BÀI 2. LIPIT
I. KHÁI NIỆM
II. CHẤT BÉO
1. Khái niệm
2. Tính chất vật lí
3. Tính chất hóa học
4. Ứng dụng
I. KHÁI NIỆM
- Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hoà tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ không cực.
BÀI 2. LIPIT
- Cấu tạo: Phần lớn lipit là các este phức tạp, bao gồm chất béo (triglixerit), sáp, steroit và photpholipit,…
II. CHẤT BÉO
- Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay là triacylglixerol.
BÀI 2. LIPIT
- Axit béo là những axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh, có thể no hoặc không no.
- Các axit béo hay gặp:
C15H31COOH axit panmitic
C17H35COOH : axit stearic
C17H33COOH : axit oleic
1. Khái niệm
- CTCT chung của chất béo:
BÀI 2. LIPIT
Hoặc: (RCOO)3C3H5
R1, R2, R3 là gốc hiđrocacbon của axit béo, có thể giống hoặc khác nhau.
- Tên gọi chất béo:
(C17H35COO)3C3H5: tristearin
(C15H31COO)3C3H5: tripanmitin
(C17H33COO)3C3H5: tri olein
1. Khái niệm
+ Ở điều kiện thường: Là chất lỏng hoặc chất rắn.
- R1, R2, R3: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon no thì chất béo là chất rắn.
- R1, R2, R3: Chủ yếu là gốc hiđrocacbon không no thì chất béo là chất lỏng.
BÀI 2. LIPIT
2. Tính chất vật lí
+ Nhẹ hơn nước, Không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ không cực: benzen, clorofom,…
Tương tự este:
BÀI 2. LIPIT
3. Tính chất hóa học
Thủy phân trong môi trường axit

- Thủy phân trong môi trường bazơ
- Phản ứng ở gốc hidrocacbon
Hoàn thành PTHH của các phản ứng sau
BÀI 2. LIPIT
3. Tính chất hóa học
(RCOO)3C3H5 + NaOH
(RCOO)3C3H5 + H2O
(C17H33COO)3C3H5 + H2
- Thức ăn cho người, là nguồn dinh dưỡng quan trọng và cung cấp phần lớn năng lượng cho cơ thể hoạt động.
- Là nguyên liệu để tổng hợp một số chất khác cần thiết cho cơ thể. Bảo đảm sự vận chuyển và hấp thụ được các chất hoà tan được trong chất béo.
- Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng và glixerol. Sản xuất một số thực phẩm khác như mì sợi, đồ hộp,…
BÀI 2. LIPIT
4. Ứng dụng
BT1 : Viết công thức chất béo được hình thành từ Glixerol và axit stearic? Gọi tên?
tristearin
tristearoylglixerol
Hoặc: (C17H35COO)3C3H5
BT 2: Có thể gọi tên (C15H31COO)3C3H5 là
BT3: Chất béo nào sau đây ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường
BT 4: Thành phần chất béo chủ yếu trong dầu ăn thực vật là chất béo có gốc hidrocacbon không no
BT 5:Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng của chất béo?
BT 6: Thủy phân trong môi trường axit và môi trường kiềm của chất béo đều thu được sản phẩm chung là?
BT 7: Thủy phân trong môi trường axit Tristearin thu được Glixerol và Axit có công thức là ?
BT 8: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
BT 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chống để hoàn chỉnh khái niệm về chất béo
BT 10: Nối công thức axit béo ở cột A và tên tương ứng ở cột B
Cột A
Cột B
BT 11: Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 2 axit C17H35COOH và C15H31COOH thì số loại chất béo thu được là?
Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
Số miligam KOH dùng để trung hòa lượng axit tự do trong 1gam chất béo gọi là chỉ số axit.Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là?
nguon VI OLET