CÔNG
NGHỆ 8
Giáo viên: Nguyễn Thị Hoa
Năm học: 2015_ 2016


Trường THCS Hoàng Văn Thụ
Kiểm tra bài cũ:
Qua việc quan sát chiếc xe đạp, em hãy nêu tên những chi tiết, bộ phận của xe được làm từ kim loại.
PHẦN II: CƠ KHÍ
CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ
BÀI 18 VẬT LIỆU CƠ KHÍ
I. Các vật liệu cơ khí phổ biến
1. Vật liệu kim loại
2. Vật liệu phi kim loại
Vật liệu phi kim loại có đặc tính như thế nào?
- Dẫn điện, dẫn nhiệt kém
- Dễ gia công, không bị oxy hóa, ít mài mòn
Hãy cho biết các vật liệu phi kim loại được dùng phổ biến là gì?
a. Chất dẻo
PHẦN II: CƠ KHÍ
CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ
BÀI 18 VẬT LIỆU CƠ KHÍ
I. Các vật liệu cơ khí phổ biến
1. Vật liệu kim loại
2. Vật liệu phi kim loại
Chất dẻo được chia làm mấy loại?
Chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn
a. Chất dẻo
Em hãy cho biết tính chất của 2 loại chất dẻo trên?
Thế nào là Chất dẻo ?
Chất dẻo là sản phẩm được tổng hợp từ các chất hữu cơ, cao phân tử, dầu mỏ, than đá…
- Định nghĩa: Là sản phẩm được tổng hợp từ các chất hữu cơ, cao phân tử, dầu mỏ, than đá..
- Phân loại :Chất dẻo được chia thành 2 loại là chất dẻo nhiệt và chất dẻo nhiệt rắn.
Chất dẻo nhiệt
Chất dẻo nhiệt rắn
1. Có nhiệt độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo.

2. Hóa rắn ngay sau khi ép dưới áp suất và nhiệt độ gia công

3. Chịu được nhiệt độ cao và có độ bền cao

4. Không bị oxy hóa, dễ phai màu.

5. Có khả năng chế biến lại.

6. Không dẫn điện, dẫn nhiệt
BT: Em hãy nối mỗi cụm từ ở cột A với một số cụm từ ở cột B
để có câu trả lời đúng
A
B
PHẦN II: CƠ KHÍ
CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ
BÀI 18 VẬT LIỆU CƠ KHÍ
I. Các vật liệu cơ khí phổ biến
1. Vật liệu kim loại
2. Vật liệu phi kim loại
a. Chất dẻo
- Chất dẻo nhiệt: độ nóng chảy thấp, nhẹ, dẻo, không dẫn điện, không bị oxy hóa, ít bị hóa chất tác dụng…
- Chất dẻo nhiệt rắn: chịu được nhiệt độ cao, có độ bền cao, nhẹ, không dẫn điện, không dẫn nhiệt…
- Tính chất:
Em hãy cho biết những vật dụng sau đây được làm bằng chất dẻo gì ?
Chất dẻo nhiệt rắn.
Chất dẻo nhiệt rắn.
Chất dẻo nhiệt.
Chất dẻo nhiệt

Chất dẻo nhiệt rắn.
?
Chất dẻo nhiệt rắn.

PHẦN II: CƠ KHÍ
CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ
BÀI 18 VẬT LIỆU CƠ KHÍ
I. Các vật liệu cơ khí phổ biến
1. Vật liệu kim loại
2. Vật liệu phi kim loại
a. Chất dẻo
b. Cao su
? Em hãy cho biết đặc điểm của cao su.
? Hãy kể tên một số sản phẩm được làm từ cao su.
- Là vật liệu dẻo, đàn hồi, khả năng giảm chấn tốt, cách âm tốt.
II.Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.
1.Tính chất cơ học
Tính chất cơ học biểu thị khả năng gì của vật liệu?
Hãy lấy ví dụ về tính chất cơ học của một số vật liệu mà em biết?
- Tính cứng, tính dẻo, tính bền.
2.Tính chất vật lý
Thế nào là tính chất vật lý?
Em hãy nêu những tính chất vật lý thông dụng ?
- Nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khối lượng riêng…
- Phạm vi sử dụng: dùng làm săm lốp, ống dẫn, đai truyền, vòng đệm……
PHẦN II: CƠ KHÍ
CHƯƠNG III: GIA CÔNG CƠ KHÍ
BÀI 18 VẬT LIỆU CƠ KHÍ
I. Các vật liệu cơ khí phổ biến
1. Vật liệu kim loại
2. Vật liệu phi kim loại
II.Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.
1.Tính chất cơ học
- Tính cứng, tính dẻo, tính bền.
2.Tính chất vật lý
Em có nhận xét gì về tính dẫn điện, dẫn nhiệt của thép, đồng, nhôm.
3.Tính chất hóa học.
Em hãy lấy ví dụ về tính chất hóa học của vật liệu cơ khí.
- Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn..
4. Tính công nghệ.
Thế nào là tính công nghệ?
Cho biết khả năng gia công của vật liệu như: tính đúc, tính hàn, tín rèn, tính gia công cắt gọt…
- Tính đúc, tính hàn, tín rèn, tính gia công cắt gọt…
Em hãy so sánh tính rèn của thép và của nhôm?
10
Củng cố bài học.
nguon VI OLET