy tắc 1: Trong các đơn chất, số oxi hóa của nguyên tố bằng 0.
II. SỐ OXI HÓA
Các quy tắc xác định số oxi hóa
Quy tắc 2: Trong 1 phân tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tố bằng 0.
Quy tắc 3:
Trong ion đơn nguyên tử, số oxi hóa của nguyên tố bằng điện tích của ion đó.

- Trong ion đa nguyên tử, tổng số oxi hóa các nguyên tố bằng điện tích ion.
II. SỐ OXI HÓA
Các quy tắc xác định số oxi hóa
Quy tắc 4: Trong hầu hết các hợp chất, số oxi hóa của hiđro bằng +1, trừ 1 số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH, CaH2...) Số oxi hóa của O bằng -2, trừ trường hợp OF2, peoxit (chẳng hạn H2O2....).
1. Cho các chất sau H2, NH3, CH4, SO2. Xác định số oxi hóa của H, N, C, S?
2. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố K, Ca, F, O, S, N trong các ion sau:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số oxi hóa của N trong NO2, NH4+, HNO3 lần lượt là:
A. +2, -4, +5
B. +4, -3, +5
C. +4, -3, +3
D. +2, -3, +5
Câu 2. Số oxi hóa của S trong H2S, S, SO2, H2SO4 lần lượt là:
B. +2, 0, +4, +8
D. +4, +1, -2, +8
C. -2, 0, +4, +6
A. -2, 0, +2, +6
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
CỦNG CỐ
nguon VI OLET