Bài 20
Dụng cụ cơ khí
Tổ 3
I. Thước đo và kiểm tra
1. Thước đo chiều dài
a. Thước lá
Hãy nêu tên gọi, cấu tạo và công dụng của dụng cụ sau?
Thước lá đước cấu tạo bởi thép hợp kim dụng cụ, ít co dãn và không bị gỉ.
Thước lá thường có chiều dày: 0.9-1.5mm, rộng: 10-25mm, dài: 150-1000mm
Dùng để đo độ dài chi tiết hoặc xác định kích thước sản phẩm.
Thước cuộn
b. Thước cặp
Hãy nêu tên gọi cấu tạo và công dụng của dụng cụ sau
1.Cán
2.7.Mỏ
3.Khung động
4.Vít hãm
5.Thang chia độ chính
6.Thước đo chiều sâu
8.Thang chia độ của du xích
Thước cặp đước chế tạo bằng thép hợp kim không gỉ(inox), có độ chính cao(0.1-0.05mm).
Dùng để đo đường kính trong, ngoài và chiều sâu lỗ.
2. Thước đo góc
Hãy nêu nguồn gốc cấu tạo và công dụng của dụng cụ sau:
Êke vuông dùng để đo và kiểm tra góc vuông.
Một số thước đo góc khác
Thước đo vạn năng
Thước đo độ
II. Dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt
a. Dụng cụ tháo lắp
Hãy nêu tên và công dụng của mỗi dụng cụ sau:
Mỏ lết
Cờ lê
Tua vít
Dùng để tháo lắp các bulông, đai ốc…
Dùng để tháo lắp các bulông, đai ốc
Dùng để vặn các vít có đầu kẽ rãnh
b. Dụng cụ kẹp chặt
Hãy nêu tên và công dụng của dụng cụ sau?
Kìm
Êtô
Dùng để kẹp chặt vật khi gia công.
Dùng để kẹp chặt vật bằng tay.
III.Dụng cụ gia công
Hãy nêu tên,cấu tạo và công dụng của dụng cụ sau:
Búa
Cưa
Đục
Dũa
Gồm: đầu búa và cán búa
Dùng để đập tạo lực
Gồm đầu đục và lưỡi cắt
Dùng để chặt các vật khi gia công
Gồm lưới dũa và cán dũa
Dùng để tạo độ nhẵn,bóng bề mặt….
Gồm tay cầm, khung cưa ,lưới cưa
Dùng để cắt các vật gia công
Làm trắc nghiệm vui
Câu1: Dụng cụ nào sau đây không dùng để tháo, lắp
Câu 2: Điền vào chỗ trống sau: Tính cứng, dẻo, bền là tính chất …..của vật liệu cơ khí
Câu 3: Điền vào chỗ trống sau: Chất dẻo, cao su là các vật liệu…..loại dùng phổ biến trong cơ khí.
Câu 4. Đâu là dụng cụ tháo, lắp trong các dụng cụ sau: Thước lá,búa, tua vít, ke vuông.
Thank for watching!
nguon VI OLET